Bài 7. Công thức tính dùng địa chỉ các ô dữ liệu (1 tiết) I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
- Biết được cách dùng địa chỉ ô trong công thức.
- Thực hiện được thao tác nhập công thức với một số phép toán thông dụng trong Excel.
- Tạo được bảng tính đơn giản có các ô là kết quả tính toán theo công thức từ các ô khác.
- Giải thích được việc đưa các công thức vào bảng tính là một cách điều khiển tính
toán tự động trên dữ liệu.
- Biết được Excel có thể tự động điền công thức theo mẫu.
2. Năng lực:
a) Năng lực chung:
- Năng lực giao tiếp, hợp tác: Trao đổi, thảo luận để thực hiện các nhiệm vụ học tập.
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Sử dụng các kiến thức đã học ứng dụng
vào thực tế, tìm tòi, phát hiện giải quyết các nhiệm vụ trong cuộc sống.
b) Năng lực riêng:
- Hình thành và phát triển năng lực giải quyết vấn đề.
- Tổ chức và trình bày thông tin.
3. Phẩm chất: Nghiêm túc, tập trung, tích cực chủ động.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU 1. Giáo viên
- Chuẩn bị bài giảng, máy chiếu. - Phòng máy tính. 2. Học sinh
- Sách giáo khoa, vở ghi - Kiến thức đã học.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. Hoạt động khởi động (mở đầu)
- Mục tiêu: Tạo hứng thú học tập cho học sinh
- Nội dung: HS dựa vào hiểu biết để trả lời câu hỏi
- Sản phẩm: Từ yêu cầu HS vận dụng kiến thức để trả lời câu hỏi GV đưa ra
- Tổ chức thực hiện: GV giới thiệu và dẫn dắt vào bài
Em đã biết phần mềm Excel có thể tự động tính toán theo công thức cho
trước. Em có biết cách ra lệnh cho Excel làm việc này không?
2. Hình thành kiến thức mới
Hoạt động 1: Tìm hiểu tính toán số học trong Excel
- Mục tiêu: Biết tính toán số học trong Excel
- Nội dung: HS quan sát SGK để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV
- Sản phẩm: HS hoàn thành tìm hiểu kiến thức
- Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của giáo viên và
Sản phẩm dự kiến học sinh
1. Tính toán số học trong Excel
* Bước 1: Chuyển giao
- Công thức tính toán số học trong Excel: nhiệm vụ: =
GV: Tổ chức các hoạt động
- Chú ý: thiếu dấu “=” Excel không coi đó là công HĐ1: Em hãy nêu cách thực
thức và không thực hiện tính toán.
hiện tính toán số học trong
- Các phép toán số học trong Excel: Excel? Tên phép Kí hiệu
Ví dụ công Kết quả
HS: Thảo luận, trả lời toán trong thức trong hiển thị
* Bước 2: Thực hiện nhiệm
Hoạt động của giáo viên và
Sản phẩm dự kiến học sinh Excel ô tính trong ô vụ:
+ HS: Suy nghĩ, tham khảo s Cộng + =18+3 21 gk trả lời câu hỏi Trừ - =21-4 17
+ GV: quan sát và trợ giúp Nhân * =8*5 40 các cặp.
* Bước 3: Báo cáo, thảo Chia / =18/3 6 luận: Lũy thừa ^ =6^2 36 + HS: Lắng nghe, ghi chú, m
ột HS phát biểu lại các tính Lấy phần trăm % =16% 0.16 chất.
Ghi nhớ: Có thể dùng bảng tính Excel để làm các + Các nhóm nhận xét, bổ sun
phép tính số học, tính giá trị biểu thức số học g cho nhau.
* Bước 4: Kết luận, nhận đị
nh: GV chính xác hóa và gọi
1 học sinh nhắc lại kiến thức
Hoạt động 2: Tìm hiểu dùng địa chỉ các ô dữ liệu trong công thức Excel
a) Mục tiêu: Biết dùng địa chỉ các ô dữ liệu trong công thức Excel
b) Nội dung: HS quan sát SGK và thực hành trên máy tính để tìm hiểu nội dung
kiến thức theo yêu cầu của GV.
c) Sản phẩm: HS hoàn thành tìm hiểu kiến thức
d) Tổ chức thực hiện:
Sản phẩm dự kiến
Hoạt động của giáo viên và học sinh
2. Dùng địa chỉ các ô dữ liệu trong công * Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ: thức Excel
- Excel tự động tính toán lại khi số liệu đầu
Sản phẩm dự kiến
Hoạt động của giáo viên và học sinh vào có sự thay đổi.
GV: Tổ chức các hoạt động
- Trong công thức tính toán cần dùng địa chỉ Em hãy tạo một bảng tính trong Excel như
ô chứa số liệu thay cho số liệu trực tiếp.
ở Hình 2 và thực hiện các việc sau:
- Các địa chỉ ô chính là các biến, nhận giá 1) Gõ =30-23 vào ô D5 rồi nhấn Enter,
trị cụ thể là dữ liệu điền vào ô. Kết quả xuất quan sát thanh công thức và kết quả ở ô
hiện trong ô được tính theo công thức.
D5. Đổi giá trị ở ô C5 thành 27, quan sát
xem giá trị ở ô D5 có thay đổi không?
2) Gõ =B2-C2 vào ô D2 rồi nhấn Enter,
quan sát thanh công thức và kết quả ở ô
D2. Đổi giá trị ở ô C2 thành 11, quan sát
xem giá trị ở ô D2 có thay đổi không?
3) Để tính các giá trị cho cột D của bảng,
em muốn dùng cách như ở ý 1) hay ở ý 2)?
Ghi nhớ: Viết công thức có chứa địa chỉ Giải thích tại sao.
các ô trong bảng tính là một cách điều khiển tính toán tự động.
HS: Thảo luận, trả lời
* Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
+ HS: Suy nghĩ, tham khảo sgk và thực
hiện trên máy tính để trả lời câu hỏi .
+ GV: quan sát và trợ giúp các cặp.
Giáo án Tin học 7 Cánh diều Chủ đề E Bài 7: Công thức tính dùng địa chỉ các ô dữ liệu
393
197 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Bộ giáo án Tin học 7 Cánh diều được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Bộ giáo án Tin học 7 Cánh diều năm 2023 mới, chuẩn nhất được thiết kế theo phong cách hiện đại, đẹp mắt, trình bày chi tiết cho từng bài học và bám sát chương trình Sách giáo khoa Tin học 7 Cánh diều.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(393 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Tin Học
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Lớp 7
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
!"#$%&'()*+$',
-./#0-12
1. Kiến thức:
!"#$%& ' (
)*+,
-./01/2,3456/0+7
4
8/0!!3./0,3#$964:0
$;<,6
)*+,2:$9+#=6
2. Năng lực:
a) Năng lực chung:
>?, @ AB@/,6:#!(C
>?,/56D!E9!3%-AFG(4HC(
!3@I#J@ /56D#!(6$%&
b) Năng lực riêng:
KI3!3 :?,/56D!E9
B!3I.3D
3. Phẩm chất: >;#L@ 6@0M$
--03-40 567839#:;39#<-=2
>"?+@AB
N6O..3/@#D6
PJ#D0Q
C"3DEB
.DFFA@GHIJCIKJLIL
F4@!RQ
SHC
---0-4M0NOM367839#
>"3@PQRSQST
.UAA-LC C%
MQ'AKF!3:6.:/,TU6V
VWXA7D;6W6KF!(4:/,TU6V8X
0Y%ZA8X"6!3=Y!3.3
)#H. W#9#)*+,2:$0+
")#2.,)*+,,3#!3D4Z
C"3[R%\
Hoạt động 1: I#:60%&C)*+,
].UAG0%&C)*+,
]MQ'AKF56%F8S:I#:6$64+D;6W6M8X
VWXGKF33I#:64
]0Y%ZG
VWX'ZR
3@PQ^+@A
DE
>"0&@+E_D`@a
]N0%&C)*+,A
bc%E_Dd
]#efG6E6[\])*+,42,3
!340
N ' %&C)*+,A
0AWgW
@+
h&
`@
:&'U$
%`@
hi
)
j k\>G#@
UGB
?:GB-$
K^A)#HD;6
0 %& C
)*+,Z
3VG/,6@/,T
j k\CG0Z
.DFFA@GHIJCIKJLIL
VWX'ZR
3@PQ^+@A
DE
a $& `@$
N$ _ \`_a b
7 \bc d
>U e \`ef cg
N h \`ha i
jkD7 l \ilb ai
jED W?# m \im gi
?\G N2:./0)*+,:,3#
' 0%&C@0.:6%&C
UG
Q_QKFAQF6DQn@Q#Q4/Q%
4Q/Q,TQU6VQ
_8XA56%!3L
o
j k\KG +@+@@
lG
_QKFAQjYQ+@QQL@Q#
$QKFQ Q.:6,-0
E
_QNQ2#QQ*'@Q.BQ%6
QQ6
jB k\BJGBhBlBlB)
GB8XQ0Q*Q2Q!3QCQ
QCQ%QYQ,-4
Hoạt động 2: I#:6<,6)*+,
.UAG<,6)*+,
MQ'GKF56%F8S!33;#D0:I#:6$6
4+D;6W6M8X
VWXGKF33I#:64
'0Y%ZG
VWX'ZR 3@PQ^+@ADE
C"6()*+$',`@$
%a
)*+,$0,-4%&,6W6
j k\>G#@UGB
.DFFA@GHIJCIKJLIL
VWX'ZR 3@PQ^+@ADE
!32%DB
0W
%&,6D%&,6
N0,3.@
(:,3<,69!3S56/*6E
0+
?\G X2
./0,3#$964:
0$
?:GB-$
)#HD-#$./0)*+,
RKIb!3!%6A
8p\agba !3 qfrE )+@
56%!3456/R
qf^BRNf3bd@56%
*+#Rqf2DB4Z
b8p\bNb!3qbrE)+@
56%!3456/R
qb^BRNb3@56%
*+#Rqb2DB4Z
a^:0$qM./@
+##6&RsDRsbZ
8/0-%
3VG/,6@/,T
j k\CG0ZUG
_QKFAQF6DQn@Q#Q4/Q%4!3
;#D0:Q/Q,TQU6V
_8XA56%!3L o
.DFFA@GHIJCIKJLIL
VWX'ZR 3@PQ^+@ADE
j k\KG +@+@@lG
_QKFAQjYQ+@QQL@Q#$QKFQ Q
.:6,-0E
_QNQ2#QQ*'@Q.BQ%6QQ6!3
t63Q
jB k\BJGBhBlBlB)GB8XQ0
Q*Q2Q,-4B
Hoạt động 3: I#:6$9+#=6
.UAG$9+#=6
MQ'GKF56%F8S:I#:6$64+D;6W6M
8X
VWXGKF33I#:64
'0Y%ZG
VWX'ZR 3@PQ^+@ADE
K"0ZQm$%@n
">D6$Cqb
"b8p\bNb@E)+
"aNCqbuV6$!3DY#
M qbu V 6$ 3 I E6
$_
"cS'/6$qiu456/
' 7*6E7qa
qi
j k\>G#@UGB
?:GB-$
v6%Ib!3.,3#3:
+qaqi2:0
$ + #3 4 W p
<Z
.DFFA@GHIJCIKJLIL