Đây là bản xem th , vu ử i lòng mua tài li u ệ đ xe ể m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả )
Bài 9. Th c hành câu l ự n ệ h l p ặ Bài 1. Làm quen v i ớ câu l nh l ệ p t ặ rong Python
Em hãy dự đoán xem chư ng
ơ trình ở Hình 9.1 sau đây sẽ đ a ư ra màn hình nh ng gì ữ . Ch y ạ chư ng t ơ rình đ ki ể m ể tra k t ế qu . ả Hình 9.1 Chư ng ơ trình v i ớ câu l nh l ệ p ặ while Hư ng ớ dẫn: Chư ng ơ trình tính t ng c ổ a ủ i s đ ố u t ầ iên th a m ỏ ãn đi u ki ề n t ệ ng nh ổ h ỏ n 10. ơ K t ế qu khi ả ch y ch ạ ư ng ơ trình Bài 2. Đ m ế các ư c ớ th c s ự c ự a m ủ t ộ số nguyên B n ạ Hà vi t ế chư ng
ơ trình ở Hình 9.2 để xem số nguyên n nh p ậ vào t ừ bàn phím có bao nhiêu ư c ớ số th c ự sự (ư c
ớ khác 1 và n). Tuy nhiên, chư ng ơ trình ch y r ạ a k t ế quả sai. Em hãy s a ử l i ỗ giúp b n ạ Hà. Hình 2. Chư ng t ơ rình c a b ủ n ạ Hà Hư ng ớ dẫn: M i
ọ thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu ử i lòng mua tài li u ệ đ xe ể m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) Chư ng ơ trình là đ m ế số ư c ớ th c ự sự c a ủ n, vì v y ậ sau m i ỗ l n ầ tìm th y ấ ư c ớ c a ủ n (n%i == 0) thì bi n
ế so_uoc tăng lên 1 đ n ơ v .ị Giá tr ịcu i ố cùng c a ủ bi n ế
so_uoc chính là số lư ng ợ ư c ớ c a ủ n. Vì v y ậ , câu l nh ệ print ph i ả đư c ợ đ t ặ ngoài vòng l p ặ while. Chư ng ơ trình vi t ế l i ạ nh s ư au: Chương trình: Kết quả Bài 3. Nhập d l ữ i u có ệ ki m ể tra Tham kh o ả chư ng
ơ trình ở Ví dụ 5 trong Bài 8, em hãy vi t ế chư ng ơ trình yêu c u ầ ngư i ờ dùng nh p ậ m t ộ số nguyên l n ớ h n ơ 1 000 000. Ch ng ừ nào ngư i ờ dùng nh p ậ ch a ư đúng yêu c u ầ thì thông báo yêu c u ầ nh p ậ l i ạ , chư ng ơ trình chỉ k t ế thúc v i ớ thông báo “C m ả n, ơ b n ạ đã nh p ậ d ữ li u ệ đúng yêu c u” ầ khi ngư i ờ dùng gõ vào m t ộ số th a m ỏ ãn đi u ki ề n đ ệ t ặ ra. Hư ng d ớ ẫn: Chương trình: Kết quả M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu ử i lòng mua tài li u ệ đ xe ể m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) Bài 10. Chư ng t ơ rình con và th v ư i n các ệ chư ng ơ trình con có s n ẵ 1. Khái ni m ệ chư ng t ơ rình con - Khi l p ậ trình để gi i ả bài toán có th
ể chia bài toán đó thành các chư ng ơ trình con, vi t ế các đo n ạ chư ng ơ trình gi i ả các bài toán con. - Ngôn ngữ l p ậ trình b c ậ cao cho phép ngư i ờ l p ậ trình t o ạ ra chư ng ơ trình con b ng ằ cách đ t ặ tên m t ộ đo n ạ chư ng ơ trình g m ồ các câu l nh ệ th c ự hi n ệ vi c ệ nào đó. Hình 10.1: M t ộ chư ng ơ trình Python có chư ng ơ trình con Hello ⇒ Sử d ng ụ các chư ng ơ trình con là m t ộ trong nh ng ữ cách giúp vi c ệ l p ậ trình trở nên d dàng h ễ n. ơ 2. Khai báo và g i ọ th c hi ự n m ệ t ộ hàm trong Python - Có th ể g i ọ m t ộ chư ng
ơ trình con trong Python là m t ộ hàm. Đ ể s ử d ng ụ hàm cần khai báo hàm và vi t ế l i ờ g i ọ th c ự hi n. ệ
- Hàm trong Python đư c khai ợ báo theo m u s ẫ au: def tên_hàm (tham số): Các l nh m ệ ô tả hàm Trong đó: + Tên hàm ph i ả đ t ặ theo quy t c đ ắ t ặ tên trong Python.
+ Theo sau tên hàm có th có ho ể c ặ không có các tham s . ố + Ph n ầ thân hàm (g m ồ các l nh ệ mô tả hàm) ph i ả vi t ế lùi vào theo quy định c a Pyt ủ hon. Ví d : ụ M i
ọ thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu ử i lòng mua tài li u ệ đ xe ể m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) Hình 10.2: M t ộ chư ng ơ trình Python có s d ử ng hàm ụ Hình 10.3: M t ộ số k t ế quả ch y ạ chư ng t ơ rình H ở ình 10.2 3. Chuy n d ể l ữ i u cho hàm ệ th c hi ự n ệ M t ộ hàm có thể th c ự hi n ệ v i ớ nh ng ữ giá trị do chư ng ơ trình truy n ề vào qua l i ờ g i ọ hàm, tư ng ơ ng ứ v i ớ danh sách tham s . ố Có hai cách truy n ề d ữ li u ệ cho hàm th c ự hi n: ệ - Cách thứ nh t ấ , chư ng ơ trình g i ọ th c ự hi n v ệ i ớ các giá tr c ị t ụ h . ể Ví d : ụ Ở chư ng
ơ trình “Try1_ptb1.py”, l i ờ g i
ọ ptbl(5, 4) đã làm hàm ptbl(a, b) đư c t ợ h c ự hi n v ệ i ớ a = 5, b = 4.
- Cách thứ hai, chư ng ơ trình g i ọ th c ự hi n hàm ệ v i ớ giá tr t ị ham s t ố ruy n vào. ề Ví d : ụ Chư ng
ơ trình ở Hình 10.4 khai báo và sử d ng ụ BMI (h, w) tính chỉ số s c ứ kh e
ỏ BMI theo hai tham số chi u ề cao và cân n ng. ặ L i ờ g i ọ BMI (cao, n ng) ặ
đã làm hàm BMI (h, w) đư c ợ th c ự hi n v ệ i ớ h có giá tr ịbi n ế cao, w có giá trị c a ủ bi n ế n ng. ặ Giá trị c a ủ hai bi n ế cao và n ng ặ c a ủ chư ng ơ M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Lý thuyết Tin học 10 Cánh diều Bài 9: Thực hành câu lệnh lặp
331
166 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Lý thuyết Tin học 10 Cánh diều mới nhất năm 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo Lý thuyết môn Tin học lớp 10.
- File word có lời giải chi tiết 100%.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(331 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Tin Học
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Lớp 10
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
Bài 9. Th c hành câu l nh l pự ệ ặ
Bài 1. Làm quen v i câu l nh l p trong Pythonớ ệ ặ
Em hãy d đoán xem ch ng trình ự ươ ở Hình 9.1 sau đây s đ a ra màn hìnhẽ ư
nh ng gì. Ch y ch ng trình đ ki m tra k t qu .ữ ạ ươ ể ể ế ả
Hình 9.1 Ch ng trình v i câu l nh l p ươ ớ ệ ặ while
H ng d n:ướ ẫ
Ch ng trình tính t ng c a i s đ u tiên th a mãn đi u ki n t ng nh h n 10.ươ ổ ủ ố ầ ỏ ề ệ ổ ỏ ơ
K t qu khi ch y ch ng trìnhế ả ạ ươ
Bài 2. Đ m các c th c s c a m t s nguyênế ướ ự ự ủ ộ ố
B n Hà vi t ch ng trình ạ ế ươ ở Hình 9.2 đ xem s nguyên n nh p vào t bànể ố ậ ừ
phím có bao nhiêu c s th c s ( c khác 1 và n). Tuy nhiên, ch ng trìnhướ ố ự ự ướ ươ
ch y ra k t qu sai. Em hãy s a l i giúp b n Hà.ạ ế ả ử ỗ ạ
Hình 2. Ch ng trình c a b n Hàươ ủ ạ
H ng d n:ướ ẫ
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85ọ ắ ắ
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
Ch ng trình là đ m s c th c s c a n, vì v y sau m i l n tìm th y cươ ế ố ướ ự ự ủ ậ ỗ ầ ấ ướ
c a n (n%i == 0) thì bi n ủ ế so_uoc tăng lên 1 đ n v . Giá tr cu i cùng c a bi nơ ị ị ố ủ ế
so_uoc chính là s l ng c c a n. Vì v y, câu l nh print ph i đ c đ tố ượ ướ ủ ậ ệ ả ượ ặ
ngoài vòng l p while. Ch ng trình vi t l i nh sau:ặ ươ ế ạ ư
Chương trình: Kết quả
Bài 3. Nh p d li u có ki m traậ ữ ệ ể
Tham kh o ch ng trình Ví d 5 trong Bài 8, em hãy vi t ch ng trìnhả ươ ở ụ ế ươ
yêu c u ng i dùng nh p m t s nguyên l n h n 1 000 000. Ch ng nàoầ ườ ậ ộ ố ớ ơ ừ
ng i dùng nh p ch a đúng yêu c u thì thông báo yêu c u nh p l i, ch ngườ ậ ư ầ ầ ậ ạ ươ
trình ch k t thúc v i thông báo “C m n, b n đã nh p d li u đúng yêu c u”ỉ ế ớ ả ơ ạ ậ ữ ệ ầ
khi ng i dùng gõ vào m t s th a mãn đi u ki n đ t ra.ườ ộ ố ỏ ề ệ ặ
H ng d n:ướ ẫ
Chương trình:
Kết quả
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85ọ ắ ắ
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
Bài 10. Ch ng trình con và th vi n các ch ng trình con có s nươ ư ệ ươ ẵ
1. Khái ni m ch ng trình conệ ươ
- Khi l p trình đ gi i bài toán có th chia bài toán đó thành các ch ng trìnhậ ể ả ể ươ
con, vi t các đo n ch ng trình gi i các bài toán con.ế ạ ươ ả
- Ngôn ng l p trình b c cao cho phép ng i l p trình t o ra ch ng trình conữ ậ ậ ườ ậ ạ ươ
b ng cách đ t tên m t đo n ch ng trình g m các câu l nh th c hi n vi cằ ặ ộ ạ ươ ồ ệ ự ệ ệ
nào đó.
Hình 10.1: M t ch ng trình Python có ch ng trình con ộ ươ ươ Hello
⇒ S d ng các ch ng trình con là m t trong nh ng cách giúp vi c l p trìnhử ụ ươ ộ ữ ệ ậ
tr nên d dàng h n.ở ễ ơ
2. Khai báo và g i th c hi n m t hàm trong Pythonọ ự ệ ộ
- Có th g i m t ch ng trình con trong Python là m t hàm. Đ s d ng hàmể ọ ộ ươ ộ ể ử ụ
c n khai báo hàm và vi t l i g i th c hi n.ầ ế ờ ọ ự ệ
- Hàm trong Python đ c khai báo theo m u sau:ượ ẫ
def tên_hàm (tham s ):ố
Các l nh mô t hàmệ ả
Trong đó:
+ Tên hàm ph i đ t theo quy t c đ t tên trong Python.ả ặ ắ ặ
+ Theo sau tên hàm có th có ho c không có các tham s .ể ặ ố
+ Ph n thân hàm (g m các l nh mô t hàm) ph i vi t lùi vào theo quyầ ồ ệ ả ả ế
đ nh c a Python.ị ủ
Ví d :ụ
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85ọ ắ ắ
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
Hình 10.2: M t ch ng trình Python có s d ng hàmộ ươ ử ụ
Hình 10.3: M t ộ số k t qu ch y ch ng trình Hình 10.2ế ả ạ ươ ở
3. Chuy n d li u cho hàm th c hi nể ữ ệ ự ệ
M t hàm có th th c hi n v i nh ng giá tr do ch ng trình truy n vào quaộ ể ự ệ ớ ữ ị ươ ề
l i g i hàm, t ng ng v i danh sách tham s . Có hai cách ờ ọ ươ ứ ớ ố truy nề d li u choữ ệ
hàm th c hi n:ự ệ
- Cách th ứ nh tấ , ch ng trình g i th c hi n v i các giá tr c th .ươ ọ ự ệ ớ ị ụ ể
Ví d : ụ ch ng trình “Try1_ptb1.py”, l i g i ptbl(5, 4) đã làm hàm ptbl(a,Ở ươ ờ ọ
b) đ c th c hi n v i a = 5, b = 4.ượ ự ệ ớ
- Cách th hai,ứ ch ng trình g i th c hi n hàm v i giá tr tham s truy n vào.ươ ọ ự ệ ớ ị ố ề
Ví d : ụ Ch ng trình Hình 10.4 khai báo và s d ng BMI (h, w) tính chươ ở ử ụ ỉ
s s c kh e BMI theo hai tham s chi u cao và cân n ng. L i g i BMIố ứ ỏ ố ề ặ ờ ọ
(cao, n ng) đã làm hàm BMI (h, w) đ c th c hi n v i h có giá tr bi n cao,ặ ượ ự ệ ớ ị ế
w có giá tr c a bi n n ng. Giá tr c a hai bi n cao và n ng c a ch ngị ủ ế ặ ị ủ ế ặ ủ ươ
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85ọ ắ ắ
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
trình đã đ c nh p vào t bàn phím tr c khi ch ng trình g i th c hi nượ ậ ừ ướ ươ ọ ự ệ
hàm BMI (h, w).
Hình 10.4: M t ví d v l i g i hàm và truy n d li u cho hàmộ ụ ề ờ ọ ề ữ ệ
4. L i g i hàmờ ọ
- Trong nhi u ngôn ng l p trình b c cao, hàm tr v ch ng trình m t giá trề ữ ậ ậ ả ề ươ ộ ị
qua tên c a nó, nh v y hàm đ c s d ng nh m t bi n trong ch ng trìnhủ ư ậ ượ ử ụ ư ộ ế ươ
g i nó.ọ
- Trong Python, m t hàm có th tr v m t giá tr qua tên c a nó n u nh cóộ ể ả ề ộ ị ủ ế ư
l nh ệ return <Giá_trị> tr c khi ra kh i hàm.ướ ỏ
Ví d : ụ Minh h a m t ví d khai báo hàm có tr v giá tr và l i g i hàm.ọ ộ ụ ả ề ị ờ ọ
Hình 10.5: M t ví d v giá tr c a hàm qua tên hàmộ ụ ề ị ủ
5. Các hàm đ c xây d ng s nượ ự ẵ
- M i t p h p g m m t ỗ ậ ợ ồ ộ số hàm đ c xây d ng s n th ng g i là m t thượ ự ẵ ườ ọ ộ ư
vi n.ệ
- Trong ch ng trình, ng i l p trình ch c n g i hàm có s n, th c hi n màươ ườ ậ ỉ ầ ọ ẵ ự ệ
không c n ph i t xây d ng l i hàm.ầ ả ự ự ạ
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85ọ ắ ắ