Giáo án Tin học 6 Bài 7 (Kết nối tri thức): Tìm kiếm trên Internet

553 277 lượt tải
Lớp: Lớp 6
Môn: Tin Học
Bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống
Dạng: Giáo án
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 9 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Bộ giáo án Tin học 6 Kết nối tri thức được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Bộ giáo án Tin học 6 Kết nối tri thức năm 2023 mới, chuẩn nhất được thiết kế theo phong cách hiện đại, đẹp mắt, trình bày chi tiết cho từng bài học và bám sát chương trình Sách giáo khoa Tin học 6 Kết nối tri thức.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(553 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Mô tả nội dung:


CHỦ ĐỀ 3: TỔ CHỨC LƯU TRỮ, TÌM KIẾM VÀ TRAO ĐỔI THÔNG TIN
BÀI 7: TÌM KIẾM THÔNG TIN TRÊN INTERNET I. Mục tiêu: 1. Về kiến thức:
- Nêu được công dụng của máy tìm kiếm
- Xác định được từ khóa ứng với mục đích của máy tìm kiếm cho trước
- Thực hiện được việc tìm kiếm và khai thác thông tin trên Internet. 2. Về năng lực: * Năng lực chung:
- Tự chủ và tự học: Thông qua việc tìm kiếm tài liệu ở sách giáo khoa và ở mạng Internet;
- Giao tiếp và hợp tác: Thông qua việc thảo luận nhóm, trả lời các câu hỏi của giáo
viên, trình bày bài khi được giáo viên yêu cầu.
* Năng lực đặc thù bộ môn:
- Nla: Kể được tên những thành phần chính của một mạng máy tính;
- NLc: Nêu được ví dụ cụ thể về trường hợp mạng không dây tiện dụng hơn mạng có dây.
3. Về phẩm chất:
- Chăm chỉ: miệt mài, chú ý lắng nghe, đọc, làm bài tập, vận dụng kiến thức vào thực tiễn;
- Trung thực: Sẵn sàng chia sẻ sản phẩm của mình cho các bạn góp ý, đánh giá;
- Trách nhiệm: trách nhiệm của học sinh khi thực hiện hoạt động nhóm, báo cáo kết quả hoạt động nhóm.
II.Thiết bị dạy học và học liệu: 1. Giáo viên:
- SGK, máy tính, máy chiếu, màn hình chiếu, kế hoạch bài dạy. 2. Học sinh:
- Học liệu: Sách giáo khoa;
- Tham khảo trước bài ở nhà.
III. Tiến trình dạy học:
1. Hoạt động 1: Khởi động 1.1. Mục tiêu:

- HS nêu được những tình huống sử dụng Internet để tìm kiếm thông tin
- HS nêu được những thuận lợi, khó khăn khi tìm kiếm thông tin. 1.2. Nội dung:
Nhiệm vụ học tập

- Hoạt động nhóm, thảo luận thống nhất kết quả trên phiếu học tập.
+ Tại sao cần tìm kiếm thông tin trên internet?
+ Hãy kể những tình huống em sử dụng internet để tìm kiếm thông tin. Em có hài lòng
về những kết quả tìm được trên internet không?
+ Với những tình huống cần tìm kiếm thông tin kể trên, nếu không sử dụng internet thì
em có gặp khó khăn không? 1 1.3. Sản phẩm:
- Câu trả lời của học sinh:
- Cần tìm kiếm thông tin trên mạng vì mạng có rất nhiều dữ liệu, đáp ứng cho nhu cầu tìm kiếm của chúng ta.
- Những tình huống HS đã sử dụng Internet để tìm kiếm thông tin: Đọc tin tức hằng
ngày; Tìm lời bài hát; Hướng dẫn giải bài tập; Tìm hiểu lịch sử, địa lý...Em đã tìm kiếm
thông tin trên Internet và tìm được thông tin mong muốn
- Với những tình huống cần tìm kiếm thông tin kể trên, nếu không sử dụng internet thì
em sẽ gặp khó khăn hơn. Tin tức thay vì đọc trên các trang điện tử em chỉ có thể xem Tivi,
nghe đài hoặc đọc báo in. Bài tập khó không biết cách giải phải nhờ bạn, nhờ cô hoặc
người giỏi hơn, các nguồn thông tin khác cũng không có cơ hội tìm hiểu....
1.4. Tổ chức thực hiện:
a. Chuyển giao nhiệm vụ:
- GV chia lớp theo từng nhóm nhỏ. Yêu cầu học sinh thảo luận nhóm trả lời câu hỏi
trong mục 1.2 và ghi kết quả trên phiếu học tập.
b. Thực hiện nhiệm vụ:
- Học sinh thảo luận nhóm thực hiện nhiệm vụ được giao, và ghi kết quả trên phiếu học tập.
- Giáo viên quan sát, hướng dẫn.
c. Báo cáo, thảo luận:
- Giáo viên gọi các nhóm trả lời câu hỏi.
- Gọi các nhóm khác nhận xét và bổ sung.
d. Kết luận và nhận định: Giáo viên nhận xét, dẫn dắt vào bài học.
2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thức
2.1. Hoạt động 2.1: Tìm kiếm thông tin trên Internet

2.1.1. Mục tiêu:
- Học sinh hiểu được thế nào là máy tìm kiếm.
- Biết được tác dụng của máy tìm kiếm.
- HS nêu được những thuận lợi và khó khăn khi tìm kiếm thông tin.
2.1.2. Nội dung:
Nhiệm vụ học tập 1:
Thảo luận nhóm và đại diện nhóm trả lời, hoàn thành các câu hỏi sau:
Câu 1: Em đã bao giờ tìm kiếm thông tin trên internet chưa? Em đã tìm gì? Kết quả có như em mong muốn không?
Câu 2: Em biết gì về máy tìm kiếm? Sử dụng máy tìm kiếm để tìm kiếm thông tin em
thấy có thuận lợi và khó khăn gì?
Nhiệm vụ học tập 2:
HS đọc phần ND kiến thức mới về máy tìm kiếm.
Thảo luận nhóm và đại diện nhóm trả lời, hoàn thành câu hỏi:
Câu 1:Em hãy kể tên một số máy tìm kiếm mà em biết?
Câu 2: Một số lưu ý mà người sử dụng cần biết khi tìm kiếm thông tin là gì? 2
Câu 3: Kết quả khi sử dụng máy tìm kiếm là gì?
2.1.3. Sản phẩm:
Câu trả lời của học sinh
Nhiệm vụ học tập 1: + Câu 1:
-HS trả lời theo tình hình thực tế của bản thân (đa phần là các em đã từng tìm kiếm thông tin)
- HS trả lời theo tình hình thực tế của bản thân (ví dụ như tìm kiếm trò chơi, bài hát
yêu thích, bộ phim yêu thích, tài liệu học tập, …
- Phần lớn là có kết quả như mong muốn. + Câu 2:
- Máy tìm kiếm là một trang web đặc biệt, giúp người sử dụng tìm kiếm thông tin trên
internet một cách nhanh chóng, hiệu quả thông qua các từ khóa.
- Thuận lợi: Tìm kiếm nhanh và tìm được nhiều thông tin
- Khó khăn: Phải chọn từ khóa phù hợp, phải sàng lọc, tổng hợp, kiểm tra độ tin cậy và đầy đủ của thông tin.
Nhiệm vụ học tập 2:
Câu 1: Một số máy tìm kiếm như www.google.com www.yahoo.com www.bing.com www.coccoc.com
Nhìn chung, cách dùng các máy tìm kiếm tương tự nhau.
Câu 2: Một số lưu ý mà người sử dụng cần biết khi tìm kiếm thông tin được đặt trong
phần giấy ghim màu vàng (SGK).
GV: Yêu cầu các nhóm khác nhận xét, đánh giá và chấm điểm chéo nhau theo phân công của GV.
HS: Nhận xét, đánh giá kết quả hoạt động của nhóm khác.
Câu 3: Kết quả khi sử dụng máy tìm kiếm là danh sách liên kết trỏ đến các trang web có chứa từ khóa đó.
2.1.4. Tổ chức thực hiện:
a. Chuyển giao nhiệm vụ 1:
- GV chia lớp theo từng nhóm nhỏ, mỗi nhóm 4-6 HS. Yêu cầu học sinh thảo luận
nhóm trả lời câu hỏi trong mục 2.1.2 và ghi kết quả lên bảng nhóm.
b. Thực hiện nhiệm vụ:
-
Học sinh thảo luận nhóm thực hiện nhiệm vụ được giao, và ghi kết quả lên bảng nhóm.
- Giáo viên quan sát, hướng dẫn.
c. Báo cáo, thảo luận:
- GV gọi đại diện một nhóm báo cáo kết quả.
- Các nhóm khác chú ý lắng nghe, giáo viên yêu cầu đánh giá điểm chéo nhau theo phân công.
d. Kết luận và nhận định: Giáo viên nhận xét, chuẩn hoá kiến thức, chốt kiến thức.
a. Chuyển giao nhiệm vụ 2: 3
Yêu cầu học sinh thảo luận cặp đôi, đọc và trả lời câu hỏi trong nhiệm vụ 2 ở mục 2.1.2.
b. Thực hiện nhiệm vụ:
-
Học sinh thực hiện nhiệm vụ , suy nghĩ tìm câu trả lời.
- Giáo viên quan sát, hướng dẫn.
c. Báo cáo, thảo luận:
- GV gọi học sinh nêu đáp án.
- Học sinh khác nhận xét.
d. Kết luận và nhận định: Giáo viên nhận xét, chuẩn hoá kiến thức, chốt kiến thức.
2.2. Hoạt động 2.2: Từ khóa
2.2.1. Mục tiêu:

- Học sinh hiểu được thế nào là từ khóa
- Xác định được từ khóa ứng với một mục đích tìm kiếm cho trước
2.2.2. Nội dung:
Nhiệm vụ học tập1:
Thảo luận nhóm và đại diện nhóm trả lời, hoàn thành các câu hỏi sau: Câu 1: Từ khóa là gì?
Câu 2: Việc lựa chọn từ khóa phù hợp có ý nghĩa gì trong việc tìm kiếm thông tin?
Câu 3: Em hãy sắp xếp lại các thao tác sau đây cho đúng trình tự cần thực hiện khi tìm
thông tin bằng máy tìm kiếm
a. Gõ từ khóa vào ô dành để nhập từ khóa
b. Nháy chuột vào liên kết để truy cập trang tương ứng c. Mở trình duyệt d. Nháy nút hoặc nhấn phím enter
e. Truy cập máy tìm kiếm.
Nhiệm vụ học tập 2:
Thảo luận nhóm và đại diện nhóm trả lời, hoàn thành các câu hỏi sau:
Câu 1: Hãy quan sát hai hình dưới đây và rút ra nhận xét về kết quả tìm kiếm khi
không dùng và có dùng dấu ngoặc kép. H1 H2
Câu 2:Ghép mỗi ý ở cột bên trái với một ô ở cột bên phải cho phù hợp.
1. Em có thể tìm kiếm thông tin trên
a. liên kết trỏ đến các trang internet web có chứa từ khóa đó
2. Kết quả tìm kiếm là danh sách
b. thu hẹp phạm vi tìm kiếm
3. Đặt từ khóa trong dấu ngoặc kép để
c. cho việc tìm kiếm nhanh và chính xác hơn
4. Chọn từ khóa phù hợp sẽ giúp
d. bằng cách sử dụng máy tìm 4 kiếm.


zalo Nhắn tin Zalo