Bài 5. Thực hành mô phỏng
Các thuật toán tìm kiếm, sắp xếp (1 tiết) I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
- Mô phỏng được hoạt động của một số thuật toán tìm kiếm, sắp xếp bằng các bước
thủ công (không cần dùng máy tính) trên một bộ dữ liệu có kích thước nhỏ.
2. Năng lực:
a) Năng lực chung:
- Năng lực giao tiếp, hợp tác: Trao đổi, thảo luận để thực hiện các nhiệm vụ học tập.
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Sử dụng các kiến thức đã học ứng dụng
vào thực tế, tìm tòi, phát hiện giải quyết các nhiệm vụ trong cuộc sống.
b) Năng lực riêng:
- Hình thành và phát triển năng lực giải quyết vấn đề.
- Tổ chức và trình bày thông tin.
3. Phẩm chất: Nghiêm túc, tập trung, tích cực chủ động.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU 1. Giáo viên
- Chuẩn bị bài giảng, máy chiếu. - Sách giáo khoa. 2. Học sinh - Sách giáo khoa, vở ghi. - Kiến thức đã học.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. Hoạt động khởi động (mở đầu)
- Mục tiêu: Tạo hứng thú học tập cho học sinh
- Nội dung: HS dựa vào hiểu biết để trả lời câu hỏi
- Sản phẩm: Từ yêu cầu HS vận dụng kiến thức để trả lời câu hỏi GV đưa ra
- Tổ chức thực hiện: GV giới thiệu và dẫn dắt vào bài
2. Hình thành kiến thức mới (Không có)
3. Hoạt động luyện tập
Hoạt động 1: Tìm hiểu bài 1
- Mục tiêu: Nắm được cách mô phỏng thuật toán tìm kiếm tuần tự
- Nội dung: HS hoàn thành nhiệm vụ theo yêu cầu của GV
- Sản phẩm: Câu trả lời bài 1
- Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của giáo viên
Sản phẩm dự kiến và học sinh
Bài 1. Cho dãy số ban đầu như sau:
* Bước 1: Chuyển giao a1 a2 a3 a4 a5 a6 a7 a8 a9 a10 nhiệm vụ:
GV: Tổ chức các hoạt 8 17 23 1 12 7 5 1 13 10 động
Hãy mô phỏng thuật toán tìm kiếm tuần tự một số trong GV chia nhóm (mỗi bàn
dãy số bằng cách trình bày diễn biến các bước thực hiện 1 nhóm) và yêu cầu các dưới dạng bảng: nhóm thảo luận và hoàn 1) Tìm x = 5 thành Bài 1. 2) Tìm x = 6
HS: Thảo luận, trả lời Lời giải
* Bước 2: Thực hiện 1) x = 5 nhiệm vụ: Bước Thực hiện + HS: Suy nghĩ, thảo 1
So sánh số ở đầu dãy với x luận và hoàn thành bài
Hoạt động của giáo viên
Sản phẩm dự kiến và học sinh
Vì a1 = 8 ≠ x nên chuyển sang xét số tiếp theo tập. a2 trong dãy
+ GV: quan sát và hỗ trợ nếu cần thiết.
So sánh số đang xét với x
* Bước 3: Báo cáo, thảo 2
Vì a2 = 17 ≠ x nên chuyển sang xét số tiếp theo luận: a3 trong dãy + GV gọi một HS đại
So sánh số đang xét với x diện nhóm lên trình bày. + HS: Lắng nghe, 3
Vì a3 = 23 ≠ x nên chuyển sang xét số tiếp theo nhận xét, bổ sung cho nh a4 trong dãy au.
So sánh số đang xét với x
* Bước 4: Kết luận, nhậ 4 n định:
Vì a4 = 1 ≠ x nên chuyển sang xét số tiếp theo
GV nhận xét, đánh giá và a5 trong dãy
củng cố kiến thức.
So sánh số đang xét với x 5
Vì a5 = 12 ≠ x nên chuyển sang xét số tiếp theo a6 trong dãy
So sánh số đang xét với x 6
Vì a6 = 7 ≠ x nên chuyển sang xét số tiếp theo a7 trong dãy 7
So sánh số đang xét với x Vì a7 = 5 = x
Hoạt động của giáo viên
Sản phẩm dự kiến và học sinh
Kết luận: Tìm thấy x ở vị trí thứ 7 trong dãy; kết thúc thuật toán 2) x = 6 Bước Thực hiện
So sánh số ở đầu dãy với x 1
Vì a1 = 8 ≠ x nên chuyển sang xét số tiếp theo a2 trong dãy
So sánh số đang xét với x 2
Vì a2 = 17 ≠ x nên chuyển sang xét số tiếp theo a3 trong dãy
So sánh số đang xét với x 3
Vì a3 = 23 ≠ x nên chuyển sang xét số tiếp theo a4 trong dãy
So sánh số đang xét với x 4
Vì a4 = 1 ≠ x nên chuyển sang xét số tiếp theo a5 trong dãy
So sánh số đang xét với x 5
Vì a5 = 12 ≠ x nên chuyển sang xét số tiếp theo a6 trong dãy 6
So sánh số đang xét với x
Giáo án Tin học 7 Cánh diều Chủ đề F Bài 5: Thực hành mô phỏng Các thuật toán tìm kiếm, sắp xếp
458
229 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Bộ giáo án Tin học 7 Cánh diều được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Bộ giáo án Tin học 7 Cánh diều năm 2023 mới, chuẩn nhất được thiết kế theo phong cách hiện đại, đẹp mắt, trình bày chi tiết cho từng bài học và bám sát chương trình Sách giáo khoa Tin học 7 Cánh diều.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(458 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Tin Học
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Lớp 7
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
!"#$%&'
()*+),-./&&
012(#034
1. Kiến thức:
!"#$%&%'
!()*+,-.%)/012!,'
2. Năng lực:
a) Năng lực chung:
3405"67-8"90:511;<=
34059>+;?@;A6BC)<!DE=D)<
;A5" F"19>+1;<-
b) Năng lực riêng:
G A;A-:4059>+;?@
78D;A- %A+
3. Phẩm chất: 3.H"-",5
00#506# 789:5;(<=5;(>0?4
@"A)+BC
IJ%K%A9"+
B!
D"5E.C
B!";L
MDE=
000#06F#GHF589:5;(
@"5+IJ-KJKL
1MB67DH==
1E//B+NOPQDPRQ!P!
FJS6GB)5;A:%:-90NO
T&U67P+.(GB;)<!D:-90NOQR-
#VW$6QR'1;A)S)#;A%A
D"5,-WX
M2
R"5+IJ*&
Hoạt động 1: 7 :%A
Y1MBN3# !(5
YFJS6GBAA1;<T+.(QR
T&UNIO-90N%A
Y#VW$N
T&US$-
5+IJZ)+B
E.
@"I)E+%(6
U
V
W
X
Y
Z
[
\
]
[ Z UV U Z X V ]
GE+ !(5-
)E+%&- %A+)^%%'51
)')%96
7 $_X
U7 $_Y
>
@[!
`' 751
BL()E+;'$
\ ]X@N(+
MNC
A<N 78 D
QR2a%A
2;A+.(
290;AA
A`A
5TN790"-90N
\ ]XDN#$
MNb
cbGB6bB+bd"9
0;AAA%A
1E//B+NOPQDPRQ!P!
T&US$-
5+IJZ)+B
E.
R
_[e$.+:$fT
U
-)E+
U
B$f;'$
R
U
_Ze$.+:$fT
V
-)E+
V
B$f;'$
R
V
_UVe$.+:$fT
W
-)E+
W
B$f;'$
R
W
_e$.+:$fT
X
-)E+
X
B$f;'$
R
X
_Ue$.+:$fT
Y
-)E+
Y
B$f;'$
R
Y
_Ze$.+:$fT
Z
-)E+
Z B$f;'$
R
Z
_X_$
cQR6>;Aa-
(
\ ]XRN )+)++
*N
cQR=GB
)120.- %A+
cbGB6bg#bT"
b$f"b%8bbb
\C ]XCQNC^C*C*
C_NC
QRb$f";A
!D
1E//B+NOPQDPRQ!P!
T&US$-
5+IJZ)+B
E.
M067 ?+$L;K-,DZ-)E+h
!H
D[`
`' 751
BL()E+;'$
R
_[e$.+:$fT
U
-)E+
U
B$f;'$
R
U
_Ze$.+:$fT
V
-)E+
V
B$f;'$
R
V
_UVe$.+:$fT
W
-)E+
W
B$f;'$
R
W
_e$.+:$fT
X
-)E+
X
B$f;'$
R
X
_Ue$.+:$fT
Y
-)E+
Y B$f;'$
1E//B+NOPQDPRQ!P!
T&US$-
5+IJZ)+B
E.
R
Y
_Ze$.+:$fT
Z
-)E+
Z
B$f;'$
R
Z
_Xe$.+:$fT
[
-)E+
[
B$f;'$
R
[
_e$.+:$fT
\
-)E+
\
B$f;'$
R
\
_Ve$.+:$fT
]
-)E+
]
B$f;'$
R
]
_]e$G)E+E$f
M06M7 ?+$-)E+h!H
Hoạt động 2: 7 :Bài 2
1MBN3##$=
FJSNGB0A;12;AAA1;<QR
T&UNIO-90N`AU
1E//B+NOPQDPRQ!P!