Môn: Toán
Ngày dạy: .../.../... Lớp: ... TUẦN 34
CHỦ ĐỀ 16: ÔN TẬP CUỐI NĂM
BÀI 77: ÔN TẬP PHÉP CỘNG PHÉP TRỪ
TRONG PHẠM VI 10 000, 100 000 (2 TIẾT) TIẾT 1: LUYỆN TẬP
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT
1. Năng lực đặc thù:
- Thực hiện được phép cộng, trừ trong phạm vi 100 000.
- Tính nhẩm được các phép tính cộng, trừ liên quan đến các số tròn nghìn, tròn chục
nghìn trong phạm vi 100 000.
- Tính được giá trị của biểu thức liên quan đến phép tính cộng, trừ có và không có dấu
ngoặc trong phạm vi 100 000.
- Giải được bài toán thực tế liên quan đến phép tính cộng, trừ trong phạm vi 100 000.
- Phát triển năng lực lập luận, tư duy toán học và năng lực giao tiếp, hợp tác toán học. 2. Năng lực chung:
- Năng lực tự chủ, tự học: lắng nghe, trả lời câu hỏi, làm bài tập.
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: tham gia trò chơi, vận dụng.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: hoạt động nhóm. 3. Phẩm chất:
- Phẩm chất nhân ái: Có ý thức giúp đỡ lẫn nhau trong hoạt động nhóm để hoàn thành nhiệm vụ.
- Phẩm chất chăm chỉ: Chăm chỉ suy nghĩ, trả lời câu hỏi; làm tốt các bài tập.
- Phẩm chất trách nhiệm: Giữ trật tự, biết lắng nghe, học tập nghiêm túc.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Kế hoạch bài dạy, bài giảng Power point.
- SGK và các thiết bị, học liệu phục vụ cho tiết dạy.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh 1. Khởi động:
- Mục tiêu: + Tạo không khí vui vẻ, khấn khởi trước giờ học.
+ Kiểm tra kiến thức đã học của học sinh ở bài trước. - Cách tiến hành:
- GV tổ chức trò chơi để khởi động tiết học. - HS tham gia trò chơi
- GV yêu cầu học sinh viết các số thành tổng. - HS lên bảng làm bài 34 689; 5 794; 6 073; 82 001 - Lắng nghe
- GV nhận xét, tuyên dương.
- GV dẫn dắt vào bài mới 2. Thực hành: - Mục tiêu:
+ Đọc, viết, so sánh được các số trong phạm vi 100 000.
+ Viết được các số trong phạm vi 100 000 theo thứ tự từ bé đến lớn và từ lớn đến bé (có không qua 4 số).
+ Tìm được số lớn nhất, số bé nhất trong 4 số đã cho trong phạm vi 100 000.
+ Viết được số thành tổng các chục nghìn, nghìn, trăm, chục, đơn vị và ngược lại.
+ Giải được bài toán thực tế liên quan đến xác định số lớn nhất, số bé nhất có bốn chữ số khác nhau. - Cách tiến hành: Bài 1.
- 1 HS nêu yêu cầu bài tập
- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập
- 1 HS nhắc lại: Khi đặt tính các
hàng phải thẳng cột với nhau và
thực hiện tính từ phải sáng trái.
- Yêu cầu HS nhắc lại cách đặt tính và thực hiện - HS làm việc cá nhân tính.
- Lớp trưởng gọi một số bạn lên
- Tổ chức cho HS làm việc cá nhân. bảng làm bài.
- Tổ chức cho HS chia sẻ trước lớp.
- HS cả lớp theo dõi, nhận xét,
- GV chữa bài, yêu cầu một vài em nêu cách thực chỉnh sửa(nếu có). hiện. - Lắng nghe. Bài 2:
- 1 HS nêu yêu cầu bài tập 2
- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập - Theo dõi
- HS làm bài cá nhân vào vở.
Sau đó đổi chéo vở với bạn bên cạnh sửa cho nhau. - Theo dõi
- 1 HS nêu yêu cầu bài tập 3.
- Hướng dẫn HS cách làm bài
- HS làm bài cá nhân. Sau khi
- Tổ chức cho HS làm việc cá nhân.
làm bài xong kiểm tra và chữa - GV chữa bài. bài cho nhau theo bàn.
- Nhận xét, khen HS làm tốt. - 2 HS lên bảng làm bài. Đáp án
- 1 HS nêu yêu cầu bài tập 4.
- Những phép tính có kết quả bé hơn 6 000 là: - Phân tích đề bài
4 956 + 1 000; 9 850 – 4 000
- Thảo luận nhóm 4 làm bài,
- Những phép tính có kết quả lớn hơn 20 000 là:
thống nhất ghi kết quả vào bảng
15 000 + 6 000; 41 600 – 21 500 nhóm. Bài 3:
- Các nhóm chia sẻ bài làm
- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập - Lớp theo dõi, nhận xét - Lắng nghe
- 1 HS nêu yêu cầu bài tập 5.
- Yêu cầu HS làm bài cá nhân sau đó kiểm tra chữa - Làm việc nhóm 4: Thảo luận
bài cho nhau. tìm ra kết quả.
- Gọi HS lên bảng làm bài.
- Các nhóm lần lượt chia sẻ và
- GV chốt, khen ngợi HS làm tốt.
giải thích về cách làm của nhóm Đáp án mình.
a) 4 569 +3 721 – 500 = 8290 -500 = 7 790
b) 9 170 + (15 729 – 7 729) = 9 170 + 8 000 = 17 170 Bài 4:
- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập
- GV hướng dẫn HS phân tích đề bài
- Tổ chức cho HS thảo luận nhóm. - GV theo dõi, giúp đỡ HS
- Tổ chức cho HS chia sẻ bài làm. - GV chữa bài, nhận xét. Bài giải
Mai mua gấu bông và gạo hết số tiền là:
28 000 + 3 000 = 31 000 (đồng)
Số tiền cô bán hàng phải trả lại cho Mai là:
50 000 – 31 000 = 19 000 (đồng)
Đáp số: 19 000 đông Bài 5:
- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập
- Tổ chức cho HS làm việc nhóm
- Cho các nhóm chia sẻ kết quả
- GV chữa bài. Chốt đáp án
Giáo án Toán 3 Kết nối tri thức Tuần 34 : Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 10 000, 100 000
815
408 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Bộ giáo án Toán 3 Kết nối tri thức được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Bộ giáo án Toán 3 Kết nối tri thức năm 2023 mới, chuẩn nhất được thiết kế theo phong cách hiện đại, đẹp mắt, trình bày chi tiết cho từng bài học và bám sát chương trình Sách giáo khoa Toán 3 Kết nối tri thức.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(815 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Toán Học
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Lớp 3
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
!"#$%
&'(")))*)))*)))
+,-")))
#./&01
234567"8	:2.;<&=
>?<@@"8	::3A:2B&C:3A:#DE
#DF&C:3G H<6IIII6IIIIIJ#<K#
#<K#6"+.LM	:
<)LN.2/.2/&G#
6)&OPQR"
- Thực hiện được phép cộng, trừ trong phạm vi 100 000.
- Tính nhẩm được các phép tính cộng, trừ liên quan $đến các số tròn nghìn, tròn chục
nghìn trong phạm vi 100 000.
- Tính được giá trị của biểu thức liên quan đến phép tính cộng, trừ có và không có dấu
ngoặc trong phạm vi 100 000.
- Giải được bài toán thực tế liên quan đến phép tính cộng, trừ trong phạm vi 100 000.
- Phát triển năng lực lập luận, tư duy toán học và năng lực giao tiếp, hợp tác toán học.
J)&OP"
- Năng lực tự chủ, tự học: lắng nghe, trả lời câu hỏi, làm bài tập.
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: tham gia trò chơi, vận dụng.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: hoạt động nhóm.
0):ST"
- Phẩm chất nhân ái: Có ý thức giúp đỡ lẫn nhau trong hoạt động nhóm để hoàn thành
nhiệm vụ.
- Phẩm chất chăm chỉ: Chăm chỉ suy nghĩ, trả lời câu hỏi; làm tốt các bài tập.
- Phẩm chất trách nhiệm: Giữ trật tự, biết lắng nghe, học tập nghiêm túc.
<<)UVW&CVGL3X2
YZZ[$"I\1J\01]\]
- Kế hoạch bài dạy, bài giảng Power point.
- SGK và các thiết bị, học liệu phục vụ cho tiết dạy.
<<<)3FG#B&CVGL3X2
3$(^_%$[ 3$(^_Y`
6)ab^"
- Mục tiêu: + Tạo không khí vui vẻ, khấn khởi trước giờ học.
$ $ $ $ $ $ $ $ $ + Kiểm tra kiến thức đã học của học sinh ở bài trước.
- Cách tiến hành:
- GV tổ chức trò chơi để khởi động tiết học.
- GV yêu cầu học sinh viết các số thành tổng.
34 689; 5 794; 6 073; 82 001
- GV nhận xét, tuyên dương.
- GV dẫn dắt vào bài mới
- HS tham gia trò chơi
- HS lên bảng làm bài
- Lắng nghe
J)#P
cdMục tiêu:
+ Đọc, viết, so sánh được các số trong phạm vi 100 000.
+ Viết được các số trong phạm vi 100 000 theo thứ tự từ bé đến lớn và từ lớn đến bé
(có không qua 4 số).
+ Tìm được số lớn nhất, số bé nhất trong 4 số đã cho trong phạm vi 100 000.
+ Viết được số thành tổng các chục nghìn, nghìn, trăm, chục, đơn vị và ngược lại.
+ Giải được bài toán thực tế liên quan đến xác định số lớn nhất, số bé nhất có bốn chữ
số khác nhau.
cdCách tiến hành:
>6)
- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập
- 1 HS nêu yêu cầu bài tập
- 1 HS nhắc lại: Khi đặt tính các
hàng phải thẳng cột với nhau và
thực hiện tính từ phải sáng trái.
YZZ[$"I\1J\01]\]
- Yêu cầu HS nhắc lại cách đặt tính và thực hiện
tính.
- Tổ chức cho HS làm việc cá nhân.
- Tổ chức cho HS chia sẻ trước lớp.
- GV chữa bài, yêu cầu một vài em nêu cách thực
hiện.
>J"
- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập
- Hướng dẫn HS cách làm bài
- Tổ chức cho HS làm việc cá nhân.
- GV chữa bài.
- Nhận xét, khen HS làm tốt.
!"#
$%
! #%
>0"
- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập
- Yêu cầu HS làm bài cá nhân sau đó kiểm tra chữa
- HS làm việc cá nhân
- Lớp trưởng gọi một số bạn $lên
bảng làm bài.
- HS cả lớp theo dõi, nhận xét,
chỉnh sửa(nếu có).
- Lắng nghe.
- 1 HS nêu yêu cầu bài tập 2
- Theo dõi
- HS làm bài cá nhân vào vở.
Sau đó đổi chéo vở với bạn bên
cạnh sửa cho nhau.
- Theo dõi
- 1 HS nêu yêu cầu bài tập 3.
- HS làm bài cá nhân. Sau khi
làm bài xong kiểm tra và chữa
bài cho nhau theo bàn.
- 2 HS lên bảng làm bài.
- 1 HS nêu yêu cầu bài tập 4.
- Phân tích đề bài
- Thảo luận nhóm 4 làm bài,
thống nhất ghi kết quả vào bảng
nhóm.
- Các nhóm chia sẻ bài làm
- Lớp theo dõi, nhận xét
- Lắng nghe
- 1 HS nêu yêu cầu bài tập 5.
- Làm việc nhóm 4: Thảo luận
YZZ[$"I\1J\01]\]
bài cho nhau.
- Gọi HS lên bảng làm bài.
- GV chốt, khen ngợi HS làm tốt.
Đáp án
&'()% #*"%
+++++++++++++++++++*))
' ), )%#))%'* )"
+++++++++++++++++++++++* ) )
>1"
- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập
- GV hướng dẫn HS phân tích đề bài
- Tổ chức cho HS thảo luận nhóm.
- GV theo dõi, giúp đỡ HS
- Tổ chức cho HS chia sẻ bài làm.
- GV chữa bài, nhận xét.
-...
/&.0&1234567.8
%"(*( ,9:'
;7.82.<4.5/&.
#( * ,9:'
67 92
>]"
- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập
- Tổ chức cho HS làm việc nhóm
- Cho các nhóm chia sẻ kết quả
- GV chữa bài. Chốt đáp án
tìm ra kết quả.
- Các nhóm lần lượt chia sẻ và
giải thích về cách làm của nhóm
mình.
YZZ[$"I\1J\01]\]
0)He'f)
- Mục tiêu:
+ Củng cố những kiến thức đã học trong tiết học để học sinh khắc sâu nội dung.
+ Vận dụng kiến thức đã học vào thực tiễn.
+ Tạo không khí vui vẻ, hào hứng, lưu luyến sau khi học sinh bài học.
- Cách tiến hành:
- GV nêu bài tập củng cố:
Cùng $mẹ tính toán số tiền chi tiêu trong ngày hôm
nay.
- Tiêu tiền: Cùng mẹ (hoặc xin mẹ đi 1 mình nếu
chợ gần nhà), mang 50 nghìn ra chợ mua rau hoặc
một món đồ nào đấy, xem giá cả $và tính toán số tiền
thừa là bao nhiêu.
- Nhận xét, tuyên dương
- HS lắng nghe, ghi nhớ vfa
thực hiện.
1)gh`'("
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
YZZ[$"I\1J\01]\]