Giáo án Tuần 5 Tiếng Việt lớp 1 Cánh diều

286 143 lượt tải
Lớp: Lớp 1
Môn: Tiếng việt
Dạng: Giáo án
File:
Loại: Tài liệu lẻ


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Bộ giáo án Tiếng việt lớp 1 Cánh diều được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Bộ giáo án Tiếng việt lớp 1 Cánh diều năm 2023 mới, chuẩn nhất được thiết kế theo phong cách hiện đại, đẹp mắt, trình bày chi tiết cho từng bài học và bám sát chương trình Sách giáo khoa Tiếng việt lớp 1 Cánh diều.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(286 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Tuần 5
BÀI 22: ng, ngh
I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU:
* Phát triển năng lực ngôn ngữ :
- Nhận biết âm và chng,ngh ;đánh vần đúng,đọc đúng tiếng có ng,ngh.
- Nhìn hình,phát âm và tự phát hiện tiếng ng,ngh.
- Nắm được quy tắc chính tả: ngh+e,ê,i/ng+a,o,ô,ơ,...
- Đọc đúng,hiểu bài tập đọc :Bi nghỉ hè.
* Phát triển năng lực chung và phẩm chất.
- Bước đầu biết hợp tác với bạn qua hình thức làm việc nhóm đôi.
- kiên nhẫn,biết quan sát và viết đúng nét chữ,trình bày đẹp bài tập viết.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Máy tính,máy chiếu để chiếu hình ảnh của bài học lên màn hình.
- Tranh,ảnh,mẫu vật.
- VBT Tiếng Việt tập 1.
- Bảng gài;4 thẻ từ để 1 HSm BT4 trước lớp.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
TIẾT 1
Hoạt động dạy TG Hoạt động học
A. Kiểm tra bài cũ:
- Đưa ra các từ : na , nho nhỏ, nơ,
me,khế,....yêu cầu HS đọc.
- Đọc bài: Bi nhà (Tr 41- SGK Tiếng
Việt 1,tập một)
- Nhận xét, tuyên dương.
B.Dạy bài mới:
1.GV( ghi bảng) giới thiệu bài.
- Hôm nay, các em shọc âm chữ i
mới: Âm ngờ và các chữ ng,ngh.
5p
5p
- HS đọc nối tiếp các từ.
- 1 HS đọc.
- GV (chỉ chữ ng):
-GV (chỉ chữ ng): Đây là chữ ng ( tạm
gọi ngờ đơn ) ghi âm ngờ. GV nói :
ngờ
-GV ( chỉ chữ ngh ) : Chữ ngh(ngờ kép)
cũng là ghi âm ngờ .
GV phát âm:ngờ
2. Chia s và khám phá (BT 1:Làm
quen)
2.1.Âm và chữ ng
-GV HD HS i : ngà voi. Tiếng ngà
âm ngờ.
_ HD đánh vần đọc trơn : ngờ-a-nga-
huyền-ngà/ngà
2.2.Âm chữ ngh: m tương tự với
tiếng nghé (nghé con trâu con)./Đánh
vần đọc trơn : ngờ-e-nghe-sắc-
nghé/nghé.
3. Luyện tập
3.1.Mở rộng vốn từ (BT 2:Tiếng nào có
chữ ng?Tiếng nào có chữ ngh?)
- HS đọc từng từ ng: ngô ngõ nhỏ,
nghệ,...
- HS đọc thầm ,tự phát hiện tiếng âm
ng,âm ngh(làm bài trong VBT).
- GV chỉ từng từ ( in đậm ):Tiếng (bí)
ngô ng(đơn)... Tiếng nghệ ngh
15p
- HS ( cá nhân , cả lớp ): ngờ.
- Phân tích,đọc trơn :ngờ,a,dấu
huyền- ngà/ngà.
-HS thực hiện cá nhân.
-HS báo cáo kết quả.
- HS đọc đồng thanh.
- HS nêu cá nhân.
-HS cả lớp đánh vần và đọc trơn.
-HS lắng nghe và TLCH.
-HS thực hiện theo cá nhân,
(kép),...
-YC HS nói 3-4 tiếng ngoài bài âm
ng (ngó,ngủ,ngồi.ngơ ngác,ngóng,...);có
âm ngh (nghe,nghề,nghi,nghĩ,...).
* GV chỉ âm,từ khóa vừa học,cả lớp
đánh vần đọc trơn:ngờ-a-nga-huyền-
ngà/ngà;ngờ-e-nghe-sắc-nghé. HS gắn
lên bảng cài:ng,ngh.
3.2. Quy tắc chính tả (BT 3:Ghi nhớ)
- GV giới thiệu bảng quy tắc chính t
ng/ngh;hỏi;Khi nào âm ngờ được viết
ngờ kép?(Khi đứng trước e,ê,i,âm ngờ
được viết là ngh-ngờ kép).
+ Khi nào âm ngờ được viết là ngờ
đơn?(Khi đứng trước các âm khác
o,ô,ơ,...
Âm ngờ được viết là ng-ngờ đơn).
- Cả lớp nhìn đồ 1 đánh vần:ngờ-e-
nghe,...
- C lớp nhìn đồ 2,đánh vần;ngờ-a-
nga-huyền-ngà,...
- Cả lớp nhắc lại quy tắc chính tả:
ngh+e,ê,i/ng+a,o,ô,ơ,...
3.3. Tập đọc (BT 4)
a) GV giới thiệu bài bi nghỉ hè:Bài đọc
chuyện Bi nghỉ hè ở nhà bà.
b) GV đọc mẫu.
TIẾT 2
c) Luyện đọc từ ngữ: ngh hè,nhà
6p
4p
-HS nêu cá nhân.
\
- HS mở SGK đọc thầm thành
tiếng(1 HS,cả lớp).
-HS(cá nhân,từng cặp)
-HS cá nhân
.-HS nối ghép các từ ngữ trong
VBT.
-1 HS nói kết quả.
bà,nghé,ổ gà,ngô,nho nhỏ,mía.
d) Luyện đọc câu
- GV: Bài đọc 6 câu (GV đánh số TT
từng câu).
- GV chỉ từng câu cho cả lớp đọc thầm
thành tiếng.
- Đọc tiếp nối từng câu.
e) Thi đọc,bài. (Chia bài làm 2 đoạn:mỗi
đoạn 3 câu).Quy trình đã hướng dẫn.
g) Tìm hiểu bài đọc
- GV gắn lên bảng lớp 4 thẻ:chỉ từng
cụm từ cho cả lớp đọc
- GV ghép các vế câu trên bảng lớp./Cả
lớp đọc:
a-2)nghỉ hè Bi ở nhà bà,
b-1)Nhà bà có gà,có nghé.
-GV hỏi thêm: Ổ nhà đc tả thế nào
(ổ be bé)./Nhà nghé được tả thế
nào?(Nhà nghé nho nhỏ)./Nghé ăn được
gì?(Nghé ăn được cỏ,ăn mía).
3.4.Tập viết ( bảng con-BT 5)
a) Cả lớp đọc các chữ,tiếng vừa học
được,tiếng vừa được viết trên bảng lớp.
b) GV vùa viết từng chữ mẫu trên bảng
lớp vừa hướng dẫn
- Chữ ng: ghép thai chữ n g. Viết n
trước g sau.
- Chữ ngh : ghép từ 3 chữ n,g h.Viết
lần lượt: n,g,h.
5p
5p
5p
7p
10p
- HS đọc CN,ĐT.
-HS quan sát,nhận xét.
-HS viết bảng con,viết vở.
- Tiếng ngà: viết ng trước, a sau,dấu
huyền đặt trên a.Chú ý nối nét ng và a.
- Tiếng nghé:viết ngh trước, e sau,dấu
sắc đặt trên e. Chú ý nét ngh và e.
c) HS viết: ng,ngh(2 lần),Sau đó viết
:ngà,nghé.
4. Củng cố,dặn dò
3
.
BÀI 23 : p, ph
I . MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU:
* Phát triển năng lực ngôn ngữ :
- Nhận biết âm và chữ cái p,ph ;đánh vần đúng,đọc đúng tiếng p,ph.
- Nhìn chữ,tìm đúng tiếng có âm p,âm ph.
- Đọc đúng,hiểu bài tập đọc : Nhà dì.
- Biết viết đúng tren bảng con các chữ p,ph;các tiếng pi a nô.
* Phát triển năng lực chung và phẩm chất.
- Bước đầu biết hợp tác với bạn qua hình thức làm việc nhóm đôi.
- kiên nhẫn,biết quan sát và viết đúng nét chữ,trình bày đẹp bài tập viết.
II . ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Máy tính,máy chiếu để chiếu hình anhrcuar bài học lên màn hình.
- Tranh,ảnh,mẫu vật.
- VBT Tiếng Việt tập 1.
- Bảng gài;4 thẻ từ để 1 HSmi tập trước lớp.
III .CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
TIẾT 1
Hoạt động dạy TG Hoạt động hc
A. Kiểm tra bài cũ:
- Đưa ra các từ : ngà,nghé,....yêu cầu HS
5p
viết bảng con.
- Đọc bài :Bi nghỉ hè (Tr 41- SGK Tiếng
Việt 1,tập một)
- Nhận xét, tuyên dương.
B. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài.
- Hôm nay, các em shọc âm chcái
mới: Âm pờ và các chữ phờ.
-GV(chỉ chữ p): Đây chữ p , phát âm
:p(pờ). -GV giới thiệu chữ P in hoa.
* Làm tương tự chữ ph.
2. Chia sẻ và khám phá (BT 1:Làm
quen)
2.1.Âm p và chữ p
- GV chỉ cây đàn pi a nô,hỏi: Đây đàn
gì?(Đàn pi a nô)
- GV chỉ từ đàn pi a nô.HS nhận biết
p,i,a,n,ô.
- Trong từ pi a nô,tiếng nào âm
p?(Tiếng pi)
- Phân tích tiếng pi;
- Đánh vần đọc tiếng,đọc pờ-i-pi/pi/pi
a nô.
2.2.Âm chữ ph: HS nói:phố
cổ/GV:Phố cổ phố nhiều nhà cổ,xay
từ thời xưa.
- Phân tích tiếng phố
3.Luyện tập
3p
8p
- HS viết bảng con các từ.
- 2 HS đọc.
- HS Quan sát, lắng nghe.
- HS nói : pờ ( cá nhân , cả lớp).
-HS (cá nhân,cả lớp ): pi a nô.
- HS phân tích nhân,tổ,
nhóm,đồng thanh.
- HS phân tích cá nhân,tổ, nhóm.
3.1.M
r
ng v
n t
(BT 2:Tiếng nào
chữ p?Tiếng nào có chữ ph?)
-HS đọc chữ ới hình : Làm bài trong
VBT, nói kết quả.
-GV chỉ từng từ,cả lớp đồng thanh:Tiếng
pa(nô) có âm p, Tiếng phà có âm ph,...
- HS đọc thầm ,tự phát hiện tiếng âm
p,âm ph(làm i trong VBT).
- GV : Chữ âm p rất ít khi gặp , chỉ
xuất hiện trong một số từ như:pí po,pin.
* GV chỉ các âm , từ khóa vừa hc.
3.2.Tập đọc (BT3)
a) GV chỉ hình , giới thiệu bài đọc : Bi
gia đình đến nhà dì ở phố.
b) GV đọc mẫu.
c) Luyện đọc tngữ:dì Nga,pi a , ghé
nhà dì,pha cà phê,phở.
TIẾT 2
d) Luyện đọc câu
- GV:Bài đọc có mấy câu?(6 câu).
- GV chỉ từng câu cho cả lớp đọc thầm rồi
đọc thành tiếng.
- Đọc tiếp nối từng câu.
e) Thi đọc nói tiếp2 câu/4 câu,thi đọc cả
bài.
g) Tìm hiểu bài đi học
-GV gắn lên bảng lớp 4 thẻ từ;chỉ từng
12
7p
7p
-./ Đánh vần đọc tiếng : phờ-
ô-phô-sắc -phố/phố.
- HS làm iệc cá nhân.
- Đọc ĐT,
- HS làm iệc cá nhân.
- HS nói tiếng ngoài bài có âm
ph(phà,phá,pháo,phóng,phông,..)
.
- 2 HS gắn lên bảng cài:p,ph.
- Cả lớp đánh vần , đọc trơn:pờ-
i-pi/a/nờ-ô-nô/pi a nô; phờ -ô-
phô-sắc-phố/cờ - ô-cô-hỏi-
cổ/phố cổ.
cụm từ cho cả lớp đọc
(GV ghép giúp HS trên bảng lớp )
a-
2) Nhà dì Nga có pi a nô.
b-1) Cả nhà đi phố,ghế nhà dì .
- GV:Ở nhà Nga,gia đình Bi còn được
thưởng thức đồ ăn,thức uống gì?
(Bố mẹ uống cà phê.Bi ăn phở.Li có na)
*Cả lớp đọc lại nội dung 2 trang sách của
bài 23.
3.3.Tập viết (Bảng con-BT4)
a) HS đọc các chữ,tiếng vừa học được
GV viết trên bảng.
b)GV vừa viết chữ mẫu trên bảng lớp vừa
hướng dẫn.
- Chữ P: cao4 li;viết 1 nét hất,1nets thẳng
đứng,1 nét móc hai đầu.
- Chữ Ph chữ ghép từ 2 xp h.Viết p
trước,h sau( từ p viết liền mạch sang h tạo
thành ph)
- Viết pi a nô:GV chú ý k đặt gạch nối
giữa các tiếng trong những t mượn đã
được Việt hóa(không cần nói với HS điều
này
- Viết Phố(cổ):viết ph trước sau.Chú ý
nối nét ph và ô.
c)HS viết:p,ph(2 lần.Sau đó viết: pi a
nô,phố (cổ)
4. Củng cố,đặn dò.
8p
6p
10p
4p
- HS làm iệc cá nhân.
- 1 HS,cả lớp.
- Cá nhân.từng cặp.
- HS nối ghép các từ ng trong
VBT.
- HS báo cáo kết quả.
- Cả lớp nhắc lại KQ.
- HS TLCH.
- HS đọc CN.
- HS đọc nối tiếp.
- Quan sát,nhận xét.
- HS viết bảng con.
TẬP VIẾT
SAU BÀI 22, 23
I . MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU:
* Phát triển năng lực ngôn ngữ :
Tô,viết đúng các chữ ng,ngh,p,ph và các tiếng ngà,nghề,pi a nô , phố cổ- chữ thường,
cỡ vừa , đúng kiểu, đều nét.
* Phát triển năng lực chung và phẩm chất.
- Bước đầu biết hợp tác với bạn qua hình thức làm việc nhóm đôi.
- Kiên nhẫn,biết quan sát ,nhận xét và viết đúng nét chữ,trình bày đẹp bài tập viết.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Các chữ mẫu ng,ngh,p ph đặt trong khung chữ.
III.CÁC HOẠT ĐỌNG DẠY VÀ HỌC
Hoạt động dạy TG Hoạt động học
1.Giới thiệu bài:
- HS tập tô,tập viết các chữ,tiếng vừa
học ở bài 22,23.
2.Luyện tập
a)Hs đọc trên bảng lớp :
ng,ngà,ngh,nghé,p,pi a nô,ph,phố cổ.
b)Tập tô,tập viết:ng,ngà,ngh,nghé
-GV vừa viết mấu lần lượt từng
chữ,tiếng,vừa hướng đẫn:
+Chữ ng: chữ ghép từ hay chữ n và g
. Viết n trước,g sau.
+ Chữ ngà:viết ng trước,a sau,dấu huyền
đặt trên a;chứ ý nối nét ng và a.
+Chữ ngh: là ghép từ ba chữ n,g,và h.
+Tiếng nghé viết ngh trước,e sau, dấu
5p
15p
-HS viết bảng con
- HS đọc nối tiếp.
-1 HS nhìn bảng , đọc các chữ,tiếng
;nói cách viết, độ cao các con chữ.
sắc đặt trên a;chú ý nối nét ngh và e.
-HS tô,viết các chữ,tiếng trong vở
Luyện viết ,tập một.
c)Tập , tập viết:p,pi a nô,ph,ph
cổ(như mục a)
-GV vừa viết mẫu từng chữ,tiếng,vừa
hướng dẫn:
+ Chp :cao 4 li;gồm nét hất,nét thẳng
đứng và nét móc hai đầu.CÁch viets:Dặt
bút trên ĐK 2 9treen),viết nét hất , dừng
bút ở Đk 3 (trên) . Từ điểm dừng của nét
1, viết nét thẳng đứng,dừng Đk 3 (
dưới) . Từ điểm dừng của nét 2, bút
len gần Đk 2( trên ) , viết nét móc hai
đầu ( chạm Đk 3) , dừng ở ĐK 2 ( trên ).
+ Từ pi a nô: gồm 3 tiếng pi,a,nô.
+Chữ ph: chữ ghép từ p h. Viết p
trước , viết h sau ( Từ p viết liền ,mạch
sang h tạo thành ph).
+ Tiếng phố : viết ph trước , ô sau , dấu
sắc trên ô./ Tiếng cổ: viết c trước, ô sau,
dấu hỏi trên ô.
-HS tô, viết các chữ, tiếng trên trong vở
Luyện viết , tập một;hoàn thành phần
Luyện tập thêm.
3.Củng cố, dặn dò:
- GV nhắc lại ND bài hoc.
- YC HS về luyện viết cho đẹp.
12p
3p
- HS viết bảng con.
- HS tô,viết vào vở Luyện viết
BÀI 24: qu ,r
I . Mục đích ,yêu cầu :
* Phát triển năng lực ngôn ngữ :
- Nhận biết âm và chữ cái p,r ;đánh vần đúng,đọc đúng tiếng qu,r.
- Nhìn chữ,tìm đúng tiếng có qu, r.
- Đọc đúng,hiểu bài tập đọc : Quà quê.
- Biết viết đúng các chữ,tiếng( trên bảng con) :qu,r,quả(lê),rổ(cá).
* Phát triển năng lực chung và phẩm chất.
- Bước đầu biết hợp tác với bạn qua hình thức làm việc nhóm đôi.
- Kiên nhẫn,biết quan sát và viết đúng nét chữ,trình bày đẹp bài tập viết.
II . Đồ dùng dạy học:
- Máy tính,máy chiếu để chiếu hình ảnh của bài học lên màn hình.
- Tranh,ảnh,mẫu vật.
- VBT Tiếng Việt tập 1.
- Bảng gài.
III .Các hoạt động dạy học:
TIẾT 1
Hoạt động dạy TG Hoạt động học
A. Kiểm tra bài cũ:
- Đưa ra các từ : đi phố,cà phê,pi a
nô,........yêu cầu HS viết bảng con.
- Đọc bài :Nhà dì (Tr 45- SGK Tiếng Việt
1,tập một)
- Nhận xét, tuyên dương.
B. Dạy bài mới:
1. giới thiệu bài.
- Hôm nay, các em shọc âm chcái
5p
3p
- HS viết bảng con các từ.
- 2 HS đọc.
mới: Âm qu (quờ) và âm r(rờ)
- GVchỉ chữ qu: Đây chữ qu.HS phát
âm(quờ): cá nhân , cả lớp.
+ Âm r: Làm tương tự qu
- GV giới thiệu chữ in hoa: Qu, r.
2.Chia sẻ và khám phá (BT1:Làm quen )
2.1.Âm qu và chữ qu
- GV nhìn hình, nói:quả . GV :
loại quả rất thơm và ngọt.
- Trong từ quả lê,tiếng quả có âm quờ
- Phân tích tiếng quả: gồm âm qu(quờ)và
âm a,dấu hỏi đặt trên a.
- HSnhìn hình đánh vần đọc tiếng:
quờ-a-qua-hỏi-quả/quả.
2.2.Âm r chữ r: HS nói:rổ
cá.GV:Tiếng rổ âm r , âm ôvà đấu
thanh hỏi.
-Đánh vần đọc tiếng : rờ-ô-rô-hỏi -
rổ/rổ.
* GV chỉ các âm,từ khóa vừa học,cả lớp
đánh vần và,đọc trơn: quờ-a-qua-hỏi-
quả/quả lê.// rờ-ô-rô-hỏi -rổ/rổ .
3.Luyện tập
3.1.Mở rộng vốn từ(BT 2:Tiếng nào
chữ qu?Tiếng nào có chữ r?)
- (Nhìn những bài trước)
- HS nói thêm 3-4 tiếng ngoài bài qu
(que,quà,quen,quỳnh,...);có
r(ra,rao,rồi,rung,rụng,...)
10p
1p
- HS quan sát,lắng nghe.
- HS đọc cá nhân,cả lớp:qu
- HS đọc nhân,tổ, nhóm,đồng
thanh.
-HS đánh vần,đọc:CN,tổ,ĐT.
-HS đánh vần,đọc:CN,tổ,ĐT.
- Làm việc cá nhân.
- Nêu nối tiếp.
3.2.Tập đọc(BT3)
a) GV giới thiệu: Bài đc kể về những
món quê.Quà quê thứ quà do người
nông dân t tay nuôi,trồng,làm ra để
ăn,để biếu,cho,tặng người thân.Đó
những món quà giản dị,quen thuộc nhưng
bây giờ luôn những món quà quý ,vì
ngon,lạ và sạch sẽ,an toàn.
b) GV đọc mẫu,sau đó,GV chỉ hình minh
họa,giới thiệu rô(còn gọi
đồng),cá quả- là những loài rất quen
thuộc với người Việt Nam.Gà ri:loại
nhỏ,chân nhỏ,thấp,thịt rất thơm ngon..
c)Luyện đọc từ ngữ:quà quê,Quế,r
khế,rổ mơ,cá rô,cá quả..
TIẾT 2
d) Luyện đọc câu
- GV:Bài đọc có mấy câu?(4 câu).
- GV chỉ từng câu cho cả lớp đọc thầm rồi
đọc thành tiếng(1 HS,cả lớp).
- Đọc tiếp nối từng câu.
e) Thi đọc đoạn, cả bài.
- Thi đọc tiếp nối 2 đoạn(2 câu/2 câu).
- Các cặp,tổ thi đọc cả bài.
-Đọc nhỏ.
g)Tìm hiểu bài đọc
-GV nêu YC,nhắc HS quan t tranh để
TLCH.
2p
5p
6p
5p
- HS lắng nghe.
-HS đọc:CN,tổ,ĐT.
-HS TLCH CN.
-Cá nhân.từng cặp.
-Các cặp,tổ.
-1HS đọc cả bài.
- Cả lớp đọc bài.
- Làm việc cá nhân.
- HS trả lời trước lớp..
- Nhìn hình trả lời: Bà cho nhà Quế quà là
khế,mơ , cá rô ,cá quả , gà ri.
- GV nêu lại câu hỏi.
* Cả lớp đọc lại nội dung 2 trang sách của
bài 24.
3.3. Tập viết ( bảng con- BT3)
a) HS nhìn bảng đọc cái chữ ,tiếng : qu,
r,quả lê,rổ cá.
b) GV vừa viết chữ mẫu trên bảng lớp
vừa hướng dẫn
- Chữ qu:là chữ ghép từ q và u.Viết q: cao
4 li, nết cong kín , 1 nét thẳng đứng.Viết
u:1 nét hất , 2 nét móc ngược.
- Chữ r: cao hơn 2 li chút , kết hợp từ 3
nét bản:1 nét thẳng xiên ,1 nét thắt (
tạo thành vòng xoắn), 1 nét móc 2 đầu (
đầu trái cao lên, nói liền nét thắt ).
- Tiếng quả : viết qu trước , a sau, dấu hỏi
đặt trên a./ Tiếng lê: viết 1 trước,e sau.
- Tiếng rổ: viết r trước , ô sau, dấu hỏi đặt
trên ô./ Tiếng : viết c trước , a sau, dấu
sắc đặt trên a.
c) HS viết: qu,r(2 lần)./Viết :quả (ê),rổ
( cá ).
4, Củng cố, dặn dò:GV nhắc HS về nhà
kể cho người thân nghe tên các thứ quà
quê các em vừa học.
7p
7p
3p
- Cả lớp đồng thanh trả lời.
- HS đọc cá nhân.
- 2 HS đọc.
- HS viết bảng con,viết vở.
BÀI 25 : s, x
I. MỤC ĐÍCH , YÊU CẦU
* Phát triển năng lực ngôn ngữ :
-Nhận biết các âm chữ s,x: đánh vần đọc đúng tiếngs,x.
-Nhìn chữ dưới hình,tìm đúng tiếng có âm s,âm x.
-Đọc đúng bài Tập đọc Sẻ,Qu.
-Biết viết trên bảng các con chữ,tiếng : s,x,sẻ,xe(ca).
* Phát triển năng lực chung và phẩm chất.
- Bước đầu biết hợp tác với bạn qua hình thức làm việc nhóm đôi.
- kiên nhẫn,biết quan sát và viết đúng nét chữ,trình bày đẹp bài tập viết.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Máy tính,máy chiếu để chiếu hình ảnh của bài học lên màn hình.
- Tranh,ảnh,mẫu vật.
- VBT Tiếng Việt tập 1.
- Bảng gài.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG ĐẠY VÀ HỌC
TIẾT 1
Hoạt động dạy TG Hoạt động học
A.
KI
M TRA
I C
Ũ
:
- GV kiểm tra HS đọc bài Quà quê(bài
24)
- GV đọc các chữ: quả,rổ.
B. DẠY BÀI MỚI
1. Giới thiệu bài: âm và chữ s,x.
- GV chỉ chữ s,phát âm:s(sờ) ../Làm
tương tự với x(xờ).
- GV giới thiệu chữ S,X in hoa.
2. Chia sẻ và km phá (BT 1:Làm
quen)
6p
3p
18p
-2 HS đọc trước lớp.
-HS cả lớp viết bảng con.
- HS phát âm ĐT,CN.
2..Âm
s
v
à ch
s
: HS nhìn hình.nói:
chim sẻ./Đọc:sẻ./Phân tích tiếng
sẻ./Đánh vần đọc tiếng : sờ - e - se -
hoi - sẻ/sẻ.
2.2.Âm x,chữ x : HS nói 2 chữ vừa học
(s,x);2 tiếng vừa học(sẻ,xe).
3.Luyện tập
3.1. Mở rộng vốn từ ( BT 2 : Tiếng nào
có âm s? Tiếng nào có âm x?)
-Thực hiện như những bài trước . Cuối
cùng , GV chỉ từng chữ ( in đậm ),:
- Tiếng sổ âm s(sợ,sắc , sâu
sao,sen,..); có âm x ( xa,xé,xanh,xấu,...).
3.2. Tập đọc ( BT 3)
a, Giới thiệu bài đọc:GV chỉ hình giới
thiệu bài học kể về một chú sẻ con rất sợ
hãi khi nghe tiếng quạ kêu.Các em cùng
đọc để biết sẻ quạ khác nhau thế nào
và vì sao nghe quạ la thì không nên sợ.
b)GV đọc mẫu:rõ ràng,chậm rãi;vừa đọc
vừa chỉ hình.
c) Luyện đọc từ ngữ:nhà sẻ,sẻ
bé,ca"ri...ri...",phía xa,nhà quạ,quạ
la"quà...quà..."sợ quá,dỗ.
TIẾT 2
d) Luyện đọc từng lời dưới tranh
- GV:Bài 6 tranh.Đưới mỗi
tranh1,2,3,4,5 mọt câu.Tranh 6 có 4
8p
7p
- HS thực hiện ĐT,Tổ,CN.
- HS gắn lên bảng cài : s,x.
- HS TLCH CN.
- Cả lớp đồng thanh:
-HS quan sát,nhẩm theo.
- HS thực hiện ĐT,Tổ,CN.
câu
- GV chỉ từng lời cho HS đọc vỡ. Đọc
liền 3 câu cuối(ở tranh 6)
- Đọc tiếp nối từng lời dưới tranh.
e) Thi đọc tiếp nối 3 đoạn (mỗi đoạn 2
tranh).
- Thi đọc cả bài(từng cặp, tổ)
g) Tìm hiểu bài đọc
- GV nêu yêu cầu;chỉ hình, nói KQ:
a,Sẻ ca “ri...ri...”
b,Quạ la"quà...quà..."
- GV:Thấy sẻ con sợ hãi khi nghe quạ
la,sẻ b nói với con:Sẻ thì ca
“ri...ri…”.Quạ thì la
“quà...quà...”,không phải sợ.Qua
câu chuyện, các em hiểu điều gì?(Mỗi
loài tiếng nói riêng.Sẻ không phải sợ
tiếng kêu của quạ./Mỗi loài tiếng
kêu,tiếng hót riêng./Mỗi loài đặc
điểm riêng)
* Đọc lại bài 25;đọc cả 8 chữ vừa học
trong tuần,dưới chân trang 48.
3.3 .Tập viết(bảng con-BT 4)
a)HS đọc các chữ,tiếng vừa đọc trên
bảng.
b)GV vừa viết(hoặc )chữ mẫu trên
bảng lớp vừa hướng dẫn.
- Chữ s: cao hơn 2 li một chút;là kết hợp
6p
7p
12p
-HS đọc ĐT,CN.
-Cá nhân,từng cặp.
- 1HS đọc cả bài.
- Lớp đọc đồng thanh.
- 2 HS nêu.
- Cả lớp nhắc lại.
- Cả lớp dọc nhỏ.
của 3 nét bản nét:1 nét thẳng,1 nét
thắt,(tạo thành vòng xoắn),1 nét cong
phải.
-Chữ x:cao 2 li;viết một nét cong
phải,một nét cong trái cân đối với nét
cong phải .
Hai nét cong chạm lưng o nhau,tạo ra
hai phần đối xứng.
-Tiếng sẻ:viết s trước,e sau,dấu hỏi
đặt trên e;chú ý viết s gần e.
-Tiếng xe :viết chữ x trước ,chữ e
sau.Tương tự với ca.
c)HS viết:s,x (2-3 lần). Sau đó
viết:sẻ, xe (ca).
4.Củng cố ,dặn dò:
- GV nhắc HS vnhà kcho người thân
nghe câu chuyện
Sẻ, quạ.
3p
- HS viết vào bảng con.
TẬP VIẾT
(1 tiết sau bài 24, 25)
I. MỤC ĐÍCH,YÊU CẦU:
* Phát triển năng lực ngôn ngữ :
- Tô, viết đúng các chữ qu, r. S,các tiếng quả lê,rổ cá,sẻ,xe ca -chữ thường,cỡ
vừa,đúng kiểu,đều nét.
* Phát triển năng lực chung và phẩm chất.
- Bước đầu biết hợp tác với bạn qua hình thức làm việc nhóm đôi.
- Kiên nhẫn,biết quan sát ,nhận xét và viết đúng nét chữ,trình bày đẹp bài tập viết.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Các chữ mẫu ng,ngh,p ph đặt trong khung chữ.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG ĐẠY VÀ HỌC:
Hoạt động dạy TG Hoạt động học
1.
Gi
i thi
u bài:
GV nêu MĐYC của tiết
học.
2. Luyện tập
a)HS đọc trên bảng lớp các chữ: qu,quả
lê,r,rổ cá,s,sẻ,x, xe ca.
b)Tập tô,tập viết:qu,quả lê,r,rổ cá.
- Đọc các chữ,tiếng ;nói ch viết, độ cao
các con chữ.
- GV vừa viết mấu lần lượt từng
chữ,tiếng,vừa hướng đẫn:
+ Chữ qu: Viết chữ q cao 4 li,gồm 1 nét
cong kín,1 nét thẳng đứng .
Cách viết: Đặt bút dưới ĐK3 (trên) một
chút,viết nét cong kín (như chữ o).Từ
điểm dừng bút,lia bút ĐK 3(trên) viết nét
thẳng đứng,đừng ĐK 3(dưới) . Đặt bút
trên nét 2 của q,gần ĐK 1rồi viết tiếp u
(cao 2 li; gồm 1 nét hất,2 nét móc ngược),
để khoảng cách giữa q u không xa q
hoặc gần quá .
+ Tiếng quả:viết qu trước,a sau,dấu hỏi
đặt trên a;chứ ý nối nét qu và a.
* làm tương tự với .
+Chữ r: cao hơn 2 li; gồm3 nét: 1 nét
thẳng xiên,1 nét hất và nét móc hai
3p
14p
- HS quan sát.
-1 HS nhìn bảng nhận xét.
đầu(đầu móc bên trái cao lên,dừng bút
ĐK2 .
+Tiếng r viết r trước,ô sau, dấu hỏi đặt
trên ô;chú ý nối nét r và ô.
* làm tương tự với cả.
-HS tô,viết các chữ qu,quả , rổ trong
vở Luyện viết ,tập một.
c)Tập tô,tập viết: sẻ,x, xe ca (như mục b)
-GV vừa viết mẫu từng chữ,tiếng,vừa
hướng dẫn:
+ Chữ s :cao hơn 2 li mt chút ; gồm 3
nét:1 nét thẳng xiên,1 nét thắt và nét cong
phải.Cách viết:Đặt bút ĐK 1),viết nét
thẳng xiên,phía trên nối nét hát,tạo thành
vòng xoắn(cao hơn ĐK3 một chút) , Đưa
bút viết tiếp nét cong phải , dừng bút
khoảng giữa ĐK1 và ĐK(gần nét thẳng
xiên).
+ Chữ sẻ: Viết s trước , viết e sau , dấu hỏi
đặt trên e).
+Chữ x: Viết cao 2 li; gồm 3 nét cong
phải:1 nét cong trái.
Cách viết: Đặt bút dưới ĐK3 một chút,viết
nét cong phải,dừng bút khoảng giữa
ĐK1 ĐK2).Từ điểm dừng bút,lia bút
sang phải (dưới ĐK3 một chút) ,viết nét
cong trái cân đối với nét cong phải.Hai nét
cong chạm lưng vào nhau .
+ Tiếng xe : viết x trước , e sau .
* làm tương tự với cả.
-HS tô, viết các chữ, tiếng trên trong vở
Luyện viết , tập một;hoàn thành phần
Luyện tập thêm.
3.Củng cố, dặn dò:
15p
3p
- Hs viết bảng con,viết vở Luyện
viết. .
BÀI 26: KỂ CHUYỆN
KIẾN VÀ BỒ CÂU
I MỤC ĐÍCH , YÊU CẦU
* Phát triển năng lực ngôn ngữ :
- Nghe hiểu và nhớ cau chuyện.
- Nhìn tranh GV hỏi,trả lời được câu hỏi dưới tranh.
- Nhìn tranh ,có thể kể từng đoạn câu chuyện.
- Hiểu lời khuyên ca câu chuyện:Hãy giúp đỡ nhau lúc hoạn nạn , khó khắn .Mình vì
người khác , người khác sẽ vì mình.
* Phát triển năng lực chung và phẩm chất.
- Bước đầu biết hợp tác với bạn qua hình thức làm việc nhóm đôi.
- kiên nhẫn,biết quan sát , biết kể và hiểu đúng nội dung câu chuyện.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Máy tính,máy chiếu để chiếu hình ảnh của bài học lên màn hình.
- Tranh,ảnh.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
Hoạt động dạy TG Hoạt động học
A.KI
M TRA BÀI C
Ũ
:
-GV đưa lên 6 tranh minh họa truyện Đôi
bạn ( bài 20),mời Hs kể truyện theo 3-4
tranh.
-HS kể lại chuyện theo tranh
-HS 2 nói ý nghĩa của câu truyện.
B D
Y BÀI M
I
:
1.Chia sẻ và giới thiệu
câu chuyện ( gợi ý)
1.1. GV gắn lên bảng 4 tranh minh họa
truyện ; mời HS xem tranh nói tên các
nhân vật ( kiến ,bcâu,bác thợ săn),đoán
hành đọng của nhân vật(bồ câu cứu kiến
,bác thợ săn giương súng định bắn bồ
câu,...).
.2. Giới tiệu câu chuyện: Hôm nay , các
em sẽ được nghe câu chuyện Kiến bồ
câu.Kiến con vật thế nào? Bồ u thế
nào?(Kiến bé tí, rất chăm chỉ.Bồ câu đẹp
,bay rất nhanh,...). Các em cùng lắng
nghe để biết chuyện gì đã xảy ra với kiến
và bồ câu.
2.Khám phá và luyện tập
2.1.Nghe kể chuyện : GV kể chuyên 3
lần( như đã hướng dẫn); Đoạn 1,kể chậm
rãi, sau đó nhanh, căng thẳng khi k v
nỗi nguy hiểm của kiến suýt bị sóng nước
dìm chết.Giọng kể hồi hộp đoạn 2(bồ
câu thấy kiến , thả xuống suối);trở lại
chậm rãi khi kiến dược cuu thoát. Đoạn 3
: hồi hộp( bồ câu gặp nạn).Đoạn 4: giọng
kể nhanh,bất ngờ:kiến đót chân bác thợ
săn,bác giật mình,la to, bồ câu bay vụt đi.
Kiến và bồ câu
(2) Hôm ấy , kiến thoát nước ,tìm xuống
suối. Chẳng may,sóng nước trào lên cuốn
3p
7p
- HS QS,nhận xét,nêu cá nhân.
- HS lắng nghe.
- HS lắng nghe GV kể chuyện.
kiến đi và suýt dìm chết nó.
(2) Bồ câu qua nhìn thấy. bèn thả
xuống suối một cành lá.Kiến lên ,
sóng đưa đạt vào bờ.Nhờ vậy kiến
thoát chết.Kiến rất biết ơn bồ câu.
(3)Mấy ngày sau,bồ câu đậu trên cành
cây,không biết rằng một bác thợ săn
đang rình bắn nó.
(4) Kiến nhìn thấy bác thợ săn sắp bắn bồ
câu , bền chạy tơi, ddots thật mạnh vài
chân bác thợ săn.bác ta giật mình , la
to:"Ối!Ối!...".Bồ câu nghe đọng,giật
mình bay vụt đi.
2.2. Tra lời câu hỏi theo tranh
a)Mời HS trả lời một câu hởi theo1 tranh
-GV chỉ tranh ,hỏi: Chuyện xảy ra khi
kiến xuống suối uống ớc?(Khi kiến
xuỗng suối uống nước,sống trào lêm ,
cuốn kiến đi và suýt m chết nó).
-GV chỉ tranh 2, hỏi:Nhờ đâu kiến
thoát chết?(Nhờ bồ câu thả một cành
xuống suối, kiến lên cành ,sóng đưa
dạt vào bờ nên kiến thoát chết).Gv:
Kiến thoát chết. Trong lòng rất biết ơn
ai?( Kiến rất biết ơn bồ câu).
-GV chỉ tranh 3, hỏi: Bác thợ sắn làm
khi nhìn thấy bồ câu? ( Bác thợ săn
dương súng nhắm bắn bồ câu).
-GV chỉ tranh 4, hỏi:Kiến đã cứu bồ câu
6p
- HS TLCH CN.
- Lớp nhận xét.
như thế nào?(Kiến đốt vào chân bác thợ
săn.Bác thợ săn giật mình , la to, bồ câu
nghe đọng,bay vút đi).
* với mỗi câu hởi GV mời 2HS trả lời.
b) Mỗi HS trả lời liền các u hỏi theo 2
tranh.
c) HS trả lời 4 câu hỏi theo 4 tranh.
2.2. Kể truyện theo tranh(không dựa vào
câu hỏi)
a) Mỗi HS nhìn 2 tranh, tự kể chuyện :HS
chỉ tranh 1 2 , tkể chuyện. HS 2 kể
chuyện theo tranh 3 và 4.
b) Kẻ chuyện thep tranh bất : 2-3 HS
bốc thắm kể chyện theo tranh bất kì.
c)1 HS tự ktoàn bộ câu chuyện theo 4
tranh.
*GV cất tranh , 1 HS xung phong kể lại
câu chuyện ( YC cao , không bắt buộc).
2.4. Tìm hiếu ý nghĩa câu chyện
-GV : Qua câu chuyên , các em hiểu điều
gì?(Bồ câu giúp kiến gặp nạn. Kiến rất
biết ơn bồ câu . Sau đó , kiến đã cứu bồ
câu thoát chết).
-GV : Câu chuyện kể về hai bạn kiên và
bồ câu đã biết giúp đỡ nhau khi gặp hoạn
ạn . Cau chuyện muốn nói: Cần giúp đỡ
nhau lúc khó khăn hoạn nạn.Mình
người khác , người khác vì mình.
- Bình chọn HS kể chuyện hay, hiểu ý
7p
7p
3p
- HS kể chuyện theo tranh.
-1 HS kể trước lớp.
- HS TLCH CN.
-Cả lớp bình chọn.
nghĩa của câu chuyện.
3.Củng cố, dặn dò
- GV khen nững HS kể chuyện hay.Dặn
HS về nhà kể lại cho người thân nghe câu
chyện kiến bồ câu đã giúp đỡ nhau thế
nào.
- GV Nhắc HS xem tranh, chuẩn bị cho
tiết KC Dê con nghe lời mẹ tuần tới.
BÀI 27: ÔN TẬP
I. MỤC ĐÍCH , YÊU CẦU
* Phát triển năng lực ngôn ngữ :
- Đọc đúng bài tập tập đọc Ở nhà bà.
Điền đúng chữ ng hay ngh vào chỗ trống.
- Tập chép đúng chính tẩ câu văn(cỡ chữ nhỏ)
* Phát triển năng lực chung và phẩm chất.
- Bước đầu biết hợp tác với bạn qua hình thức làm việc nhóm đôi.
- kiên nhẫn,biết quan sát và viết đúng nét chữ,trình bày đẹp bài tập viết.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Máy tính,máy chiếu để chiếu hình ảnh của bài học lên màn hình.
- Tranh,ảnh,mẫu vật.
- Vở bài tập Tiếng việt, tập một.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
Hoạt động dạy TG Hoạt động học
1. Khởi động
2. Luyện tập
1.1.
3p
- Hs quan sát,lắng nghe
a) GV chỉ tranh,giới thiệu:Bài n
kể về suy nghĩ của bikhi nghỉ nhà
bà.(Chỉ hình Bi đứng bên cửa sổ nhà
quê về cảnh gia đình đầm ấm cả bà,cả
bố mẹ và bé Li)
b)GV đọc mẫu.
c)Luyện đọc từ ngữ: quê,nghỉ hè,nhà
bà,xa nhà,giá,ra phố,đỡ nhớ.
d) Luyện đọc câu:
-GV: Bài có 4 câu.
-GV chỉ từng u cho cả lớp đọc thầm rồi
đọc thành tiếng.
-Đọc nối tiếp từng câu.
-GV nhắc HS 4 câu dài,cần nghỉ hơi đúng
sau các dấu phẩy.
e)Thi đọc tiếp nối 2 đoạn (mỗi đoạn 2
câu)
-Thi đọc cả bài.(quy trình đã hướng dẫn)
g)Tìm hieur bài đọc.
GV: Qua bài đọc,em hiểu điều gì?
GV: Bi rất yêu bà,yêu bố mẹ.Bi muốn
sống cùng bà,cả bố mẹ,gia đình luôn bên
nhau.
2.2 .BT2( Em chọn chữ nào ng hay ngh?)
- GV viết bảng các chữ cần điền;nêu yêu
cầu;giới thiệu mẫu:(mèo)ngó.
-Nhắc lại quy tắc chính tảng/ngh.
- HS làm bài trên VBT.
- (Chữa bài) trên bảng lớp,đọc kết quả:
2p
5p
7p
6
- 1HS,cả lớp.
- cá nhân,từng cặp.
-HS phát biểu CN.
- 1 HS nêu.
- 1HS làm bài .
1) ngủ 2)nghỉ 3) ngã
* GV chốt lại đáp án.Cả lớp đọc lại
kq.Sửa bài (nếu làm sai)
3.3. BT(Tập chép)
- GV giới thiệu bài tập chính tả mới:bài
tập chép,Nêu YC,mời cả lớp nhìn bảng
đọc to,rõ câu văn cần chép.
- HS đọc thầm u văn,chú ý các tcác
em dễ viết sai.
VD:phố,nhớ,quê.
-GV chữa bài cho HS,nhận xét chung.
3. Củng cố, dặn dò.
9p
3p
-HS đoc CN,ĐT.
- HS đọc thầm
- HS nhìn mẫu,chép câu văn vào
vở hoặc VBT-cỡ chữ vừa.
- HS viết xong,tự soát lỗi;đổi
bài với bạn,sửa lỗi cho nhau.

Mô tả nội dung:

Tuần 5 BÀI 22: ng, ngh I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU:
* Phát triển năng lực ngôn ngữ :
- Nhận biết âm và chữ ng,ngh ;đánh vần đúng,đọc đúng tiếng có ng,ngh.
- Nhìn hình,phát âm và tự phát hiện tiếng có ng,ngh.
- Nắm được quy tắc chính tả: ngh+e,ê,i/ng+a,o,ô,ơ,...
- Đọc đúng,hiểu bài tập đọc :Bi nghỉ hè.
* Phát triển năng lực chung và phẩm chất.
- Bước đầu biết hợp tác với bạn qua hình thức làm việc nhóm đôi.
- kiên nhẫn,biết quan sát và viết đúng nét chữ,trình bày đẹp bài tập viết. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Máy tính,máy chiếu để chiếu hình ảnh của bài học lên màn hình. - Tranh,ảnh,mẫu vật. - VBT Tiếng Việt tập 1.
- Bảng gài;4 thẻ từ để 1 HS làm BT4 trước lớp.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: TIẾT 1 Hoạt động dạy TG Hoạt động học A. Kiểm tra bài cũ: 5p
- Đưa ra các từ : na ná, nho nhỏ, nơ,
me,khế,....yêu cầu HS đọc.
- HS đọc nối tiếp các từ.
- Đọc bài: Bi ở nhà (Tr 41- SGK Tiếng - 1 HS đọc. Việt 1,tập một)
- Nhận xét, tuyên dương. B.Dạy bài mới:
1.GV( ghi bảng) giới thiệu bài. 5p
- Hôm nay, các em sẽ học âm và chữ cái
mới: Âm ngờ và các chữ ng,ngh. - GV (chỉ chữ ng):
- HS ( cá nhân , cả lớp ): ngờ.
-GV (chỉ chữ ng): Đây là chữ ng ( tạm
gọi là ngờ đơn ) ghi âm ngờ. GV nói : ngờ
-GV ( chỉ chữ ngh ) : Chữ ngh(ngờ kép)
- Phân tích,đọc trơn :ngờ,a,dấu cũng là ghi âm ngờ . huyền- ngà/ngà. GV phát âm:ngờ
2. Chia sẻ và khám phá (BT 1:Làm quen) 15p 2.1.Âm và chữ ng
-GV HD HS nói : ngà voi. Tiếng ngà có -HS thực hiện cá nhân. âm ngờ. -HS báo cáo kết quả.
_ HD đánh vần và đọc trơn : ngờ-a-nga- huyền-ngà/ngà - HS đọc đồng thanh.
2.2.Âm và chữ ngh: Làm tương tự với - HS nêu cá nhân.
tiếng nghé (nghé là con trâu con)./Đánh
vần và đọc trơn : ngờ-e-nghe-sắc-
-HS cả lớp đánh vần và đọc trơn. nghé/nghé. 3. Luyện tập
3.1.Mở rộng vốn từ (BT 2:Tiếng nào có
chữ ng?Tiếng nào có chữ ngh?) -HS lắng nghe và TLCH.
- HS đọc từng từ ngữ : bí ngô ngõ nhỏ, nghệ,...
- HS đọc thầm ,tự phát hiện tiếng có âm
ng,âm ngh(làm bài trong VBT).
- GV chỉ từng từ ( in đậm ):Tiếng (bí)
ngô có ng(đơn)... Tiếng nghệ có ngh
-HS thực hiện theo cá nhân, (kép),... -HS nêu cá nhân.
-YC HS nói 3-4 tiếng ngoài bài có âm
ng (ngó,ngủ,ngồi.ngơ ngác,ngóng,...);có
âm ngh (nghe,nghề,nghi,nghĩ,...).
* GV chỉ âm,từ khóa vừa học,cả lớp \
đánh vần và đọc trơn:ngờ-a-nga-huyền-
- HS mở SGK đọc thầm thành
ngà/ngà;ngờ-e-nghe-sắc-nghé. HS gắn tiếng(1 HS,cả lớp). lên bảng cài:ng,ngh. -HS(cá nhân,từng cặp)
3.2. Quy tắc chính tả (BT 3:Ghi nhớ)
- GV giới thiệu bảng quy tắc chính tả 6p -HS cá nhân
ng/ngh;hỏi;Khi nào âm ngờ được viết là
ngờ kép?(Khi đứng trước e,ê,i,âm ngờ
.-HS nối ghép các từ ngữ trong
được viết là ngh-ngờ kép). VBT.
+ Khi nào âm ngờ được viết là ngờ -1 HS nói kết quả.
đơn?(Khi đứng trước các âm khác o,ô,ơ,...
Âm ngờ được viết là ng-ngờ đơn).
- Cả lớp nhìn sơ đồ 1 đánh vần:ngờ-e- nghe,...
- Cả lớp nhìn sơ đồ 2,đánh vần;ngờ-a- nga-huyền-ngà,...
- Cả lớp nhắc lại quy tắc chính tả: ngh+e,ê,i/ng+a,o,ô,ơ,... 3.3. Tập đọc (BT 4)
a) GV giới thiệu bài bi nghỉ hè:Bài đọc
chuyện Bi nghỉ hè ở nhà bà. b) GV đọc mẫu. 4p TIẾT 2
c) Luyện đọc từ ngữ: nghỉ hè,nhà
bà,nghé,ổ gà,ngô,nho nhỏ,mía. - HS đọc CN,ĐT. d) Luyện đọc câu 5p
- GV: Bài đọc có 6 câu (GV đánh số TT -HS quan sát,nhận xét. từng câu). 5p
- GV chỉ từng câu cho cả lớp đọc thầm thành tiếng.
- Đọc tiếp nối từng câu.
e) Thi đọc,bài. (Chia bài làm 2 đoạn:mỗi
đoạn 3 câu).Quy trình đã hướng dẫn. g) Tìm hiểu bài đọc 5p
- GV gắn lên bảng lớp 4 thẻ:chỉ từng
cụm từ cho cả lớp đọc
- GV ghép các vế câu trên bảng lớp./Cả 7p lớp đọc:
a-2)nghỉ hè Bi ở nhà bà,
-HS viết bảng con,viết vở.
b-1)Nhà bà có gà,có nghé.
-GV hỏi thêm: Ổ gà nhà bà đc tả thế nào
(ổ gà be bé)./Nhà nghé được tả thế
nào?(Nhà nghé nho nhỏ)./Nghé ăn được
gì?(Nghé ăn được cỏ,ăn mía).
3.4.Tập viết ( bảng con-BT 5)
a) Cả lớp đọc các chữ,tiếng vừa học
được,tiếng vừa được viết trên bảng lớp.
b) GV vùa viết từng chữ mẫu trên bảng lớp vừa hướng dẫn 10p
- Chữ ng: ghép từ hai chữ n và g. Viết n trước g sau.
- Chữ ngh : ghép từ 3 chữ n,g và h.Viết lần lượt: n,g,h.


zalo Nhắn tin Zalo