Giáo án Toán 3 Kết nối tri thức Tuần 23: Luyện tập chung

530 265 lượt tải
Lớp: Lớp 3
Môn: Toán Học
Bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống
Dạng: Giáo án
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 22 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Bộ giáo án Toán 3 Kết nối tri thức được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

 

  • Bộ giáo án Toán 3 Kết nối tri thức năm 2023 mới, chuẩn nhất được thiết kế theo phong cách hiện đại, đẹp mắt, trình bày chi tiết cho từng bài học và bám sát chương trình Sách giáo khoa Toán 3 Kết nối tri thức.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(530 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)


!"#$%
&'(")))*)))*)))
+,-")))
#./&01
23456"23.7898:&#;23 <#=>3?&3@3A&B
CD1"+.E:&#F@23.&B1#8G#
#8G#0"+.E:&#F@
8)EH.2/.2/&I#
J)&KLMN"
- Củng cố kiến thức tính diện tích hình chữ nhật, hình vuông.
- Giải quyết được một số tình huống thực tế liên quan đến chu vi, diện tích các hình đã
học.
- Phát triển năng lực lập luận, tư duy toán học và năng lực giao tiếp toán học
0)&KL"
- Năng lực tự chủ, tự học: lắng nghe, trả lời câu hỏi, làm bài tập.
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: tham gia trò chơi, vận dụng.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: hoạt động nhóm.
1)@OP"
- Phẩm chất nhân ái: ý thức giúp đỡ lẫn nhau trong hoạt động nhóm để hoàn thành
nhiệm vụ.
- Phẩm chất chăm chỉ: Chăm chỉ suy nghĩ, trả lời câu hỏi; làm tốt các bài tập.
- Phẩm chất trách nhiệm: Giữ trật tự, biết lắng nghe, học tập nghiêm túc.
88)Q9R&B9IE3S2
- Kế hoạch bài dạy, bài giảng Power point.
- SGK và các thiết bị, học liệu phụ vụ cho tiết dạy.
888)3TI#<&B9IE3S2
3$(UV%$W 3$(UVXY
XZZW$"[\]0\1]D\D

J)^_U"
- Mục tiêu: + Tạo không khí vui vẻ, khấn khởi trước giờ học.
         + Kiểm tra kiến thức đã học của học sinh ở bài trước.
- Cách tiến hành:
- GV tổ chức trò chơi “Con vật em yêu” để khởi động
bài học.
+ Câu 1: Muốn tính diện tích hình vuông ta làm thế
nào?
+ Câu 2: Muốn tính diện tích hình chữ nhật ta làm thế
nào?
+ Câu 3: Hình vuông cạnh 4cm t diện tích bằng
bao nhiêu?
+ Câu 4: Hình chữ nhật chiều dài 6cm chiều
rộng 4cm thì diện tích bằng bao nhiêu?
- GV Nhận xét, tuyên dương.
- GV dẫn dắt vào bài mới
- HS tham gia trò chơi
+ Trả lời:
1. Muốn tính diện tích
hình vuông ta lấy cạnh
nhân cạnh.
2. Muốn tính diện tích
hình chữ nhật ta lấy chiều
dài nhân với chiều rộng
(cùng một đơn vị đo)
3. Diện tích bằng 16cm.
4. Diện tích bằng 24cm
2
- HS lắng nghe.
0)+`-:
abMục tiêu:
+ Củng cố về tính diện tích hình chữ nhật, hình vuông
+ Cách tiến hành:
CJ)+,-)
- GV gọi 1 HS đọc đề bài. Yêu cầu cả lớp làm bài vào
vở nháp.
a. Tính diện tích hình vuông có cạnh 9cm.
b. Tính diện tích hình chữ nhật chiều dài 9cm,
chiều rộng 6cm.
- GV mời 2 HS lên bảng trình bày bài làm a b, cả
- 1 HS đọc đề bài.
- Cả lớp làm 2 bài tập a và
b vào vở nháp.
a. 9 × 9 = 81cm
2
b. 9 × 6 = 54 cm
2
- 2 HS lên bảng trình bày
cả lớp theo dõi, nhận xét.
XZZW$"[\]0\1]D\D

lớp theo dõi, nhận xét.
- GV nhận xét, tuyên dương, bổ sung (nếu có)
C0)Một nh chữ nhật chiều rộng 6cm, chiều
dài gấp đôi chiều rộng. Tính diện tích hình chữ nhật
đó. (Làm việc nhóm 2)
- GV gọi 1 HS đọc đề bài và tóm tắt bài toán.
- Yêu cầu cả lớp làm bài theo nhóm 2.
- Đại diện nhóm trình bày, các nhóm khác nhận xét,
bổ sung.
- GV nhận xét, tuyên dương (bổ sung).
C1)Việt cắt được các miếng bìa như hình dưới đây.
Hai miếng bìa nào có diện tích bằng nhau.
- GV gọi 1 HS đọc đề bài.
- Yêu cầu cả lớp làm bài theo nhóm 4.
abGv mời đại diện nhóm trình bày, các nhóm nhận xét.
abGV nhận xét, tuyên dương, Kết luận:
Từ miến bìa A, ta cắt bỏ hai bên mỗi bên 3 ô vuông ta
được hình B và C. 2 hình B và C mỗi hình đều thiếu 4
ô vuông. Vậy hình B và C có diện tích bằng nhau.
C])Độ dài hình vuông chu vi 36cm. Tính diện
tích của hình vuông đó. (Làm việc cá nhân)
- GV gọi 1 HS đọc đề bài.
- GV mời 1 HS tóm tắt bài toán
- 1 HS đọc đề bài tóm
tắt.
+ Tính diện tích?
- Cả lớp làm theo nhóm 2.
Giải
Chiều dài hình chữ nhật
là:
6 × 2 = 12 (cm)
Diện tích hình chữ nhật
là:
12 × 6 = 72 (cm
2
)
     Đáp số: 72 cm
2
- Đại diện nhóm trình bày,
các nóm khác nhận xét.
- 1 HS đọc đề bài
- Làm theo nhóm 4 : Quan
sát, so sánh để tìm ra 2
miếng bìa diện tích
bằng nhau.
- Hai miếng bìa B C
diện tích bằng nhau.
- Đại diện nhóm trình bày,
các nóm khác nhận xét.
- HS lắng nghe, rút kinh
nghiệm.
- 1 HS đọc đề bài.
- 1 HS tóm tắt bài toán:
XZZW$"[\]0\1]D\D

- Yêu cầu cả lớp làm bài cá nhân vào vở.
abGv thu vở, chấm một số bài, nhận xét, tuyên dương,
sửa sai.
+ Chu vi hình vuông:
36cm.
+ Tính diện tích?
- Làm bài cá nhân vào vở.
Giải
Cạnh hình vuông là:
36 : 4 = 9 (cm)
Diện tích hình vuông là:
9 × 9 = 81 (cm
2
)
Đáp số: 81 cm
2
- HS lắng nghe, rút kinh
nghiệm
1)7`'c"
- Mục tiêu:
+ Củng cố những kiến thức đã học trong tiết học để học sinh khắc sâu nội dung.
+ Vận dụng kiến thức đã học vào thực tiễn.
+ Tạo không khí vui vẻ, hào hứng, lưu luyến sau khi học sinh bài học.
- Cách tiến hành:
- GV tổ chức thực hành để học sinh đo tính diện
tích.
+ Vật liệu: 2 tờ giấy A0 hình vuông; 2 t giấy A0
hình chữ nhật (kính thước tuỳ ý gv)
+ 1 số thước kẻ có vạch cm
- GV yêu cầu lớp chia ra các tổ để thực hành đo, tính
diện tích của các miếng bìa trên.
- GV nhận xét, tuyên dương (trao thưởng)
- Nhận xét tiết học.
- HS chia tổ để thực hành.
- Các tổ đo, tính diện tích
các miếng bìa
XZZW$"[\]0\1]D\D

87)deY'("
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
XZZW$"[\]0\1]D\D

Mô tả nội dung:


Môn: Toán
Ngày dạy: .../.../... Lớp: ... TUẦN 23
CHỦ ĐỀ 9: CHU VI, DIỆN TÍCH MỘT SỐ HÌNH PHẲNG
Bài 53: LUYỆN TẬP CHUNG (3 TIẾT) TIẾT 2: LUYỆN TẬP
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT
1. Năng lực đặc thù:
- Củng cố kiến thức tính diện tích hình chữ nhật, hình vuông.
- Giải quyết được một số tình huống thực tế liên quan đến chu vi, diện tích các hình đã học.
- Phát triển năng lực lập luận, tư duy toán học và năng lực giao tiếp toán học 2. Năng lực chung:
- Năng lực tự chủ, tự học: lắng nghe, trả lời câu hỏi, làm bài tập.
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: tham gia trò chơi, vận dụng.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: hoạt động nhóm. 3. Phẩm chất:
- Phẩm chất nhân ái: Có ý thức giúp đỡ lẫn nhau trong hoạt động nhóm để hoàn thành nhiệm vụ.
- Phẩm chất chăm chỉ: Chăm chỉ suy nghĩ, trả lời câu hỏi; làm tốt các bài tập.
- Phẩm chất trách nhiệm: Giữ trật tự, biết lắng nghe, học tập nghiêm túc.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Kế hoạch bài dạy, bài giảng Power point.
- SGK và các thiết bị, học liệu phụ vụ cho tiết dạy.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh

1. Khởi động:
- Mục tiêu: + Tạo không khí vui vẻ, khấn khởi trước giờ học.
+ Kiểm tra kiến thức đã học của học sinh ở bài trước. - Cách tiến hành:
- GV tổ chức trò chơi “Con vật em yêu” để khởi động - HS tham gia trò chơi bài học. + Trả lời:
+ Câu 1: Muốn tính diện tích hình vuông ta làm thế 1. Muốn tính diện tích nào? hình vuông ta lấy cạnh
+ Câu 2: Muốn tính diện tích hình chữ nhật ta làm thế nhân cạnh. nào? 2. Muốn tính diện tích
+ Câu 3: Hình vuông có cạnh 4cm thì diện tích bằng hình chữ nhật ta lấy chiều bao nhiêu?
dài nhân với chiều rộng
+ Câu 4: Hình chữ nhật có chiều dài 6cm và chiều (cùng một đơn vị đo)
rộng 4cm thì diện tích bằng bao nhiêu? 3. Diện tích bằng 16cm.
- GV Nhận xét, tuyên dương. 4. Diện tích bằng 24cm2
- GV dẫn dắt vào bài mới - HS lắng nghe.
2. Luyện tập: - Mục tiêu:
+ Củng cố về tính diện tích hình chữ nhật, hình vuông + Cách tiến hành:
Bài 1. Làm việc cả lớp. - 1 HS đọc đề bài.
- GV gọi 1 HS đọc đề bài. Yêu cầu cả lớp làm bài vào - Cả lớp làm 2 bài tập a và vở nháp. b vào vở nháp.
a. Tính diện tích hình vuông có cạnh 9cm. a. 9 × 9 = 81cm2
b. Tính diện tích hình chữ nhật có chiều dài 9cm, b. 9 × 6 = 54 cm2 chiều rộng 6cm. - 2 HS lên bảng trình bày
- GV mời 2 HS lên bảng trình bày bài làm a và b, cả cả lớp theo dõi, nhận xét.

lớp theo dõi, nhận xét.
- 1 HS đọc đề bài và tóm
- GV nhận xét, tuyên dương, bổ sung (nếu có) tắt.
Bài 2. Một hình chữ nhật có chiều rộng 6cm, chiều + Tính diện tích?
dài gấp đôi chiều rộng. Tính diện tích hình chữ nhật - Cả lớp làm theo nhóm 2. đó. (Làm việc nhóm 2) Giải
- GV gọi 1 HS đọc đề bài và tóm tắt bài toán.
Chiều dài hình chữ nhật
- Yêu cầu cả lớp làm bài theo nhóm 2. là:
- Đại diện nhóm trình bày, các nhóm khác nhận xét, 6 × 2 = 12 (cm) bổ sung.
Diện tích hình chữ nhật
- GV nhận xét, tuyên dương (bổ sung). là:
Bài 3. Việt cắt được các miếng bìa như hình dưới đây. 12 × 6 = 72 (cm2)
Hai miếng bìa nào có diện tích bằng nhau. Đáp số: 72 cm2
- GV gọi 1 HS đọc đề bài.
- Đại diện nhóm trình bày,
- Yêu cầu cả lớp làm bài theo nhóm 4. các nóm khác nhận xét. - 1 HS đọc đề bài - Làm theo nhóm 4 : Quan sát, so sánh để tìm ra 2 miếng bìa có diện tích
- Gv mời đại diện nhóm trình bày, các nhóm nhận xét. bằng nhau.
- GV nhận xét, tuyên dương, Kết luận: - Hai miếng bìa B và C có
Từ miến bìa A, ta cắt bỏ hai bên mỗi bên 3 ô vuông ta diện tích bằng nhau.
được hình B và C. 2 hình B và C mỗi hình đều thiếu 4 - Đại diện nhóm trình bày,
ô vuông. Vậy hình B và C có diện tích bằng nhau. các nóm khác nhận xét.
Bài 4. Độ dài hình vuông có chu vi 36cm. Tính diện - HS lắng nghe, rút kinh
tích của hình vuông đó. (Làm việc cá nhân) nghiệm.
- GV gọi 1 HS đọc đề bài. - 1 HS đọc đề bài.
- GV mời 1 HS tóm tắt bài toán - 1 HS tóm tắt bài toán:


- Yêu cầu cả lớp làm bài cá nhân vào vở. + Chu vi hình vuông: 36cm. + Tính diện tích?
- Làm bài cá nhân vào vở. Giải Cạnh hình vuông là: 36 : 4 = 9 (cm) Diện tích hình vuông là: 9 × 9 = 81 (cm2)
- Gv thu vở, chấm một số bài, nhận xét, tuyên dương, Đáp số: 81 cm2 sửa sai. - HS lắng nghe, rút kinh nghiệm 3. Vận dụng: - Mục tiêu:
+ Củng cố những kiến thức đã học trong tiết học để học sinh khắc sâu nội dung.
+ Vận dụng kiến thức đã học vào thực tiễn.
+ Tạo không khí vui vẻ, hào hứng, lưu luyến sau khi học sinh bài học. - Cách tiến hành:
- GV tổ chức thực hành để học sinh đo và tính diện - HS chia tổ để thực hành. tích.
- Các tổ đo, tính diện tích
+ Vật liệu: 2 tờ giấy A0 hình vuông; 2 tờ giấy A0 các miếng bìa
hình chữ nhật (kính thước tuỳ ý gv)
+ 1 số thước kẻ có vạch cm
- GV yêu cầu lớp chia ra các tổ để thực hành đo, tính
diện tích của các miếng bìa trên.
- GV nhận xét, tuyên dương (trao thưởng) - Nhận xét tiết học.


zalo Nhắn tin Zalo