Giáo án Toán 3 Kết nối tri thức Tuần 19: So sánh các số trong phạm vi 10 000

1 K 476 lượt tải
Lớp: Lớp 3
Môn: Toán Học
Bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống
Dạng: Giáo án
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 10 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Bộ giáo án Toán 3 Kết nối tri thức được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Bộ giáo án Toán 3 Kết nối tri thức năm 2023 mới, chuẩn nhất được thiết kế theo phong cách hiện đại, đẹp mắt, trình bày chi tiết cho từng bài học và bám sát chương trình Sách giáo khoa Toán 3 Kết nối tri thức.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(952 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Môn: Toán
Ngày dạy: .../.../...
Lớp: ...
TUẦN 19
CHỦ ĐỀ 8: CÁC SỐ ĐẾN 10 000
BÀI 46: SO SÁNH CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 10 000 (2 TIẾT)
TIẾT 1: SO SÁNH CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 10 000
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT
1. Năng lực đặc thù:
 !"#
!$%&'()*+,-../
01-2# 3$%%&'()*
+,
456-7)789):;<6-;
2. Năng lực chung:
=6-->8-;?/08@AB)C8<<7D
=6-@():!E<?FG879HD
=6-<?$%D
3. Phẩm chất:
4I!B?J%K1LMN)$%5<<
.HD
4I!6O?J6O):P8@AB)C<<7D
4I!.?QR7-8/08;7SLD
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
T<9:8<@4U0D
QT<8;.)HH9:D
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Khởi động:
QVW1FG5&X$<;DJ
 <Y$DQVZ<;
%DQ;[$\8:S)3)/; 
G1D=%</!]
</
QV=7#8):S9GD
QV9N9/<< 
FG
/0D
2. Khám phá
QV:S)3) () ]@ 3
&  < ; A   % 'D
QV^9H']]868H8G
<()_D
QV!:$V`&8aJS)!)
>R%_<2<]8
<68<H8<GD
aJS)>2"D)%
L&)7D
GV chốt:
bc8<%dRG]#G
()8;A
%'
()<-.0
-."
5L&)7
Y\S)D
bc8<%dR
G]#G
b=)%%eR
]2"RX
e $ < &5 2  ()
@
b=)%eR
<2"RXe$
<E))]
%f)&/
087#<W)
/0</
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
b=)%%eR]2
"RXe$<&52()@
b=)%eR<2"R
Xe$<E))]%f
)
3. Hoạt động
Bài 1:
Q;;:S)3)<D
QV:S)3)<X
Q;;K<
QV7#8):S9G
Bài 2:
Q;;<D
g<:S)3)<]h
QV:S)3)@)7%'5]

Q;%@A2B)C
hi<<5]&CS)
jE9!)k8l8m<'
<<B
;D7#D
,nZokpZoqqq
qqZn\lZ\n
qqop*YkpoY*
qqnrZknrZZ
,oZlobZq
qq*m*b
qqlb
\YZpm\bYbZbp
Y\;D
s)<@AB)
C
<.0%
J%@AD=%&
7#8W)
,gV.&CS)
()^Y*g=
^Y*gt
^*Y
,g=&CS)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
()^ !u#!h
QV7#8):S9G
Bài 3:
Q;;:S)3)<D
g<:S)3)<]h
QV:S)3)<X8W#X5&
<
Q;%
hj5/SB:3)01-29<!
/!0v<<h
QVL87#8):S9G
()^ !
,gV.&CS)
()^C!
Y\;D
s)<@AB)
CD
<<B8W
#X
\*%&()@
,cRB:3)%8B:
3)j]VwxJ@9<!8
B:3)J3cG/!
,cSRB:3)01
-29<!/!?
J3)j]Vw83)VPc8
3)=7cB83)J3cG
4. Vận dụng:
':80v;R$9)]h
QV%/$9)dD
)&;<':80%@7
:K&]&'h
QV7K&D
QV7#8&08$SD
J     

/0</
S)K&
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
IV. ĐIỀU CHỈNH SAU BÀI DẠY
DDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDD
DDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDD
DDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDD
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


Môn: Toán
Ngày dạy: .../.../... Lớp: ... TUẦN 19
CHỦ ĐỀ 8: CÁC SỐ ĐẾN 10 000
BÀI 46: SO SÁNH CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 10 000 (2 TIẾT)
TIẾT 1: SO SÁNH CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 10 000
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT
1. Năng lực đặc thù:
- HS biết cách so sánh hai số trong phạm vi 10 000; xác định được số lớn nhất hoặc bé
nhất trong một nhóm không quá 4 số (trong phạm vi 10 000); thực hiện được việc sắp
xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn vầ ngược lại trong một nhóm có không quá 4 số (trong phạm vi 10 000)
- Phát triển năng lực lập luận, tư duy toán học và năng lực giao tiếp toán học 2. Năng lực chung:
- Năng lực tự chủ, tự học: lắng nghe, trả lời câu hỏi, làm bài tập.
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: tham gia trò chơi, vận dụng.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: hoạt động nhóm. 3. Phẩm chất:
- Phẩm chất nhân ái: Có ý thức giúp đỡ lẫn nhau trong hoạt động nhóm để hoàn thành nhiệm vụ.
- Phẩm chất chăm chỉ: Chăm chỉ suy nghĩ, trả lời câu hỏi; làm tốt các bài tập.
- Phẩm chất trách nhiệm: Giữ trật tự, biết lắng nghe, học tập nghiêm túc.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Kế hoạch bài dạy, bài giảng Power point.
- SGK và các thiết bị, học liệu phục vụ cho tiết dạy.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC


Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh 1. Khởi động: - HS tham gia trò chơi
- GV tổ chức trò chơi để khởi động bài học. Chia - HS lắng nghe.
lớp thành 2 đội. GV đưa ra 5 số và cách đọc các số
đó. Gọi mỗi đội 3 HS, yêu cầu HS gắn cách đọc với
các số tương ứng. Nhóm nào gắn nhanh nhất thì giành chiến thắng
- GV Nhận xét, tuyên dương.
- GV dẫn dắt vào bài mới 2. Khám phá
- HS quan sát, đọc lời thoại
- GV yêu cầu HS quan sát hình ảnh trong phần trong nhóm đôi
khám phá và đọc lời thoại trong nhóm đôi. - HS quan sát và thực hiện theo
- HS thực hiện so sánh các cặp
số để rút ra kết luận
- 2 - 3 HS nêu cách so sánh.
+ Trong hai số, số nào có ít chữ số hơn thì bé hơn;
+ Nếu hai só có cùng số các chữ
- GV sử dụng các mô hình nghìn, trăm, chục, đơn số thì so sánh từng cặp chữ số ở
vị xếp thành các số cho HS quan sát rồi so sánh.
cùng một hàng kể từ trái qua
- GV lấy một số VD khác, YC HS nêu cấu tạo số phải
của những số đó rồi làn lượt so sánh từ hàng nghìn, + Nếu hai số có cùng số chữ số
hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị.
và từng cặp chữ số ở cùng một
- YC HS nêu cách so sánh của từng cặp số. Sau đó hàng đều giống nhau thì hai số rút ra kết luận.
đó bằng nhau HS khác lắng ⇒ GV chốt:
nghe, nhận xét và bổ sung
+ Trong hai số, số nào có ít chữ số hơn thì bé hơn;
- HS lắng nghe và nhắc lại


+ Nếu hai só có cùng số các chữ số thì so sánh từng
cặp chữ số ở cùng một hàng kể từ trái qua phải
+ Nếu hai số có cùng số chữ số và từng cặp chữ số
ở cùng một hàng đều giống nhau thì hai số đó bằng nhau 3. Hoạt động
- Điền dấu <, >, = vào ô trống Bài 1: - HS làm bài cá nhân
- HS nối tiếp đọc. HS nhận xét. a) 856 < 7560 5 831 > 5381 6 742 < 7 624
- Gọi HS đọc yêu cầu bài. 8 905 < 8 955 - GV yêu cầu HS làm vở b) 6 500 > 600 + 5
- Gọi HS đọc nối tiếp các ý trong bài 4100 = 4000 + 100
- GV nhận xét, tuyên dương 1 001 > 100 + 1 Bài 2: 3257 = 3 000 + 200 + 50 + 7 - 2 - 3 HS đọc.
- Quan sát tranh và trả lời câu hỏi - HS làm việc theo nhóm
- Các nhóm trả lời. Nhóm khác - Gọi HS đọc bài. nhận xét, bổ sung - Bài yêu cầu làm gì?
a) Bạn Việt ra khỏi mê cung
- GV yêu cầu HS thảo luận nhóm đôi để tìm ra đáp qua cửa ghi số 1 240; Bạn Nam án
ra cửa ghi số 2 401; Bạn Mai ra
- Gọi các nhóm trả lời từng câu hỏi cửa ghi số 1 420
? Em làm thế nào để tìm ra bạn ra khỏi mê cung b) Bạn Nam ra khỏi mê cung


qua cửa ghi số lớn nhất/bé nhất?
qua cửa ghi số lớn nhất
- GV nhận xét, tuyên dương
c) Bạn Việt ra khỏi mê cung Bài 3:
qua cửa ghi số nhỏ nhất - 2 - 3 HS đọc.
- Quan sát tranh và trả lời câu hỏi.
- HS làm bài cá nhân, trao đổi chéo vở
- 3 - 4 nhóm báo cáo kết quả
a) Trong những cây cầu đó, cây
cầu Đình Vũ – Cát Hải dài nhất,
cây cầu Cần Thơ ngắn nhất
- Gọi HS đọc yêu cầu bài.
b) Tên những cây cầu theo thứ - Bài yêu cầu làm gì?
tự từ dài nhất đến ngắn nhất:
- GV yêu cầu HS làm vở, trao đổi chéo vở để kiếm Cầu Đình Vũ, cầu Vĩnh Thịnh, tra bài
cầu Nhật Tân, cầu Cần Thơ - Gọi các nhóm báo cáo
? Để sắp xếp tên các cây cầu theo thứ tự từ dài nhất
đến ngắn nhất em đã làm như thế nào?
- GV chốt lại đáp án đúng, nhận xét, tuyên dương 4. Vận dụng:
- Cách so sánh hai số trong
- Hôm nay, em đã học những nội dung gì? phạm vi 10 000
- GV tóm tắt nội dung chính.
- HS lắng nghe và nhắc lại
- Sau khi học xong bài hôm nay, em có cảm nhận - HS nêu ý kiến hay ý kiến gì không? - GV tiếp nhận ý kiến.
- GV nhận xét, khen ngợi, động viên HS.


zalo Nhắn tin Zalo