Luyện chuyên sâu ngữ pháp và bài tập Tiếng Anh 11 - Key words

280 140 lượt tải
Lớp: Lớp 11
Môn: Tiếng Anh
Dạng: Chuyên đề
File:
Loại: Tài liệu lẻ


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Tài liệu luyện chuyên sâu ngữ pháp và bài tập (tặng kèm bảng động từ bất quy tắc) Tiếng Anh lớp 11 mới nhất năm 2022 - 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo bài tập Tiếng Anh lớp 11.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(280 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (Có lời giải)
UNIT 1: THE GENERATION GAP
Bài 1:
1. had to
6. have to
2. have to
7. must
3. must be
8. have to
4. mustn't
9. must
5. have
10. mustn't
Bài 2:
1. B (Bạn không được sử dụng điện thoại di động trong kì thi.)
2. D (Ông tôi sống vùng ngoại ô. thế, bất cứ khi nào đến thăm ông thì chúng tôi phải bắt xe
buýt.)
3. A (Chúng ta không được hút thuốc trên xe buýt.)
4. D (Còn nhiều vé nên bạn không cẩn phải đặt vé trước đâu.)
5. D (Bạn nên ăn nhiều loại rau và hoa quả mỗi ngày vì chúng tốt cho sức khỏe.)
6. B (Bạn không cần rửa ô tô. Tôi đã rửa hôm qua rồi.)
7. D (Cô ấy là một giáo viên giỏi; vì vậy tôi nghĩ bạn nên hỏi lời khuyên của cô ấy.)
8. A (Đó là một bí mật. Bạn không được để ai biết.)
9. A (Học sinh Việt Nam ngày nay phải mặc đồng phục.)
10. B (Chúng ta không được mở chuồng sư tử. Điều này trái với quy định của sở thú.)
11. B (Khi bơi trong bể bơi thì trẻ phải ở cùng với bố mẹ.)
12. B (Nếu bạn muốn duy trì mối quan hệ tốt đẹp thì bạn không nên cư xử bất lịch sự như vậy.)
13. C (Đồ uống này không có lợi cho sức khỏe. Bạn không nên uống quá nhiều.)
14. B (Biển báo cấm này cho biết bạn không được phép giẫm lên cỏ.)
15. D (Tôi nghĩ bạn nên tập thể dục thường xuyên để luôn khỏe mạnh.)
16. C (Hôm qua xe tôi bị hỏng nên tôi đã bắt taxi tới trường.)
17. A (Bạn trông rất mệt. Bạn nên nghỉ ngơi thay vì làm thêm giờ.)
18. A (Những khán kia phải xuất trình vé trước khi vào phòng hòa nhạc.)
19. C (Bọn trẻ không nên dành quá nhiều thời gian xem ti-vi.)
20. A (Nếu bạn đau đầu nặng thì tốt nhất nên đi gặp bác sỹ.)
Bài 3:
1. D (studying => study) 6. A (must => had to)
2. C (mustn't => don't have to) 7. C (struggling => struggle)
3. A (ought to not => ought not to) 8. C (don't have to => mustn't)
4. B (to drive => drive) 9. B (not => don't)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline (084 283 45 85)
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (Có lời giải)
5. C (have better => had better) 10. B (have to => should)
Bài 4:
1. have to 5. must
2. have to 6. have to
3. must 7. have to
4. have to 8. have to
Bài 5:
1. must 6. must 11. have to
2. don't have to 7. have to 12. mustn't
3. don't have to 8. have to 13. mustn't
4. must 9. must 14. must
5. don't have to 10. has to 15. have to
Bài 6:
1. I mustn't go out in the evening.
2. We should take an umbrella with us when we go out.
3. Young people have to plan for their future.
4. Ms. Hoa has to clean the floor every day.
5. Tim mustn't use that computer.
Bài 7:
1. You must not smoke in the hospital. (Bạn không được phép hút thuốc trong bệnh viện.)
2. You don't have to/ don't need to book the tickets. (Bạn không cần phải đặt vé trước.)
3. You mustn't park here. (Bạn không được đỗ xe ở đây.)
4. Parents had better take time to understand their children. (Bố mẹ nên dành thời gian để hiểu con cái.)
5. You should buy this house. (Bạn nên mua ngôi nhà này.)
Bài 8:
1. can (Hãy nhìn vào điện thoại mới của tôi đi. Nó có thể chiếu phim!)
2. can't (Số điện thoại mới của bạn là bao nhiêu? Tôi không thể nhớ được.)
3. won't able to (Bạn thể thay đổi cuộc hẹn không? Tôi bận nên sẽ không thể đến vào lúc 8h sáng mai
được.)
4. must (Bây giờ chắc Jane ở cơ quan. Tôi đã nhìn thấy cô ấy đi vào cách đây 5 phút.)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline (084 283 45 85)
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (Có lời giải)
5. must (Ví tôi đã mất! Chắc ai đó đã lấy trộm rồi!)
6. You've got (Bạn phải xuất trình bằng lái xe khi bạn thuê xe.)
7. don't have to (Cứ từ từ. Chúng ta không cần phải ở đó cho tới lúc 7 giờ.)
8. We'd better (Chúng ta muộn rồi. Chúng ta nên nhanh lên.)
9. aren't allowed (Bạn không được phép lái xe nếu không có bằng lái ở nước Anh.)
10. I'll make (Bạn có đói không? Tôi sẽ làm thứ gì đó cho bạn.)
Bài 9:
1. C (Tôi có thể xem đôi giày kia được không?)
2. A (Chúng tôi không phải trả tiền vé nữa bởi vì mẹ tôi được tặng vé.)
3. D (Bạn thực sự không nên làm om sòm về quần áo cũ mà bạn đang mặc!)
4. C (Tôi hi vọng chúng tôi có thể tìm được rạp chiếu phim dễ dàng.)
5. C (Chúng tôi không thể tìm được phòng khách sạn vì vậy chúng tôi đã phải ngủ trong ô tô.)
6. B (Chúng tôi mong muốn có thể có điều kiện đi du lịch đến Nam Mỹ.)
7. C ( ấy thể đang làm việc trong nhà để xe khi chúng ta đến. Đó thể do ấy không
nghe tiếng chuông.)
8. C (Bạn sẽ phải báo với cảnh sát việc nhà bạn bị đột nhập.)
Bài 10:
1. had to (Khi chúng tôi còn đi học thì chúng tôi phải mặc đồng phục)
2. don't have to (Bạn không cần phải chuyên gia để sử dụng các chương năng bản của chương
trình.)
3. 've got (Bạn phải nói cho cô ấy biết bạn là mẹ cô ấy.)
4. were supposed to (Bạn lẽ ra nên đi họp. Tại sao bạn không đi?)
5. don't have to (Tôi không cần phải đeo kính. Tôi vẫn có thể nhìn được rõ.)
6. had to (Chúng tôi đã đi ngủ ngay sau khi ăn tối xong bởi vì chúng tôi phải dậy sớm vào ngày hôm sau.)
7. must (Chúng ta phải đi uống vào một ngày nào đó.)
8. didn't have to (Bạn không cần phải mang tiền đâu. Tôi có đủ cho cả hai chúng ta rồi.)
9. aren't supposed to (be not supposed to ~ mustn't: không được phép làm) (Bạn đang làm vậy? Bạn
không được phép ở đây!)
10. weren't allowed to (Chúng tôi không được phép nói chuyện với nhau bởi vì đây là kì thi.)
Bài 11:
1. might 3. ought to 5. must
2. shouldn't 4. have to 6. couldn't
Bài 12:
1. must (Mẹ bạn chắc là một người nấu ăn giỏi. Bạn luôn muốn về nhà ăn cơm!)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline (084 283 45 85)
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (Có lời giải)
2. might (Tôi không biết sao những ngày này mệt thế. Có thể là tôi đang làm việc quá nhiều. Hoặcthể
tôi không ngủ ngon.)
3. can't (Bạn biết Mike đâu không? Anh ấy không thể ra ngoài- chìa khóa xe anh ấy đang còn trên
bàn.)
4. must (Bạn dường như biết mọi thứ về rạp hát. Bạn chắc là đi hàng tuần.)
5. can't (Cho David thăng chức thì thật ngớ ngẩn. Anh ấy không thể biết nhiều về công ty này chỉ sau một
năm làm việc ở đây.)
6. might (Đi và tìm găng tay của bạn ở nhà bếp xem sao. Đôi găng tay có thể ở trong đó.)
7. must (Ồ, điện thoại đang reo. Hãy trả lời đi. Chắc là Lisa. Cô ấy luôn điện vào giờ này.)
8. must (Bob đã uống rượu từ đẩu giờ chiều nay. Giờ này anh ấy chắc là đã say rồi.)
9. can't (Cặp đôi đó không thể nghĩ nhiều về bộ phim này. Họ rời đi- chỉ sau 20 phút.)
10. must (Đó là chiếc ô tô mới thứ hai họ đã mua vào năm nay. Họ chắc là rất giàu!)
Bài 13:
1. must 6. must
2. may/could/might 7. can't
3. may not/might not 8. must
4. may/could/might 9. may/could/may
5. can't 10. may/could/may
Bài 14:
1. can't have (Tom không thể đã đi nghỉ. Sáng nay tôi gặp cậu ấy ở công ty.)
2. must have (Ở phòng khám không ai nghe mấy. Chắc là đóng cửa sớm rồi.)
3. should have (Tôi lẽ ra đã nên ôn bài nhiều hơn cho kì thi. Tôi nghĩ tôi sẽ trượt!)
4. must have (Alex trông vẻ rất hài lòng với chính mình. Chắc sáng nay ấy đã vượt qua thi
bằng lái xe.)
5. must have (Tôi không thể tin Mike vẫn chưa đến. Anh ấy chắc là bắt nhầm chuyến tàu rồi.)
6. must have (Số điện thoại anh ấy bận suốt đêm- anh ấy chắc nói chuyện điện thoại suốt nhiều tiếng
đồng hồ.)
7. can't have (Không thể là Tim mà tôi gặp ở bữa tiệc. Anh ấy đã không nhận ra tôi gì hết.)
Bài 15:
1. must have (Nhà bạn trông rất đẹp. Bạn chắc là mất nhiều thời gian quét sơn cho nó.)
2. could have (John đã chạy dưới mưa. Anh ta có thể bị ốm.)
3. should have (Trời quá tối nên anh ta đã ngã cầu thang. Lẽ ra anh ta nên sửa bóng điện.)
4. could have (Daisy có thể đi xe buýt. Tại sao cô ấy đã đi bộ?)
5. must have (Tôi đã gọi anh ấy nhưng không ai trả lời. Anh ấy chắc là đã đi ra ngoài.)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline (084 283 45 85)
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (Có lời giải)
6. must have (Bạn chắc là đã lau sàn nhà. Nó trông rất sạch.)
7. couldn't have (Nam không thể lấy trộm xe được. Cậu ta lúc nào cũng ở với tôi.)
8. shouldn't have (Xe đạp tôi hỏng rồi. Lẽ ra tôi không nên bỏ nó dưới cầu thang.)
9. must have (Tom trông có vẻ rất vui. Tôi nghĩ anh ta chắc là đã có công việc mới.)
10. must have (Bánh sôcôla đã hết rồi. Chắc ai đó đã ăn nó.)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline (084 283 45 85)

Mô tả nội dung:


UNIT 1: THE GENERATION GAP Bài 1: 1. had to 6. have to 2. have to 7. must 3. must be 8. have to 4. mustn't 9. must 5. have 10. mustn't Bài 2:
1. B
(Bạn không được sử dụng điện thoại di động trong kì thi.)
2. D (Ông bà tôi sống ở vùng ngoại ô. Vì thế, bất cứ khi nào đến thăm ông bà thì chúng tôi phải bắt xe buýt.)
3. A (Chúng ta không được hút thuốc trên xe buýt.)
4. D (Còn nhiều vé nên bạn không cẩn phải đặt vé trước đâu.)
5. D (Bạn nên ăn nhiều loại rau và hoa quả mỗi ngày vì chúng tốt cho sức khỏe.)
6. B (Bạn không cần rửa ô tô. Tôi đã rửa hôm qua rồi.)
7. D (Cô ấy là một giáo viên giỏi; vì vậy tôi nghĩ bạn nên hỏi lời khuyên của cô ấy.)
8. A (Đó là một bí mật. Bạn không được để ai biết.)
9. A (Học sinh Việt Nam ngày nay phải mặc đồng phục.)
10. B (Chúng ta không được mở chuồng sư tử. Điều này trái với quy định của sở thú.)
11. B (Khi bơi trong bể bơi thì trẻ phải ở cùng với bố mẹ.)
12. B (Nếu bạn muốn duy trì mối quan hệ tốt đẹp thì bạn không nên cư xử bất lịch sự như vậy.)
13. C (Đồ uống này không có lợi cho sức khỏe. Bạn không nên uống quá nhiều.)
14. B (Biển báo cấm này cho biết bạn không được phép giẫm lên cỏ.)
15. D (Tôi nghĩ bạn nên tập thể dục thường xuyên để luôn khỏe mạnh.)
16. C (Hôm qua xe tôi bị hỏng nên tôi đã bắt taxi tới trường.)
17. A (Bạn trông rất mệt. Bạn nên nghỉ ngơi thay vì làm thêm giờ.)
18. A (Những khán kia phải xuất trình vé trước khi vào phòng hòa nhạc.)
19. C (Bọn trẻ không nên dành quá nhiều thời gian xem ti-vi.)
20. A (Nếu bạn đau đầu nặng thì tốt nhất nên đi gặp bác sỹ.) Bài 3:
1. D (studying => study)
6. A (must => had to)
2. C (mustn't => don't have to)
7. C (struggling => struggle)
3. A (ought to not => ought not to)
8. C (don't have to => mustn't)
4. B (to drive => drive) 9. B (not => don't)


5. C (have better => had better)
10. B (have to => should) Bài 4: 1. have to 5. must 2. have to 6. have to 3. must 7. have to 4. have to 8. have to Bài 5: 1. must 6. must 11. have to 2. don't have to 7. have to 12. mustn't 3. don't have to 8. have to 13. mustn't 4. must 9. must 14. must 5. don't have to 10. has to 15. have to Bài 6:
1.
I mustn't go out in the evening.
2. We should take an umbrella with us when we go out.
3. Young people have to plan for their future.
4. Ms. Hoa has to clean the floor every day.
5. Tim mustn't use that computer. Bài 7:
1.
You must not smoke in the hospital. (Bạn không được phép hút thuốc trong bệnh viện.)
2. You don't have to/ don't need to book the tickets. (Bạn không cần phải đặt vé trước.)
3. You mustn't park here. (Bạn không được đỗ xe ở đây.)
4. Parents had better take time to understand their children. (Bố mẹ nên dành thời gian để hiểu con cái.)
5. You should buy this house. (Bạn nên mua ngôi nhà này.) Bài 8:
1.
can (Hãy nhìn vào điện thoại mới của tôi đi. Nó có thể chiếu phim!)
2. can't (Số điện thoại mới của bạn là bao nhiêu? Tôi không thể nhớ được.)
3. won't able to (Bạn có thể thay đổi cuộc hẹn không? Tôi bận nên sẽ không thể đến vào lúc 8h sáng mai được.)
4. must (Bây giờ chắc Jane ở cơ quan. Tôi đã nhìn thấy cô ấy đi vào cách đây 5 phút.)


5. must (Ví tôi đã mất! Chắc ai đó đã lấy trộm rồi!)
6. You've got (Bạn phải xuất trình bằng lái xe khi bạn thuê xe.)
7. don't have to (Cứ từ từ. Chúng ta không cần phải ở đó cho tới lúc 7 giờ.)
8. We'd better (Chúng ta muộn rồi. Chúng ta nên nhanh lên.)
9. aren't allowed (Bạn không được phép lái xe nếu không có bằng lái ở nước Anh.)
10. I'll make (Bạn có đói không? Tôi sẽ làm thứ gì đó cho bạn.) Bài 9:
1. C
(Tôi có thể xem đôi giày kia được không?)
2. A (Chúng tôi không phải trả tiền vé nữa bởi vì mẹ tôi được tặng vé.)
3. D (Bạn thực sự không nên làm om sòm về quần áo cũ mà bạn đang mặc!)
4. C (Tôi hi vọng chúng tôi có thể tìm được rạp chiếu phim dễ dàng.)
5. C (Chúng tôi không thể tìm được phòng khách sạn vì vậy chúng tôi đã phải ngủ trong ô tô.)
6. B (Chúng tôi mong muốn có thể có điều kiện đi du lịch đến Nam Mỹ.)
7. C (Cô ấy có thể đang làm việc trong nhà để xe khi chúng ta đến. Đó có thể là lý do mà cô ấy không nghe tiếng chuông.)
8. C (Bạn sẽ phải báo với cảnh sát việc nhà bạn bị đột nhập.) Bài 10:
1.
had to (Khi chúng tôi còn đi học thì chúng tôi phải mặc đồng phục)
2. don't have to (Bạn không cần phải là chuyên gia để sử dụng các chương năng cơ bản của chương trình.)
3. 've got (Bạn phải nói cho cô ấy biết bạn là mẹ cô ấy.)
4. were supposed to (Bạn lẽ ra nên đi họp. Tại sao bạn không đi?)
5. don't have to (Tôi không cần phải đeo kính. Tôi vẫn có thể nhìn được rõ.)
6. had to (Chúng tôi đã đi ngủ ngay sau khi ăn tối xong bởi vì chúng tôi phải dậy sớm vào ngày hôm sau.)
7. must (Chúng ta phải đi uống vào một ngày nào đó.)
8. didn't have to (Bạn không cần phải mang tiền đâu. Tôi có đủ cho cả hai chúng ta rồi.)
9. aren't supposed to (be not supposed to ~ mustn't: không được phép làm gì) (Bạn đang làm gì vậy? Bạn
không được phép ở đây!)
10. weren't allowed to (Chúng tôi không được phép nói chuyện với nhau bởi vì đây là kì thi.) Bài 11: 1. might 3. ought to 5. must 2. shouldn't 4. have to 6. couldn't Bài 12:
1.
must (Mẹ bạn chắc là một người nấu ăn giỏi. Bạn luôn muốn về nhà ăn cơm!)


2. might (Tôi không biết sao những ngày này mệt thế. Có thể là tôi đang làm việc quá nhiều. Hoặc có thể tôi không ngủ ngon.)
3. can't (Bạn có biết Mike ở đâu không? Anh ấy không thể ra ngoài- chìa khóa xe anh ấy đang còn trên bàn.)
4. must (Bạn dường như biết mọi thứ về rạp hát. Bạn chắc là đi hàng tuần.)
5. can't (Cho David thăng chức thì thật ngớ ngẩn. Anh ấy không thể biết nhiều về công ty này chỉ sau một năm làm việc ở đây.)
6. might (Đi và tìm găng tay của bạn ở nhà bếp xem sao. Đôi găng tay có thể ở trong đó.)
7. must (Ồ, điện thoại đang reo. Hãy trả lời đi. Chắc là Lisa. Cô ấy luôn điện vào giờ này.)
8. must (Bob đã uống rượu từ đẩu giờ chiều nay. Giờ này anh ấy chắc là đã say rồi.)
9. can't (Cặp đôi đó không thể nghĩ nhiều về bộ phim này. Họ rời đi- chỉ sau 20 phút.)
10. must (Đó là chiếc ô tô mới thứ hai họ đã mua vào năm nay. Họ chắc là rất giàu!) Bài 13: 1. must 6. must 2. may/could/might 7. can't 3. may not/might not 8. must 4. may/could/might 9. may/could/may 5. can't 10. may/could/may Bài 14:
1.
can't have (Tom không thể đã đi nghỉ. Sáng nay tôi gặp cậu ấy ở công ty.)
2. must have (Ở phòng khám không ai nghe mấy. Chắc là đóng cửa sớm rồi.)
3. should have (Tôi lẽ ra đã nên ôn bài nhiều hơn cho kì thi. Tôi nghĩ tôi sẽ trượt!)
4. must have (Alex trông có vẻ rất hài lòng với chính mình. Chắc là sáng nay cô ấy đã vượt qua kì thi bằng lái xe.)
5. must have (Tôi không thể tin Mike vẫn chưa đến. Anh ấy chắc là bắt nhầm chuyến tàu rồi.)
6. must have (Số điện thoại anh ấy bận suốt đêm- anh ấy chắc là nói chuyện điện thoại suốt nhiều tiếng đồng hồ.)
7. can't have (Không thể là Tim mà tôi gặp ở bữa tiệc. Anh ấy đã không nhận ra tôi gì hết.) Bài 15:
1.
must have (Nhà bạn trông rất đẹp. Bạn chắc là mất nhiều thời gian quét sơn cho nó.)
2. could have (John đã chạy dưới mưa. Anh ta có thể bị ốm.)
3. should have (Trời quá tối nên anh ta đã ngã cầu thang. Lẽ ra anh ta nên sửa bóng điện.)
4. could have (Daisy có thể đi xe buýt. Tại sao cô ấy đã đi bộ?)
5. must have (Tôi đã gọi anh ấy nhưng không ai trả lời. Anh ấy chắc là đã đi ra ngoài.)


zalo Nhắn tin Zalo