Giáo án Tuần 4: Luyện tập chung Toán 3 Kết nối tri thức

334 167 lượt tải
Lớp: Lớp 3
Môn: Toán Học
Bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống
Dạng: Giáo án
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 29 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Bộ giáo án Toán 3 Kết nối tri thức được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Bộ giáo án Toán 3 Kết nối tri thức năm 2023 mới, chuẩn nhất được thiết kế theo phong cách hiện đại, đẹp mắt, trình bày chi tiết cho từng bài học và bám sát chương trình Sách giáo khoa Toán 3 Kết nối tri thức.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(334 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Môn: Toán
Ngày dạy: .../.../...
Lớp: ...
TUẦN 4
CHỦ ĐỀ 1: ÔN TẬP VÀ BỔ SUNG
BÀI 8: LUYỆN TẬP CHUNG (TIẾT 2)
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT
1. Năng lực đặc thù:
- Thực hiện được phép nhân, phép chia trong bảng đã học
- Thực hiện được tính nhẩm phép nhân, phép chia với (cho) 1.
- Phát triển năng lực lập luận, tư duy toán học và năng lực giao tiếp toán học
2. Năng lực chung:
- Năng lực tự chủ, tự học: lắng nghe, trả lời câu hỏi, làm bài tập.
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: tham gia trò chơi, vận dụng.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: hoạt động nhóm.
3. Phẩm chất:
- Phẩm chất nhân ái: ý thức giúp đỡ lẫn nhau trong hoạt động nhóm để hoàn
thành nhiệm vụ.
- Phẩm chất chăm chỉ: Chăm chỉ suy nghĩ, trả lời câu hỏi; làm tốt các bài tập.
- Phẩm chất trách nhiệm: Giữ trật tự, biết lắng nghe, học tập nghiêm túc.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Kế hoạch bài dạy, bài giảng Power point.
- SGK và các thiết bị, học liệu phục vụ cho tiết dạy.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Khởi động:
- Mục tiêu:
+ Tạo không khí vui vẻ, khấn khởi trước giờ học.
+ Kiểm tra kiến thức đã học của học sinh ở bài trước.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
- Cách tiến hành:
- GV cho HS làm bảng con để khởi động bài học.
+ Đặt tính rồi tính: 57 + 71; 456 - 328
- GV nhận xét, tuyên dương.
- GV dẫn dắt vào bài mới.
- 2 HS làm bảng con
- HS làm và nêu cách làm
- HS lắng nghe.
2. Luyện tập:
- Mục tiêu:
+ Thực hiện được phép nhân, phép chia trong bảng đã học
+ Thực hiện được tính nhẩm phép nhân, phép chia với (cho) 1.
- Cách tiến hành:
Bài 1. (Làm việc cá nhân) Tính nhẩm.
- GV cho HS nêu yêu cầu
- GV cho làm vở.
a) 2 × 1 = ; 3 × 1 =; 4 × 1 =; 5 × 1 =
b) 2 : 1 = ; 3 : 1 = ; 4 : 1 =; 5 : 1 =
- GV nhận xét, tuyên dương.
- GV chốt: Số nào nhân với 1 cũng bằng
chính số đó. Số nào chia cho 1 cũng bằng
chính số đó.
Bài 2: (Làm việc nhóm 2) Tính (theo
mẫu)
- GV cho HS nêu yêu cầu, đọc mẫu
- GV cho làm vở.
- Các nhóm trình bày kết quả, nhận xét lẫn
nhau.
Bài 1:
- 1 HS nêu yêu cầu
- HS làm vào vở.
Kết quả:
a) 2 × 1 = 2 3 × 1 = 3
4 ×1 = 4 5 × 1 = 5
b) 2 : 1 = 2 3 : 1 = 3
4 : 1 = 4 5 : 1 = 5
- HS lắng nghe.
- HS nhắc lại
Bài 2:
- 2 HS nêu và đọc mẫu
- HS làm vào vở.
1 × 3 = 1 + 1 + 1=3
1 × 3 = 3
1 × 4 = 1 + 1 +1 + 1= 4
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
- GV Nhận xét, tuyên dương.
Bài 3: (Làm việc nhóm) Số?
- GV cho HS nêu yêu cầu
- GV cho HS làm bài tập vào phiếu.
- HS nêu kết quả, HS nhận xét lẫn nhau.
- GV nhận xét, tuyên dương.
Bài 4. (Làm việc cá nhân) Số?
- GV cho HS nêu yêu cầu
- HS làm việc vào phiếu học tập.
1 × 4 = 4
1 × 5 = 1 = 1 + 1 + 1 + 1 + 1 = 5
1 × 5 = 5
1 × 6 = 1 + 1 + 1 + 1 + 1 + 1 = 6
1 × 6 = 6
Bài 3:
- 1 HS nêu:
- HS làm việc theo nhóm
- HS nêu từng phép tính.
3 × 7 = 21
5 : 1 = 5
4 × 4 = 16
14 : 2 = 7
5 × 3 = 15
2 × 6 = 12
6 : 3 = 2
1 × 9 = 9
12 : 4 = 3
4 × 6 = 24
20 : 5 = 4
6 × 1 = 6
Bài 4:
- HS lắng nghe.
- 1 HS nêu:
- HS làm việc cá nhân.
a) 4 × 2 = 8
12 : 4 = 3
3 × 6 = 18
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
b) GV dành cho HS khá, giỏi
GV HS quan sát “tháp số” để nhận ra: 1 × 2
= 2; 2 ô trên chính giữa hai ô số 1và
số 2; 2 × 1 = 2; 2 ô trên chính giữa hai
ô số 1 số 2;...; 2 × 2 = 4; 4 ô trên
chính giữa hai ô số 2,. Từ đó m được
các số ở các ô còn lại.
- HS trình bày kết quả, nhận xét lẫn nhau.
- GV Nhận xét, tuyên dương.
25 : 5 = 5
- Kết quả:
- HS nhận xét lẫn nhau.
3. Vận dụng
- Mục tiêu:
+ Củng cố những kiến thức đã học trong tiết học để học sinh khắc sâu nội dung.
+ Vận dụng kiến thức đã học vào thực tiễn.
+ Tạo không khí vui vẻ, hào hứng, lưu luyến sau khi học sinh bài học.
- Cách tiến hành:
- GV tổ chức vận dụng bằng các hình thức như trò
chơi, hái hoa,...sau bài học để học sinh nhận biết
phép nhân, phép chia với (cho) 1.
1× 1 = ? 6 : 1 =?
1 × 2 = ? 5 : 1 =?
1 × 3 = ? 4 : 1 =?
- Nhận xét, tuyên dương
- HS tham gia để vận dụng kiến
thức đã học vào thực tiễn.
+ HS trả lời:
1 × 1 = 1 6 : 1 =6
1 × 2 = 2 5 : 1 =5
1 × 3 = 3 4 : 1 =4
4. Điều chỉnh sau bài dạy:
.......................................................................................................................................
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


Môn: Toán
Ngày dạy: .../.../... Lớp: ... TUẦN 4
CHỦ ĐỀ 1: ÔN TẬP VÀ BỔ SUNG
BÀI 8: LUYỆN TẬP CHUNG (TIẾT 2)
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT
1. Năng lực đặc thù:
- Thực hiện được phép nhân, phép chia trong bảng đã học
- Thực hiện được tính nhẩm phép nhân, phép chia với (cho) 1.
- Phát triển năng lực lập luận, tư duy toán học và năng lực giao tiếp toán học 2. Năng lực chung:
- Năng lực tự chủ, tự học: lắng nghe, trả lời câu hỏi, làm bài tập.
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: tham gia trò chơi, vận dụng.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: hoạt động nhóm. 3. Phẩm chất:
- Phẩm chất nhân ái: Có ý thức giúp đỡ lẫn nhau trong hoạt động nhóm để hoàn thành nhiệm vụ.
- Phẩm chất chăm chỉ: Chăm chỉ suy nghĩ, trả lời câu hỏi; làm tốt các bài tập.
- Phẩm chất trách nhiệm: Giữ trật tự, biết lắng nghe, học tập nghiêm túc.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Kế hoạch bài dạy, bài giảng Power point.
- SGK và các thiết bị, học liệu phục vụ cho tiết dạy.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh 1. Khởi động: - Mục tiêu:
+ Tạo không khí vui vẻ, khấn khởi trước giờ học.
+ Kiểm tra kiến thức đã học của học sinh ở bài trước.

- Cách tiến hành:
- GV cho HS làm bảng con để khởi động bài học. - 2 HS làm bảng con
+ Đặt tính rồi tính: 57 + 71; 456 - 328 - HS làm và nêu cách làm
- GV nhận xét, tuyên dương. - HS lắng nghe.
- GV dẫn dắt vào bài mới.
2. Luyện tập: - Mục tiêu:
+ Thực hiện được phép nhân, phép chia trong bảng đã học
+ Thực hiện được tính nhẩm phép nhân, phép chia với (cho) 1. - Cách tiến hành:
Bài 1. (Làm việc cá nhân) Tính nhẩm. Bài 1: - GV cho HS nêu yêu cầu - 1 HS nêu yêu cầu - GV cho làm vở. - HS làm vào vở.
a) 2 × 1 = ; 3 × 1 =; 4 × 1 =; 5 × 1 = Kết quả:
b) 2 : 1 = ; 3 : 1 = ; 4 : 1 =; 5 : 1 = a) 2 × 1 = 2 3 × 1 = 3 4 ×1 = 4 5 × 1 = 5 b) 2 : 1 = 2 3 : 1 = 3 4 : 1 = 4 5 : 1 = 5
- GV nhận xét, tuyên dương. - HS lắng nghe.
- GV chốt: Số nào nhân với 1 cũng bằng
chính số đó. Số nào chia cho 1 cũng bằng - HS nhắc lại chính số đó.
Bài 2: (Làm việc nhóm 2) Tính (theo Bài 2: mẫu)
- GV cho HS nêu yêu cầu, đọc mẫu - 2 HS nêu và đọc mẫu - GV cho làm vở. - HS làm vào vở.
- Các nhóm trình bày kết quả, nhận xét lẫn 1 × 3 = 1 + 1 + 1=3 nhau. 1 × 3 = 3 1 × 4 = 1 + 1 +1 + 1= 4

1 × 4 = 4
1 × 5 = 1 = 1 + 1 + 1 + 1 + 1 = 5 1 × 5 = 5
1 × 6 = 1 + 1 + 1 + 1 + 1 + 1 = 6
- GV Nhận xét, tuyên dương. 1 × 6 = 6
Bài 3: (Làm việc nhóm) Số? Bài 3: - GV cho HS nêu yêu cầu - 1 HS nêu:
- GV cho HS làm bài tập vào phiếu. - HS làm việc theo nhóm - HS nêu từng phép tính. 3 × 7 = 21 5 : 1 = 5 4 × 4 = 16 14 : 2 = 7 5 × 3 = 15
- HS nêu kết quả, HS nhận xét lẫn nhau. 2 × 6 = 12
- GV nhận xét, tuyên dương. 6 : 3 = 2 1 × 9 = 9 12 : 4 = 3 4 × 6 = 24 20 : 5 = 4 6 × 1 = 6
Bài 4. (Làm việc cá nhân) Số? Bài 4: - GV cho HS nêu yêu cầu - HS lắng nghe.
- HS làm việc vào phiếu học tập. - 1 HS nêu: - HS làm việc cá nhân. a) 4 × 2 = 8 12 : 4 = 3 3 × 6 = 18


b) GV dành cho HS khá, giỏi 25 : 5 = 5 - Kết quả:
GV HS quan sát “tháp số” để nhận ra: 1 × 2
= 2; 2 ô trên và chính giữa hai ô có số 1và
số 2; 2 × 1 = 2; 2 ở ô trên và chính giữa hai
ô có số 1 và số 2;...; 2 × 2 = 4; 4 ở ô trên và
chính giữa hai ô có số 2,. Từ đó tìm được
các số ở các ô còn lại.
- HS trình bày kết quả, nhận xét lẫn nhau.
- GV Nhận xét, tuyên dương. - HS nhận xét lẫn nhau. 3. Vận dụng - Mục tiêu:
+ Củng cố những kiến thức đã học trong tiết học để học sinh khắc sâu nội dung.
+ Vận dụng kiến thức đã học vào thực tiễn.
+ Tạo không khí vui vẻ, hào hứng, lưu luyến sau khi học sinh bài học. - Cách tiến hành:
- GV tổ chức vận dụng bằng các hình thức như trò - HS tham gia để vận dụng kiến
chơi, hái hoa,...sau bài học để học sinh nhận biết
thức đã học vào thực tiễn.
phép nhân, phép chia với (cho) 1. + HS trả lời: 1× 1 = ? 6 : 1 =? 1 × 1 = 1 6 : 1 =6 1 × 2 = ? 5 : 1 =? 1 × 2 = 2 5 : 1 =5 1 × 3 = ? 4 : 1 =? 1 × 3 = 3 4 : 1 =4 - Nhận xét, tuyên dương
4. Điều chỉnh sau bài dạy:
.......................................................................................................................................


zalo Nhắn tin Zalo