Lý thuyết Địa lý 7 Kết nối tri thức Bài 18: Châu Đại Dương

251 126 lượt tải
Lớp: Lớp 7
Môn: Địa Lý
Bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống
Dạng: Lý thuyết
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 8 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Lý thuyết Địa lí 7 Kết nối tri thức (cả năm)

    Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    1.5 K 745 lượt tải
    100.000 ₫
    100.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bộ câu hỏi Lý thuyết Địa lý lớp 7 mới nhất năm 2022 - 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo Lý thuyết môn Địa lý lớp 7.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(251 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chỉ ết (có lời giải)
BÀI 18. CHÂU Đ I D NG ƯƠ
1. V trí đ a lí, ph m vi châu Đ i D ng ươ
- V trí c a l c đ a Ô-xtrây-li-a và các khu v c c a vùng đ o châu Đ i D ng: ươ
+ L c đ a Ô-xtrây-li-a n m phía tây nam Thái Bình D ng, thu c bán c u Nam. ươ
+ Vùng đ o châu Đ i D ng n m trung tâm Thái Bình D ng, g m 4 khu v c ươ ươ
(Mê-la-nê-di, Mi-crô-nê-di, Pô-li-nê-di và Niu Di-len).
- V trí đ a lí, hình d ng và kích th c c a l c đ a Ô-xtrây-li-a: ướ
+ V trí: L c đ a Ô-xtrây-li-a n m phía tây nam Thái Bình D ng, thu c bán c u ươ
Nam.
+ Hình d ng: D ng hình kh i rõ r t (do b bi n ít b chia c t).
+ Kích th c: Di n tích nh (kho ng 7,7 tri u km2), t b c xu ng nam dài h nướ ơ
3000 km, t tây sang đông n i r ng nh t kho ng 4000 km. ơ
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chỉ ết (có lời giải)
L c đ t nhiên châu Đ i D ngượ ươ
2. Đ c đi m t nhiên
a) Đ a hình và khoáng s n
- Phía tây:
+ Đ a hình: vùng s n nguyên tây Ô-xtrây-li-a, đ cao trung bình 500m; trên bơ
m t là các hoang m c cát, hoang m c đá, cao nguyên và núi th p.
+ Khoáng s n: s t, đ ng, vàng, ni-ken, bô-xit…
- gi a:
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chỉ ết (có lời giải)
+ Đ a hình: đ ng b ng Trung tâm đ cao trung bình d i 2000m, r t khô ướ
h n, b m t có nhi u bãi đá,đ ng b ng cát, đ n cát.
+ Khoáng s n: s t, ni-ken…
- Phía Đông:
+ Đ a nh: dãy Tr ng S n Ô-xtrây-li-a, cao trung bình 800 - 1000 m; s nườ ơ ườ
đông d c, s n tây tho i v phía đ ng b ng trung tâm. ườ
+ Khoáng s n: than đá, d u m , khí t nhiên….
Quang c nh m t góc v n qu c gia U-lu-ru (Ô-xtrây-li-a) ườ
b) Khí h u
- H u h t lãnh th n m trong đ i nóng, khí h u thay đ i t b c xu ng nam, t ế
đông sang tây.
+ D i b bi n h p phía b c khí h u c n xích đ o nóng m, m a nhi u ư
(l ng m a trung bình t 1000 - 1500 mm/ năm).ượ ư
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chỉ ết (có lời giải)
+ Khí h u nhi t đ i chi m ph n l n di n tích l c đ a, nh ng s khác bi t t ế ư
đông sang tây: s n đông dãy Tr ng S n Ô-xtrây-li-a khí h u nhi t đ i m;ườ ườ ơ
s n tây dãy Tr ng S n Ô-xtrây-li-a có khí h u nhi t đ i l c đ a kh c nghi t.ườ ườ ơ
+ D i đ t h p phía nam khí h u c n nhi t đ i, mùa đông m áp, mùa h
nóng, l ng m a d i 1000 mm/năm.ượ ư ướ
B n đ khí h u l c đ a Ô-xtrây-li-a
c) Sinh v t
- Sinh v t nghèo nàn v thành ph n nh ng l i mang nét đ c s c tính đ a ư
ph ng cao. ươ
- Th c v t b n đ a n i b t keo b ch đàn. Riêng b ch đàn t i 600 loài
khác nhau.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chỉ ết (có lời giải)
- Đ ng v t: h n 100 loài thú túi; các loài đ ng v t mang tính bi u t ng ơ ượ
qu c gia là:g u túi, thú m v t, chu t túi…
3. Dân c , m t s v n đ v l ch s và văn hóa c a Ô-xtrây-li-aư
a) Dân cư
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


BÀI 18. CHÂU Đ I Ạ DƯ N Ơ G 1. V t ị rí đ a l ị í, ph m ạ vi châu Đ i ạ Dư ng ơ - Vị trí c a ủ l c đ a Ô
-xtrây-li-a và các khu v c c a ủ vùng đ o châu Đ i ạ Dư ng: ơ + L c đ ụ a Ô ị -xtrây-li-a n m
ằ phía tây nam Thái Bình Dư ng, t ơ hu c bán ộ c u N ầ am. + Vùng đ o ả châu Đ i ạ Dư ng ơ n m ằ t
ở rung tâm Thái Bình Dư ng, ơ g m ồ 4 khu v c ự
(Mê-la-nê-di, Mi-crô-nê-di, Pô-li-nê-di và Niu Di-len).
- Vị trí địa lí, hình d ng và kích thư c c a ủ l c đ a Ô -xtrây-li-a: + Vị trí: L c ụ đ a ị Ô-xtrây-li-a n m
ằ phía tây nam Thái Bình Dư ng, ơ thu c ộ bán c u ầ Nam. + Hình d ng: ạ D ng hì ạ nh kh i ố rõ r t ệ (do b bi ờ n ể ít b chi ị a c t ắ ). + Kích thư c: ớ Di n ệ tích nhỏ (kho ng ả 7,7 tri u ệ km2), t ừ b c ắ xu ng ố nam dài h n ơ 3000 km, t t ừ ây sang đông n i ơ r ng nh ộ t ấ kho ng 4000 km ả .

Lư c ợ đồ t nhi ên châu Đ i ạ Dư ng ơ 2. Đặc đi m ể t nhi ên a) Đ a hì nh và khoáng s n - Phía tây: + Đ a
ị hình: là vùng s n
ơ nguyên tây Ô-xtrây-li-a, đ
ộ cao trung bình 500m; trên bề m t ặ là các hoang m c ạ cát, hoang m c
ạ đá, cao nguyên và núi th p. ấ + Khoáng s n: s t
ắ , đồng, vàng, ni-ken, bô-xit… - gi a:

+ Đ a
ị hình: là đồng b ng
ằ Trung tâm có độ cao trung bình dư i ớ 2000m, r t ấ khô h n, ạ b m ề t ặ có nhi u ề bãi đá,đ ng b ồ ng ằ cát, đ n cát ụ . + Khoáng s n: s t ắ , ni-ken… - Phía Đông: + Đ a
ị hình: là dãy Trư ng ờ S n
ơ Ô-xtrây-li-a, cao trung bình 800 - 1000 m; sư n ờ đông dốc, sư n t ờ ây tho i ả về phía đồng b ng ằ trung tâm. + Khoáng s n:
than đá, dầu m , khí ỏ t nhi ự ên…. Quang c nh ả m t ộ góc vư n ờ qu c gi
a U-lu-ru (Ô-xtrây-li-a) b) Khí h u - Hầu h t ế lãnh thổ n m ằ trong đ i ớ nóng, khí h u ậ thay đ i ổ từ b c ắ xu ng ố nam, từ đông sang tây. + D i ả bờ bi n ể h p ẹ phía b c ắ có khí h u ậ c n ậ xích đ o ạ nóng m ẩ , m a ư nhi u ề (lư ng m ợ a t ư rung bình t 1000 - ừ 1500 mm/ năm).

+ Khí h u ậ nhi t ệ đ i ớ chi m ế ph n ầ l n ớ di n ệ tích l c ụ đ a, ị nh ng ư có s ự khác bi t ệ từ đông sang tây: sư n ờ đông dãy Trư ng ờ S n ơ Ô-xtrây-li-a có khí h u ậ nhi t ệ đ i ớ m ẩ ; sư n t ờ ây dãy Trư ng ờ S n Ô ơ -xtrây-li-a có khí h u ậ nhi t ệ đ i ớ l c đ ụ a kh ị c nghi ắ t ệ . + D i ả đ t ấ h p ẹ phía nam có khí h u ậ c n ậ nhi t ệ đ i ớ , mùa đông m ấ áp, mùa hạ nóng, lư ng ợ m a d ư ư i ớ 1000 mm/năm. B n đ ồ khí h u ậ l c đ a Ô -xtrây-li-a c) Sinh v t - Sinh v t
ậ nghèo nàn về thành ph n ầ nh ng ư l i ạ mang nét đ c ặ s c ắ và tính đ a ị phư ng ơ cao. - Th c ự v t ậ b n ả đ a ị n i ổ b t ậ là keo và b ch ạ đàn. Riêng b ch ạ đàn có t i ớ 600 loài khác nhau.


zalo Nhắn tin Zalo