Môn: Toán
Ngày dạy: .../.../... Lớp: ... TUẦN 32
CHỦ ĐỀ 14: NHÂN, CHIA TRONG PHẠM VI 100 000
BÀI 72: LUYỆN TẬP CHUNG (2 TIẾT)
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT
1. Năng lực đặc thù:
- Thực hiện phép nhân, chia trong phạm vi 100 000.
- Tính nhẩm các phép tính có liên quan đến các số tròn nghìn, tròn chục nghìn trong phạm vi 100 000.
- Tính được giá trị biểu thức trong phạm vi 100 000.
- Giải được bài toán thực tế liên quan đến các phép nhân, phép chia trong phạm vi 100 000.
- Phát triển năng lực lập luận, tư duy toán học và năng lực giao tiếp toán học 2. Năng lực chung:
- Năng lực tự chủ, tự học: lắng nghe, trả lời câu hỏi, làm bài tập.
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo:tham gia trò chơi, vận dụng.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: hoạt động nhóm. 3. Phẩm chất:
- Phẩm chất nhân ái: Có ý thức giúp đỡ lẫn nhau trong hoạt động nhóm để hoàn thành nhiệm vụ.
- Phẩm chất chăm chỉ: Chăm chỉ suy nghĩ, trả lời câu hỏi; làm tốt các bài tập.
- Phẩm chất trách nhiệm: Giữ trật tự, biết lắng nghe, học tập nghiêm túc.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Kế hoạch bài dạy, bài giảng Power point.
- SGK và các thiết bị, học liệu phục vụ cho tiết dạy.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh 1. Khởi động:
- Mục tiêu: + Tạo không khí vui vẻ, khấn khởi trước giờ học.
+ Kiểm tra kiến thức đã học của HS ở bài học trước - Cách tiến hành:
- GV cho HS hát 1 bài để khởi động bài học. - HS hát
- GV Nhận xét, tuyên dương.
- GV dẫn dắt vào bài mới
2. Luyện tập: - Mục tiêu:
+ Thực hiện phép nhân, chia trong phạm vi 100 000; tính nhẩm giá trị của biểu thức có
phép nhân, chia, dấu ngoặc và liên quan đến các số tròn nghìn, tròn chục nghìn; tính
giá trị của biểu thức có phép nhân, chia và không có dấu ngoặc; giải được bài toán thực
tế liên quan tới phép nhân, chia. -Cách tiến hành:
Bài 1. (Làm việc cá nhân) Tính nhẩm - HS đọc bài. a) 2 000 × 4 × 5 - HS làm vào vở 36 000 : 6 : 2
- HS đọc bài làm của mình. 30 000 : 3 × 6 - HS khác nhận xét b) 20 000 × (10 : 5) - HS đọc yêu cầu bài 80 000 : (2 × 4) - HS làm việc theo nhóm 15 000 : (27 : 9)
- HS làm vào phiếu học tập.
- GV gọi HS đọc yêu cầu của bài
- HS đọc bài làm của mình
- GV hướng dẫn HS làm bài . - HS khác nhận xét - G V gọi HS trả lời - HS đọc yêu cầu
- GV nhận xét, tuyên dương.
- HS làm bài vào vở thực
Bài 2: (Làm việc nhóm đôi) Đ, S ? hành.
- HS đọc bài, HS khác lắng nghe Bài giải:
- GV chia nhóm 2, các nhóm làm việc vào phiếu học Số tiền Nam có là: (hoặc Nam tập nhóm. có số tiền là)
- Các nhóm trình bày kết quả, nhận xét lẫn nhau. 20000 × 2 = 40000 (đồng)
- GV Nhận xét, tuyên dương.
Giá tiền mỗi cuốn vở là:
Bài 3: (Làm việc cá nhân) Đặt tính rồi tính: 40000 : 8 = 5000 ( đồng) 24 132 × 4 Đáp số : 5000 đồng 63 854 : 7 - HS khác nhận xét 7 148 × 2 - HS đọc yêu cầu bài 46 519 : 6
- HS suy nghĩ và nhớ lại cách - GV nêu yêu cầu bài. làm
- GV yêu cầu HS nhắc lại cách đặt tính và thực hiện - HS đọc bài làm của mình phép tính.
a) 36 459 : 9 × 3 = 4 051 × 3 - Yêu cầu HS làm bài. = 12 153
- GV chữa bài. Nhận xét bài của HS
b) 14 105 × 6 : 5 = 84 630 : 5
Bài 4: (Làm việc cá nhân): Nam có 2 tờ tiền loại = 16 926
20000 đồng , số tiền đó vừa đủ để mua 8 cuốn vở . - HS khác nhận xét.
Hỏi mỗi cuốn vở giá bao nhiêu tiền?
- Gọi 2 HS đọc đề bài toán.
+ Bài toán cho biết gì? Bài toán hỏi gì?
+ Muốn tìm giá tiền mỗi cuốn vở ta làm tính gì ?
Gọi HS đọc bài giải, Gọi HS khác nhận xét. GV kết luận.
- GV Nhận xét, tuyên dương.
- GV cho HS làm bài tập vào vở.
- Gọi HS nêu kết quả, HS nhận xét lẫn nhau.
- GV nhận xét, tuyên dương.
Bài 5: ( Làm việc cá nhân ) Tính giá trị của biểu thức
a) 36459 : 9 × 3 b) 14105 × 6 : 5
- GV gọi HS nêu yêu cầu bài - HS đọc ý a
GV nêu câu hỏi gợi mở để HS nhớ lại các bước làm
bài tính giá trị biểu thức. GV lưu ý HS bài tính giá trị
của biểu thức có phép nhân , phép chia ( Tính từ trái sang phải ) - Ý b làm tương tự
- GV cho HS làm bài vào phiếu học tập
- Gọi HS nêu kết quả, HS nhận xét lẫn nhau.
- GV nhận xét, tuyên dương 3. Vận dụng: - Mục tiêu:
+ Củng cố những kiến thức đã học trong tiết học để học sinh khắc sâu nội dung.
+ Vận dụng kiến thức đã học vào thực tiễn.
+ Tạo không khí vui vẻ, hào hứng, lưu luyến sau khi học sinh bài học. - Cách tiến hành:
- GV tổng kết lại kiến thức đã học. - Lắng nghe. - Nhận xét, tuyên dương
4. Điều chỉnh sau bài dạy:
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
Giáo án Toán 3 Kết nối tri thức Tuần 32: Luyện tập chung
414
207 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Bộ giáo án Toán 3 Kết nối tri thức được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Bộ giáo án Toán 3 Kết nối tri thức năm 2023 mới, chuẩn nhất được thiết kế theo phong cách hiện đại, đẹp mắt, trình bày chi tiết cho từng bài học và bám sát chương trình Sách giáo khoa Toán 3 Kết nối tri thức.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(414 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Toán Học
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Lớp 3
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Môn: Toán
Ngày dạy: .../.../...
Lớp: ...
TUẦN 32
CHỦ ĐỀ 14: NHÂN, CHIA TRONG PHẠM VI 100 000
BÀI 72: ELUYỆN TẬP CHUNG (2 TIẾT)
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT
1. Năng lực đặc thù:
!"#$%&%'&
!()*+, -
./!()+0" !"1
2,34 4(5 6703"7
2. Năng lực chung:
8397:;</= >0+04
83/ 6"?!@0#:%A45'
83"0):!B
3. Phẩm chất:
2?:CD-E!FG !B!,00
'
2?3H:C3H# 6I/= >J0$+04
2?:.K4+";<74E
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
L"+056+0/2M<
N.L0"+*7 ''"56
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Khởi động:
O' :PQRQ SQ?QT(U=7
PL,Q"-!V79WNT+07(U
C"0:
.XWN+0!,QT!B+07
.X84Y 65(A
.X5G5;0+0U
WN
2. Luyện tập:
- O' :
PJ*9+, -
5? Z0 !"#$%&%'&J
*9+, -0QR5? ZJ/!()+0
" U
-C"0:
Bài 1. (Làm việc cá nhân) Tính nhẩm
[\]^]_
`a:a:\
`:`]a
+[\]b:_[
c:b\]^[
_:b\d:e[
.X7WN!76 f 9+0
-E.X(U5GWN0+0
.X7WN/=
-E.X4Y 65(A
WN!7+0
WN00T
WN!7+009&
WNQ4Y
WN1!76 f +0
WN01<
WN00" 74
WN!7+009&
WNQ4Y
WN!76 f
WN0+00T
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Bài 2: (Làm việc nhóm đôi) Đ, S ?
E
.X\00" 7
4
C&+06Q" /4YG
.X84Y 65(A
Bài 3: (Làm việc cá nhân) Đặt tính rồi tính:
24 132 × 4
63 854 : 7
7 148 × 2
46 519 : 6
.X 6 f +0
.X6 f WN;!Z0
g f 1WN10+0
.XK+084Y+09WN
Bài 4: (Làm việc cá nhân):E8\=@
\!h#$@!i!9!, c1 $T
W>j $T+ @k
.7\WN!7!@+0
Pl0+"&kl0>&k
PO $&@j $T0&k
.7WN!7+0/.7WNQ4Y
.XQ" 4
.X84Y 65(A
0
WN!7+0WNQ;
<
111111111l0/:
N$@80:bZ8
#$@0[
\]\m^b!h[
.@j $T0:
^:cm_b!h[
n#$:_!h
WNQ4Y
WN!76 f +0
WN# 6I0U
0
1WN!7+009&
[`a^_e:e]`m^_]`
1111111111111m\_`
+[^_]a:_mc^a`:_
1111111111111mae\a
WNQ4Y
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
.XWN0+040T
.7WN Q" /WN4YG
.X4Y 65(A
Bài 5: ( Làm việc cá nhân ) Tính giá trị của biểu
thức
[`a^_e:e]`11111111+[^_]a:_
.X7WN 6 f +0
WN!7D
.X >)T!,WNU+(U0
+0*+, -.X( DWN+0*
9+, -bi
#/[
o+0(A
.XWN0+00" 74
.7WN Q" /WN4YG
.X4Y 65(A
3. Vận dụng:
O' :
PC9$KQ"-!V7"7!,7#Q;# B5
PX45'Q"-!V70p
PQRQ S0-( 6"# Q7#+07
C"0:
-E.XqQ"Q"-!V7
84Y 65(A
r;<
4. Điều chỉnh sau bài dạy:
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85