Giáo án Trung diểm của đoạn thẳng Toán 6 Kết nối tri thức

275 138 lượt tải
Lớp: Lớp 6
Môn: Toán Học
Dạng: Giáo án
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 6 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Bộ giáo án Toán 6 Kết nối tri thức được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bộ giáo án Học kì 2 Toán 6 Kết nối tri thức 2023 mới, chuẩn nhất được thiết kế theo phong cách hiện đại, đẹp mắt, trình bày chi tiết cho từng bài học và bám sát chương trình Sách giáo khoa Toán lớp 6.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(275 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Toán Học

Xem thêm
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Ngày so n:…/…/…
Ngày d y:…/…/
BÀI 35: TRUNG ĐI M C A ĐO N TH NG
I. M C TIÊU
1. M c đ / yêu c u c n đ t
Nh n bi t đ c khái ni m trung đi m c a đo n th ng ế ượ
2. Kĩ năng và năng l c
a. Kĩ năng:
- Bi t đi đ dài đo n th ng đ xác đ nh trung đi m c a đo n th ngế
- Gi i đ c các bài toán th c t liên quan đ n trung đi m c a đo n th ng ượ ế ế
b. Năng l c:
- Năng l c chung: Năng l c t duy và l p lu nư toán h c; năng l c mô hình
hóa toán h c; năng l c gi i quy t v n đ ế toán h c; năng l c giao ti pế toán
h c; năng l c s d ng công c , ph ng ti n ươ h c toán
- Năng l c riêng:
+ Nh n bi t trung đi m c a đo n th ng ế
+ Gi i các bài toán th c t có liên quan đ n trung đi m c a đo n th ng ế ế
3. Ph m ch t
Rèn luy n thói quen t h c, ý th c hoàn thành nhi m v h c t p, b i d ng ưỡ
h ng thú h c t p cho HS.
II. THI T B D Y H C VÀ H C LI U
1. Đ i v i giáo viên:
- S u t m nh ng hình nh th c t , minh h a khái ni m trung đi m c a đo n ư ế
th ng
- Máy chi u (n u có)ế ế
- Các d ng c v hình trên b ng: th c, compa, êke ướ
2. Đ i v i h c sinh: Các d ng c v hình: th c, compa, êke ướ
III. TI N TRÌNH D Y H C
A. HO T Đ NG KH I Đ NG
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
a. M c tiêu: T o tâm th h ng thú cho h c sinh t ng b c làm quen bài ế ướ
h c.
b. N i dung: GV trình bày v n đ , HS tr l i câu h i
c. S n ph m h c t p: HS l ng nghe và ti p thu ki n th c ế ế
d. T ch c th c hi n:
Gv trình bày v n đ :
Em đã ch i b p bênh bao gi ch a? Trong tròơ ư
ch i này, ng i ta dùng m t thanh g dài g nơ ư
c đ nh lên m t cái tr c trên giá đ (H.8.35).
N u hình dun thanh g m t đo n th ng thìế
đi m đ t lên tr c ph i chính gi a c a
đo n th ng đó.
Trong hình h c, đi m đó nghĩa làm
th nào đ m nó? Chúng ta cùng tìm hi uế
bài ngày hôm nay
B. HÌNH THÀNH KI N TH C M I
a. M c tiêu :
- Xác đ nh đ c trung đi m c a đo n th ng ư
- V n d ng ki n th c v t ng c a hai đo n th ng và trung đi m c a đo n ế
th ng đ tính toán
b. N i dung: Đ c thông tin sgk, nghe giáo viên h ng d n, h c sinh th o ướ
lu n, trao đ i.
c. S n ph m h c t p : Câu tr l i c a HS
d. T ch c th c hi n:
HO T Đ NG C A GV - HS D KI N S N PH M
B c 1: GV chuy n giao nhi mướ
v h c t p
- Gv cho hs đ c sgk v 3 ho t
đ ng. Qua ba tr ng h p c th đ ườ
- HĐ1: Đi m g n tr c cách hai đ u
thanh g : 1,5m
- HĐ2: Kho ng cách đi m A đ n m i ế
đ u s i dây là : 60 m
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
suy ra tr ng h p t ng quat r ngườ
luôn m t đi m trên đo n th ng
cách đ u hai đ u mút c a đo n
th ng
- Câu h i: GV v a ghi l i gi i
(ho c chi u t ng đo n) lên b ng, ế
v a gi i thích trên hình v
- Luy n t p: Gv cho hs lên b ng
làm, c l p ch a vào v
- V n d ng: Gv chia l p làm hai
nhóm. Các nhóm c đ i di n lên
b ng làm. HS nh n xét, ch a vào
v
B c 2:ướ HS th c hi n nhi m v
h c t p
+ HS ti p nh n nhi m v , trao đ i,ế
th o lu n.
+ GV quan sát HS ho t đ ng, h tr
khi HS c n
B c 3: Báo cáo k t qu ho tướ ế
đ ng và th o lu n
+ GV g i HS đ ng t i ch tr l i
câu h i.
+ GV g i HS khác nh n xét, đánh
giá.
B c 4: Đánh giá k t qu th cướ ế
hi n nhi m v h c t p
+ GV đánh giá, nh n xét, chu n
ki n th c, chuy n sang n i dung ế
- HĐ3:
Sau khi ch y đ c 1 gi ,xe r i xa v ượ
trí A : 1/2.100 = 50 km
Cách v trí B : 100-50=50 km.
- Câu h i 1: I là trung đi m c a AB
J không là trung đi m c a CD
K không là trung đi m c a EF
- Luy n t p 1:
Vì E là trung đi m c a đo n th ng PQ
nên ta có : PE=EQ= 122=6 đ n vơ
Vì F là trung đi m c a đo n th ng PE
nên ta có : PF=EF= 62=3 đ n v .ơ
- V n d ng 1:
Vì tr c c a vòng quay đ c coi là trung ượ
đi m c a đo n th ng n i hai đi m cao
nh t và th p nh t c a tr c quay nên ta
có kho ng cách t đi m th p nh t đ n ế
tr c quay là: 60 :2=30 (m)
Tr c quay đang n m cao: 30+6=36
(m)
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
m i
C. HO T Đ NG LUY N T P
a. M c tiêu: C ng c l i ki n th c đã h c thông qua bài t p ế
b. N i dung: Nghe giáo viên h ng d n, h c sinh th o lu n, trao đ i.ướ
c. S n ph m h c t p: Câu tr l i c a h c sinh
d. T ch c th c hi n:
- GV yêu c u HS tr l i các câu h i: Câu 8.15, 8.16, 8.17
- HS ti p nh n nhi m v , đ a ra câu tr l i: ế ư
Câu 8.15: Cho hình v sau:
a. Em hãy dùng th c th ng đ ki m tra xem ướ ế
đi m E có ph i là trung đi m c a đo n th ng Ac
không
b. Ki m tra xem E còn là trung đi m c a đo n
th ng nào khác có các đ u mút là các đi m đã
cho
Câu 8.16: Tính đ dài c a đo n th ng AB n u ế
trung đi m I c a nó n m cách mút A m t
kho ng 4,5 cm.
Câu 8.17:
Cho b n đi m A,B,C,D cùng n m trên m t
đ ng th ng sao cho C là trung đi m c a đo n ườ
Câu 8.15:
a. Vì E n m gi a A và C
AE=EC nên E là trung
đi m c a AC.
b. Vì E n m gi a B và D
mà BE=ED nên E là
trung đi m c a BD.
Câu 8.16:
Vì trung đi m I c a AB
n m cách mút A m t
kho ng 4,5 cm nên ta có :
AB = 4,5.2=9(cm).
Câu 8.17:
Vì D là trung đi m c a
đo n th ng AC nên ta
có :
AC=DC.2=2.2=4(cm).
Vì C là trung đi m c a
đo n th ng AB nên ta
có :
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
th ng AB, D là trung đi m c a đo n th ng AC.
Bi t r ng CD=2 cm, hãy tính đ dài c a đo n ế
th ng AB.
AB=AC.2=4.2=8 (cm).
- GV nh n xét, đánh giá và chu n ki n th c. ế
D. HO T Đ NG V N D NG
a. M c tiêu: C ng c l i ki n th c đã h c thông qua bài t p ế
b. N i dung: Nghe giáo viên h ng d n, h c sinh th o lu n, trao đ i.ướ
c. S n ph m h c t p: Câu tr l i c a h c sinh
d. T ch c th c hi n:
- GV yêu c u HS tr l i các câu h i: Câu 8.18
- HS ti p nh n nhi m v , đ a ra câu tr l i: ế ư
Câu 8.18: G a s có m t
cây g y và mu n tìm
đi m chính gi a c a cây
g y đó. Em s làm th ế
nào n u:ế
a.Dùng th c đo đ dài;ướ
b.Ch dùng m t s i dây đ
dài.
Câu 8.18:
a. Dùng th c đo đ dàiướ tìm đi m chính gi a
c a cây g y ta làm nh sau: ư
- Dùng th c đo đ dài c a cây g y .ướ
- L y k t qu đo đó chia đôi, ta đ c kho ng ế ượ
cách t trung đi m cây g y đ n các đ u mút ế
c a cây g y.
- Dùng th c đo l i v i kho ng cách v a tìm ướ
đ c ta xác đ nh đ c trung đi m c a cây g y.ượ ượ
b.Dùng s i dây đ tìm đi m chính gi a c a cây
g y ta làm nh sau : ư
- Ta đ t s i dây sao cho thu đ c m t đo n ượ
b ng đ dài c a cây g y
- Ta g p đo n s i dây đó l i sao cho hai đ u s i
dây trùng nhau. N p g p c t s i dây thành hai ế
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) Ngày so n: ạ …/…/… Ngày d y: ạ …/…/… BÀI 35: TRUNG ĐI M C ỦA ĐO N Ạ TH N Ẳ G I. M C Ụ TIÊU 1. Mức đ / ộ yêu c u c n đ t Nh n bi ậ t ế đư c ợ khái ni m ệ trung đi m ể c a ủ đo n t ạ h ng ẳ
2. Kĩ năng và năng l c a. Kĩ năng: - Bi t ế đi đ dài ộ đo n ạ th ng ẳ đ xác đ ể nh t ị rung đi m ể c a đo ủ n ạ th ng ẳ - Gi i ả đư c các ợ bài toán th c t ự l ế iên quan đ n t ế rung đi m ể c a ủ đo n t ạ h ng ẳ b. Năng l c: - Năng l c chung: ự Năng l c ự t duy và ư l p l ậ u n ậ toán h c; ọ năng l c ự mô hình hóa toán h c; ọ năng l c ự gi i ả quy t ế v n đ ấ ề toán h c; ọ năng l c ự giao ti p ế toán h c; ọ năng l c ự s d ử ng ụ công c , ph ụ ư ng ơ ti n ệ h c ọ toán - Năng l c r ự iêng: + Nh n bi ậ t ế trung đi m ể c a đo ủ n ạ th ng ẳ + Gi i ả các bài toán th c t ự có l ế iên quan đ n ế trung đi m ể c a ủ đo n t ạ h ng ẳ 3. Ph m ẩ chất Rèn luyện thói quen t h ự c, ọ ý th c hoàn t ứ hành nhi m ệ v h ụ c t ọ p, ậ b i ồ dư ng ỡ h ng t ứ hú h c t ọ p ậ cho HS.
II. THIẾT BỊ DẠY H C Ọ VÀ H C Ọ LI U 1. Đ i ố v i ớ giáo viên: - S u t ư ầm nh ng hì ữ nh nh ả th c ự t , m ế inh h a khái ọ ni m ệ trung đi m ể c a ủ đo n ạ th ng ẳ - Máy chi u ( ế n u có) ế - Các d ng c ụ ụ vẽ hình trên b ng: ả thư c, ớ compa, êke 2. Đ i ố v i ớ h c s ọ inh: Các d ng c ụ v ụ hì ẽ nh: thư c, com ớ pa, êke
III. TIẾN TRÌNH DẠY H C A. HOẠT Đ N Ộ G KH I Ở Đ N Ộ G M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) a. M c ụ tiêu: T o ạ tâm thế h ng ứ thú cho h c ọ sinh và t ng ừ bư c ớ làm quen bài h c. ọ b. N i
ộ dung: GV trình bày v n đ ấ , H ề S tr l ả i ờ câu h i ỏ c. Sản ph m ẩ h c ọ t p ậ : HS l ng ắ nghe và ti p t ế hu ki n t ế h c ứ
d. Tổ chức thực hi n ệ : Gv trình bày v n đ : Em đã ch i ơ b p ậ bênh bao gi ch ờ a? ư Trong trò ch i ơ này, ngư i ờ ta dùng m t ộ thanh g dài ỗ g n ắ cố định lên m t ộ cái tr c ụ trên giá đỡ (H.8.35). N u ế hình dun thanh g ỗ là m t ộ đo n ạ th ng ẳ thì đi m ể đ t ặ lên tr c ụ ph i ả ở chính gi a ữ c a ủ đo n t ạ h ng ẳ đó. Trong hình h c, ọ đi m
ể đó có nghĩa gì và làm
thế nào để tìm nó? Chúng ta cùng tìm hi u ể bài ngày hôm nay
B. HÌNH THÀNH KI N Ế TH C Ứ M I a. Mục tiêu: - Xác định đư c t ợ rung đi m ể c a đo ủ n ạ th ng ẳ - V n d ậ ng ụ ki n t ế h c v ứ t ề ổng c a hai ủ đo n ạ th ng và t ẳ rung đi m ể c a đo ủ n ạ th ng đ ẳ t ể ính toán b. N i ộ dung: Đ c
ọ thông tin sgk, nghe giáo viên hư ng ớ d n, ẫ h c ọ sinh th o ả lu n, t ậ rao đ i ổ . c. Sản ph m ẩ h c ọ t p ậ : Câu trả l i ờ c a H ủ S
d. Tổ chức thực hi n ệ : HOẠT Đ N Ộ G C A Ủ GV - HS D K Ự IẾN SẢN PHẨM Bư c ớ 1: GV chuy n ể giao nhi m - HĐ1: Đi m ể g n ắ tr c ụ cách hai đ u ầ vụ h c t ọ ập thanh gỗ : 1,5m - Gv cho hs đ c ọ sgk về 3 ho t ạ - HĐ2: Kho ng ả cách đi m ể A đ n m ế ỗi đ ng. ộ Qua ba trư ng ờ h p ợ c ụ th ể để đầu s i ợ dây là : 60 m M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) suy ra trư ng ờ h p ợ t ng ổ quat r ng ằ - HĐ3: luôn có m t ộ đi m ể trên đo n ạ th ng ẳ Sau khi ch y ạ đư c 1 gi ợ ờ ,xe r i ờ xa v ị cách đ u ề hai đ u ầ mút c a ủ đo n ạ trí A : 1/2.100 = 50 km th ng ẳ Cách v t ị rí B : 100-50=50 km. - Câu h i ỏ : GV v a ừ ghi l i ờ gi i ả - Câu h i
ỏ 1: I là trung đi m ể c a ủ AB (hoặc chi u ế t ng ừ đo n) ạ lên b ng, ả J không là trung đi m ể c a ủ CD v a gi ừ i ả thích trên hình vẽ K không là trung đi m ể c a E ủ F - Luy n ệ t p: ậ Gv cho hs lên b ng ả - Luy n t p 1: làm, c l ả p ớ ch a vào v ữ ở Vì E là trung đi m ể c a đo ủ n ạ th ng PQ ẳ - V n ậ d ng: ụ Gv chia l p
ớ làm hai nên ta có : PE=EQ= 122=6 đ n v ơ ị nhóm. Các nhóm cử đ i ạ di n ệ lên Vì F là trung đi m ể c a đo ủ n ạ th ng PE ẳ b ng ả làm. HS nh n ậ xét, ch a
ữ vào nên ta có : PF=EF= 62=3 đ n v ơ . ị vở - Vận d ng 1: Bư c ớ 2: HS th c ự hi n ệ nhi m ệ vụ Vì tr c c ụ a ủ vòng quay đư c coi ợ là trung h c t p đi m ể c a ủ đo n t ạ h ng ẳ n i ố hai đi m ể cao + HS ti p ế nh n ậ nhi m ệ v , ụ trao đ i ổ , nhất và th p nh ấ t ấ c a ủ tr c ụ quay nên ta th o l ả u n. ậ có kho ng ả cách từ đi m ể thấp nhất đ n ế + GV quan sát HS ho t ạ đ ng, ộ h t ỗ rợ tr c quay l ụ à: 60 :2=30 (m) khi HS c n ầ Tr c quay đang n ụ m ằ cao: ở 30+6=36 Bư c ớ 3: Báo cáo k t ế quả ho t (m) đ ng và t hảo lu n + GV g i ọ HS đ ng ứ t i ạ chỗ trả l i ờ câu h i ỏ . + GV g i ọ HS khác nh n ậ xét, đánh giá. Bư c ớ 4: Đánh giá k t ế quả th c hi n nhi m ệ v h c ọ t p + GV đánh giá, nh n xét ậ , chu n ẩ ki n t ế h c, chuy ứ n s ể ang n i ộ dung M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) m i ớ C. HOẠT Đ N Ộ G LUY N Ệ T P a. Mục tiêu: C ng c ủ ố l i ạ ki n ế th c đã h ứ c t ọ hông qua bài t p ậ b. N i
ộ dung: Nghe giáo viên hư ng d ớ n, h ẫ c s ọ inh th o l ả u n, t ậ rao đ i ổ . c. Sản ph m ẩ h c ọ t p ậ : Câu trả l i ờ c a h ủ c ọ sinh
d. Tổ chức thực hi n ệ : - GV yêu c u H S trả l i ờ các câu h i
ỏ : Câu 8.15, 8.16, 8.17 - HS ti p nh ế n ậ nhi m ệ v , đ a r ư a câu tr l ả i ờ :
Câu 8.15: Cho hình v s ẽ au: Câu 8.15: a. Vì E n m ằ gi a ữ A và C mà AE=EC nên E là trung đi m ể c a ủ AC. b. Vì E n m ằ gi a B ữ và D mà BE=ED nên E là trung đi m ể c a ủ BD. Câu 8.16:
a. Em hãy dùng thước th ng đ ẳ ể ki m ế tra xem Vì trung đi m ể I c a ủ AB đi m ể E có ph i ả là trung đi m ể c a ủ đo n t ạ h ng ẳ Ac n m ằ cách mút A m t ộ không kho ng 4,5 cm ả nên ta có : b. Ki m
ể tra xem E còn là trung đi m ể c a đo ủ n ạ AB = 4,5.2=9(cm). th ng nào khác ẳ
có các đầu mút là các đi m ể đã Câu 8.17: cho Vì D là trung đi m ể c a ủ
Câu 8.16: Tính đ dài ộ c a ủ đo n t ạ h ng ẳ AB n u ế đo n t ạ h ng ẳ AC nên ta trung đi m ể I c a nó n ủ m ằ cách mút A m t ộ có : kho ng 4,5 cm ả . AC=DC.2=2.2=4(cm). Câu 8.17: Vì C là trung đi m ể c a ủ Cho bốn đi m ể A,B,C,D cùng n m ằ trên m t ộ đo n t ạ h ng ẳ AB nên ta đư ng t ờ h ng ẳ sao cho C là trung đi m ể c a ủ đo n ạ có : M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85


zalo Nhắn tin Zalo