Giáo án Ước chung. Ước chung lớn nhất Toán 6 Kết nối tri thức

238 119 lượt tải
Lớp: Lớp 6
Môn: Toán Học
Bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống
Dạng: Giáo án
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 13 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Bộ giáo án Toán 6 Kết nối tri thức được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bộ giáo án Học kì 1 Toán 6 Kết nối tri thức 2023 mới, chuẩn nhất được thiết kế theo phong cách hiện đại, đẹp mắt, trình bày chi tiết cho từng bài học và bám sát chương trình Sách giáo khoa Toán lớp 6.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(238 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Toán Học

Xem thêm
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Ngày so n: .../.../...
Ngày d y: .../.../...
TIẾT 20+ 21 - §11: ƯỚC CHUNG, ƯỚC CHUNG LỚN NHẤT
I. M C TIÊU :
1. Ki n th c:ế Sau khi h c xong bài này HS
- Nh n bi t đ c các khái ni m v c chung, c chung l n nh t, phân s ế ượ ướ ướ
t i gi n và cách tìm chúng.
2. Năng l c
- Năng l c riêng:
+ Xác đ nh đ c c chung, c chung l n nh t c a hai ho c ba s t nhiên ượ ướ ướ
đã cho.
+ Rút g n phân s v phân s t i gi n.
- Năng l c chung: Năng l c t duy l p lu n toán h c; năng l c giao ti p ư ế
toán h c t h c; năng l c gi i quy t v n đ toán h c, năng l c t duy sáng ế ư
t o, năng l c h p tác.
3. Ph m ch t
- Ph m ch t: B i d ng h ng thú h c t p, ý th c làm vi c nhóm, ý th c tìm ưỡ
tòi, khám phá và sáng t o cho HS đ c l p, t tin và t ch .
II. THI T B D Y H C VÀ H C LI U
1 - GV: Bài gi ng, giáo án.
2 - HS : SGK; Đ dùng h c t p; Ôn t p khái ni m v c đã h c. ướ
III. TI N TRÌNH D Y H C
A. HO T Đ NG KH I Đ NG (M Đ U)
a) M c tiêu:
+ Gây h ng thú và g i đ ng c h c t p cho HS. ơ
+ G i m đ n n i dung c n h c v c chung và u c chung l n nh t. ế ướ
b) N i dung: HS chú ý l ng nghe và th c hi n yêu c u.
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
c) S n ph m: T bài toán HS v n d ng ki n th c đ tr l i câu h i GV đ a ế ư
ra.
d) T ch c th c hi n:
- B c 1: Chuy n giao nhi m v :ướ
+ GV đ t v n đ thông qua vi c cho HS đ c bài toán m đ u: “M t bác th
m c mu n làm k đ t hai t m g dài 18dm và 30dm. Bác mu n c t hai t m
g này thành các thanh g cùng đ dài không đ th a m u g nào. Em
hãy giúp bác th m c tìm đ dài l n nh t có th c a m i thanh g đ c c t.” ơ ượ
- B c 2: Th c hi n nhi m v : ướ
+ HS đ c, suy nghĩ, th o lu n nhóm và suy đoán, gi i thích.
- B c 3: Báo cáo, th o lu n: ướ GV g i m t s HS tr l i, HS khác nh n xét.
- B c 4: K t lu n, nh n đ nh: ướ ế GV đánh giá k t qu c a HS, trên c s đóế ơ
d n d t HS vào bài h c m i : Đ giúp bác th m c tìm đ c đ dài l n nh t ượ
th c a m i thanh g đ c c t, chúng ta s tìm hi u trong bài m i hôm ượ
nay” Bài m i
B. HÌNH THÀNH KI N TH C M I
Ho t đ ng 1: c chung và c chung l n nh t Ướ ướ
a) M c tiêu:
+ Hình thành khái ni m c chung và c chung l n nh t ướ ướ
+ C ng c , cung c p l i gi i m u cho HS v bài toán tìm C, CLN. Ư Ư
+ V n d ng ki n th c v C, CLN đ gi i quy t bài toán m đ u gi i ế Ư Ư ế
quy t bài toán th c ti nế
b) N i dung: HS quan sát SGK đ tìm hi u n i dung ki n th c theo yêu c u ế
c a GV.
c) S n ph m: HS hoàn thành tìm hi u ki n th c làm đ c các bài t p ế ượ
d và luy n t p.
d) T ch c th c hi n:
HO T Đ NG C A GV
HS
S N PH M D KI N
- B c 1: Chuy n giaoướ 1. c chung và c chung l n nh tƯớ ướ
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
nhi m v :
+ GV h ng d n yêu c uướ
HS th c hi n l n l t các ượ
HĐ1; HĐ2; HĐ3.
+ GV phân tích rút ra ki nế
th c m i trong h p ki n ế
th c.
+ GV phân tích trình bày
m u cho HS Ví d 1.
+ GV yêu c u HS v n d ng
ki n th c v a h c t gi i ế
d 2 bài toán m đ u.
+ GV yêu c u hai HS đ c
cách gi i khác nhau c a Tròn
Vuông.
+ GV đ a ra k t lu n như ế ư
trong h p ki n th c ( Nh n ế
xét)
+ GV yêu c u HS tr l i
nhanh ?
+ GV yêu c u HS trình bày
Luy n t p 1 vào v g i
m t HS lên b ng trình bày
l i gi i.
+ GV chia l p thành các
nhóm 4 HS đ gi i quy t bài ế
toán V n d ng .
+ GV đ a ra k t lu n như ế ư
trong h p ki n th c ế
* c chung c chung l n nh t c aƯớ ướ
hai hay nhi u s :
+ (24) = {1; 2; 3; 4; 6; 8; 12; 24}Ư
(28) = {1; 2; 4; 7; 14; 28}Ư
+ C (24; 28) = { 1; 2; 4}Ư
+ S l n nh t trong t p C (24; 28) = {4} Ư
+ c chungƯớ c a hai hay nhi u s c ướ
c a t t c các s đó.
+ c chung l n nh tƯớ c a hai hay nhi u
s s l n nh t trong t p h p t t c các
c chung c a s đó.ướ
Kí hi u:
+ C (a;b) t p h p các c chung c a aƯ ướ
và b;
+ CLN (a, b) c chung l n nh t c a aƯ ướ
và b.
*Chú ý: Ta ch xét c chung c a các s ướ
khác 0.
Ví d 1:
(18) = {1; 2; 3; 6; 9; 18}Ư
(30) = {1; 2; 3; 5; 6; 10; 15; 30}Ư
C( 18; 30) = {1; 2; 3; 6}Ư
CLN( 18, 30) = 6Ư
Ví d 2:
Đ dài l n nh t ( đ n v dm) c a m i thanh ơ
g đ c c t chính là CLN (18, 30) = 6. ượ Ư
V y, bác th m c nên c t các t m g thành
các thanh g dài 6dm.
* Tìm CLN trong tr ng h p đ c bi t:Ư ườ
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
- B c 2: Th c hi n nhi mướ
v :
+ HS chú ý l ng nghe, tìm
hi u n i thông qua vi c th c
hi n yêu c u c a GV.
+ GV: quan sát tr giúp
HS.
- B c 3: Báo cáo, th oướ
lu n:
+HS: Chú ý, th o lu n
phát bi u, nh n xét b
sung cho nhau.
- B c 4: K t lu n, nh nướ ế
đ nh: GV chính xác hóa
g i 1 h c sinh nh c l i n i
dung chính: c chung Ướ
c chung l n nh t.ướ
+ Trong các s đã cho, n u s nh nh t là ế
c c a các s còn l i thì CLN c a các sướ Ư
đã cho chính là s nh nh t y.
N u aế
b thì CLN ( a , b) = b.Ư
VD: 18
6 nên ta CLN (18, 6) =Ư
6
+ S 1 ch m t c 1. Do đó v i m i ướ
s t nhiên a và b, ta có:
CLN ( a , 1) = 1; CLN (a , b , 1) = 1Ư Ư
?
(90) = { 1; 2; 3; 5; 6; 9; 10; 15; 18; 30; 45;Ư
90}
(10) = {1; 2; 5; 10}Ư
CLN ( 90 , 10) = {10}Ư
Luy n t p 1:
CLN (12, 15) = 3 Ư M i b n s đ c b ượ
chia cho 12 : 3 = 4 qu bóng màu xanh
15 : 3 = 5 qu bóng màu đ .
V n d ng 1:
s HS nam n trong các nhóm đ u
b ng nhau nên s nhóm chính s c ướ
chung c a 40 và 56.
Ta có (40) = { 1; 2; 4; 5; 8; 10; 20; 40}Ư
(36) = { 1; 2; 3; 4; 6; 9; 12; 18; 36}Ư
C (40; 36) = {1;2;4}Ư
V y có th chia thành 1, 2, 4 nhóm.
S HS nam n trong m i nhóm đ c cho ượ
nh b ng sau:ư
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
S nhóm S nam S n
1 36 40
2 18 20
4 9 10
Ho t đ ng 2: Cách tìm c chung l n nh t ướ
a) M c tiêu:
+ G i cho HS bi t m i liên h gi a CLN c a hai s a, b các th a s ế Ư
nguyên t chung (n u có) c a chúng. ế
+ Bi t cách tìm CLN thông qua s phân tích ra th a s nguyên t .ế Ư
+ Bi t cách tìm C thông qua tìm CLN.ế Ư Ư
+ C ng c , v n d ng ki n th c v ế tìm CLN thông qua s phân tích ra th aƯ
s nguyên t tìm C thông qua tìm CLN đ gi i quy t bài toán th cƯ Ư ế
ti n.
b) N i dung: HS quan sát SGK đ tìm hi u n i dung ki n th c theo yêu c u ế
c a GV.
c) S n ph m: HS hoàn thành tìm hi u ki n th c làm đ c các bài t p ế ượ
d và luy n t p.
d) T ch c th c hi n:
HO T Đ NG C A GV VÀ HS S N PH M D KI N
- B c 1: Chuy n giao nhi m v :ướ
+ GV nêu v n đ : “Đ i v i các s
nh , chúng ta th tìm CLN c a Ư
hai hay nhi u s thông qua cách tìm
2. Cách tìm c chung l n nh t.ướ
* Tìm c chung l n nh t b ngướ
cách phân tích các s ra th a s
nguyên t :
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả )
Ngày soạn: .../.../...
Ngày dạy: .../.../...
TIẾT 20+ 21 - §11: ƯỚC CHUNG, ƯỚC CHUNG LỚN NHẤT I. M C Ụ TIÊU: 1. Ki n t ế h c
ứ : Sau khi h c ọ xong bài này HS - Nh n ậ bi t ế đư c ợ các khái ni m ệ về ư c ớ chung, ư c ớ chung l n ớ nh t ấ , phân số tối gi n ả và cách tìm chúng. 2. Năng l c - Năng l c ri êng: + Xác đ nh ị đư c ợ ư c ớ chung, ư c ớ chung l n ớ nh t ấ c a ủ hai ho c ặ ba s ố t ự nhiên đã cho. + Rút g n phân s ọ ố v phân s ề t ố i ố gi n. ả - Năng l c ự chung: Năng l c ự tư duy và l p ậ lu n ậ toán h c; ọ năng l c ự giao ti p ế toán h c ọ tự h c; ọ năng l c ự gi i ả quy t ế v n ấ đề toán h c, ọ năng l c ự tư duy sáng t o, năng l ạ c ự h p t ợ ác. 3. Ph m ẩ chất - Phẩm ch t ấ : Bồi dư ng h ỡ ng t ứ hú h c ọ t p, ý t ậ h c l ứ àm vi c nhóm ệ , ý th c t ứ ìm
tòi, khám phá và sáng t o cho H ạ S ⇒ đ c l ộ p, ậ t t ự in và t ch ự . ủ
II. THIẾT BỊ DẠY H C Ọ VÀ H C Ọ LI U 1 - GV: Bài gi ng, gi ả áo án.
2 - HS : SGK; Đ dùng h ồ c t ọ p; ậ Ôn t p khái ậ ni m ệ v ề ư c ớ đã h c. ọ
III. TIẾN TRÌNH DẠY H C A. HOẠT Đ N Ộ G KH I Ở Đ N Ộ G (M Đ U Ầ ) a) M c t ụ iêu: + Gây h ng t ứ hú và g i ợ đ ng ộ c h ơ c t ọ p ậ cho HS. + G i ợ m đ ở n n ế i ộ dung c n h ầ c ọ v ề ư c ớ chung và u c chung l ớ n ớ nh t ấ . b) N i
ộ dung: HS chú ý l ng nghe và ắ th c hi ự n yêu c ệ u. ầ M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) c) S n ả ph m
ẩ : Từ bài toán HS v n ậ d ng ụ ki n ế th c ứ đ ể tr ả l i ờ câu h i ỏ GV đ a ư ra.
d) Tổ chức thực hi n: - Bước 1: Chuy n gi ao nhi m ệ v : + GV đ t ặ v n ấ đề thông qua vi c ệ cho HS đ c ọ bài toán mở đ u: ầ “M t ộ bác thợ m c ộ mu n ố làm kệ đồ t ừ hai t m ấ g
ỗ dài 18dm và 30dm. Bác mu n ố c t ắ hai t m ấ
gỗ này thành các thanh gỗ có cùng đ ộ dài mà không đ ể th a ừ m u ẫ g ỗ nào. Em hãy giúp bác th m ợ c ộ tìm độ dài l n nh ơ t ấ có th c ể a m ủ i ỗ thanh g đ ỗ ư c c ợ t ắ .”
- Bước 2: Thực hi n nhi m ệ v : + HS đ c, s ọ uy nghĩ, th o ả lu n nhóm ậ và suy đoán, gi i ả thích.
- Bước 3: Báo cáo, thảo luận: GV g i ọ m t ộ số HS tr l ả i ờ , HS khác nh n xét ậ . - Bước 4: K t ế lu n, ậ nh n ậ đ nh
ị : GV đánh giá k t ế quả c a ủ HS, trên c ơ s ở đó dẫn d t ắ HS vào bài h c ọ m i ớ : Đ ể giúp bác th ợ m c ộ tìm đư c ợ đ ộ dài l n ớ nh t ấ có thể c a ủ m i ỗ thanh gỗ đư c ợ c t ắ , chúng ta sẽ tìm hi u ể trong bài m i ớ hôm nay” ⇒ Bài m i ớ
B. HÌNH THÀNH KI N Ế TH C Ứ M I Hoạt đ ng 1: Ư c chung và ư c chung l n nh t a) M c t ụ iêu: + Hình thành khái ni m ệ ư c chung và ớ ước chung l n nh ớ t ấ + C ng c ủ ố, cung c p l ấ i ờ gi i ả m u cho H ẫ S về bài toán tìm C Ư , C Ư LN. + V n ậ d ng ụ ki n ế th c ứ về C Ư , C Ư LN để gi i ả quy t ế bài toán m ở đ u ầ và gi i ả quy t ế bài toán th c t ự i n ễ b) N i
ộ dung: HS quan sát SGK để tìm hi u ể n i ộ dung ki n ế th c ứ theo yêu c u ầ c a G ủ V. c) Sản ph m
ẩ : HS hoàn thành tìm hi u ể ki n ế th c ứ và làm đư c ợ các bài t p ậ ví d và l ụ uyện t p. ậ
d) Tổ chức thực hi n: HOẠT Đ N Ộ G C A Ủ GV VÀ SẢN PHẨM D K Ự I N HS - Bư c ớ 1: Chuy n ể giao 1. Ư c
ớ chung và ư c chung l n n h t M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) nhi m ệ v : * Ư c
ớ chung và ư c ớ chung l n ớ nh t ấ c a + GV hư ng ớ d n ẫ và yêu c u ầ hai hay nhi u s : HS th c ự hi n ệ l n ầ lư t ợ các + (
Ư 24) = {1; 2; 3; 4; 6; 8; 12; 24}
HĐ1; HĐ2; HĐ3. ( Ư 28) = {1; 2; 4; 7; 14; 28} + GV phân tích rút ra ki n ế + C Ư (24; 28) = { 1; 2; 4} th c ứ m i ớ trong h p ộ ki n ế + Số l n nh ớ t ấ trong t p ậ C Ư (24; 28) = {4} th c. ứ + Ư c ớ chung c a ủ hai hay nhi u ề số là ư c ớ
+ GV phân tích và trình bày c a ủ tất c các ả số đó. mẫu cho HS Ví d 1. + Ư c ớ chung l n ớ nh t c a ủ hai hay nhi u ề + GV yêu c u ầ HS v n ậ d ng ụ số là số l n ớ nh t ấ trong t p ậ h p ợ t t ấ cả các ki n ế th c ứ v a ừ h c ọ tự gi i ả ư c ớ chung c a ủ số đó.
dụ 2 bài toán mở đầu. Kí hi u: ệ + GV yêu c u ầ hai HS đ c ọ + C Ư (a;b) là t p ậ h p ợ các ư c ớ chung c a ủ a cách gi i ả khác nhau c a ủ Tròn và b; và Vuông. + C Ư LN (a, b) là ư c ớ chung l n ớ nh t ấ c a ủ a + GV đ a ư ra k t ế lu n ậ như và b. trong h p ộ ki n ế th c ứ ( Nh n ậ
*Chú ý: Ta chỉ xét ư c ớ chung c a ủ các số xét) khác 0. + GV yêu c u ầ HS trả l i ờ Ví d 1 ụ : nhanh ? Ư (18) = {1; 2; 3; 6; 9; 18} + GV yêu c u
ầ HS trình bày Ư (30) = {1; 2; 3; 5; 6; 10; 15; 30} Luy n ệ t p ậ 1 vào vở và g i
ọ ƯC( 18; 30) = {1; 2; 3; 6} m t ộ HS lên b ng ả trình bày ⇒ C Ư LN( 18, 30) = 6 l i ờ gi i ả . Ví d 2 ụ : + GV chia l p ớ thành các Độ dài l n ớ nh t ấ ( đ n ơ v ịdm) c a ủ m i ỗ thanh nhóm 4 HS để gi i ả quy t ế bài gỗ đư c ợ c t ắ chính là C Ư LN (18, 30) = 6. toán V n d ng . V y ậ , bác thợ m c ộ nên c t ắ các t m ấ gỗ thành + GV đ a ư ra k t ế lu n
ậ như các thanh gỗ dài 6dm. trong h p ộ ki n ế th c ứ * Tìm C
Ư LN trong trư ng h p ợ đ c ặ bi t ệ : M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) - Bư c ớ 2: Th c ự hi n ệ nhi m
+ Trong các số đã cho, n u ế số nhỏ nh t ấ là v : ư c ớ c a ủ các số còn l i ạ thì C Ư LN c a ủ các số + HS chú ý l ng
ắ nghe, tìm đã cho chính là số nh nh ỏ t ấ y ấ . hi u ể n i ộ thông qua vi c ệ th c ự N u ế a b thì C Ư LN ( a , b) = b. hiện yêu cầu c a G ủ V.
VD: Vì 18 6 nên ta có C Ư LN (18, 6) =
+ GV: quan sát và trợ giúp 6 HS.
- Bước 3: Báo cáo, th o + Số 1 chỉ có m t ộ ư c ớ là 1. Do đó v i ớ m i ọ luận:
số tự nhiên a và b, ta có: +HS: Chú ý, th o ả lu n ậ và ƯCLN ( a , 1) = 1; C Ư LN (a , b , 1) = 1 phát bi u, ể nh n
ậ xét và bổ ? sung cho nhau.
Ư (90) = { 1; 2; 3; 5; 6; 9; 10; 15; 18; 30; 45; - Bước 4: K t ế lu n, ậ nh n 90} đ n
ị h: GV chính xác hóa và Ư (10) = {1; 2; 5; 10} g i ọ 1 h c ọ sinh nh c ắ l i ạ n i ộ ⇒ C Ư LN ( 90 , 10) = {10} dung chính: Ư c
ớ chung và Luy n t p ậ 1: ư c chung l n nh t ấ .
ƯCLN (12, 15) = 3 ⇒Mỗi b n ạ sẽ đư c ợ bố
chia cho 12 : 3 = 4 quả bóng màu xanh vì
15 : 3 = 5 quả bóng màu đ . ỏ V n d ng 1:
Vì số HS nam và nữ trong các nhóm đ u ề b ng
ằ nhau nên số nhóm chính là số ư c ớ chung c a ủ 40 và 56.
Ta có Ư(40) = { 1; 2; 4; 5; 8; 10; 20; 40}
Ư (36) = { 1; 2; 3; 4; 6; 9; 12; 18; 36} ⇒ C Ư (40; 36) = {1;2;4} V y ậ có th chi ể a thành 1, 2, 4 nhóm. Số HS nam và nữ trong m i ỗ nhóm đư c ợ cho nh b ư ng ả sau: M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85


zalo Nhắn tin Zalo