Đây là bản xem th , vu ử i lòng mua tài li u ệ đ xe ể m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả )
Bài 2. Xác suất c a bi ủ n c ế ố A. Lý thuy t ế 1. Xác suất c a b ủ i n c ế ố – Giả sử m t
ộ phép thử có không gian m u ẫ Ω g m ồ h u ữ h n ạ các k t ế quả có cùng kh năng ả x y r ả a và A là m t ộ bi n c ế ố. Xác suất c a ủ bi n
ế cố A là m t ộ s , ố kí hi u ệ là P(A), đư c ợ xác đ nh ị b i ở công th c: ứ n A P(A) = n
Trong đó n(A) và n( ) lần lư t ợ là kí hi u s ệ ph ố n t ầ ử c a t ủ p ậ A và . Chú ý: + Định nghĩa trên đư c ợ g i ọ là đ nh nghĩ ị a c đi ổ n c ể a xác ủ su t ấ . + V i ớ m i ọ bi n ế c ố A, 0 ≤ P(A) ≤ 1. + P( ) = 1, P(∅) = 0. + Xác su t ấ c a ủ m i ỗ bi n ế c ố đo lư ng ờ x y ả ra c a ủ bi n ế c ố đó. Bi n ế c ố có khả năng x y r ả a càng cao thì xác su t ấ c a ủ nó càng g n 1. ầ Ví d : ụ Trong h p
ộ có 3 viên bi xanh và 5 viên bi đ . ỏ L y ấ ng u ẫ nhiên trong h p ộ 3 viên bi. Tính xác su t ấ c a ủ bi n c ế ố A: “L y r ấ a đư c ợ 3 viên bi màu đ ”. ỏ Hư ng ớ d n gi ẫ i ả – Tính số ph n t ầ c ử a không gi ủ an m u: ẫ 3 Lấy 3 viên bi ng u nhi ẫ
ên trong 8 viên bi có C8 cách. M i
ọ thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu ử i lòng mua tài li u ệ đ xe ể m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) 3 Do đó số phần t c ử a ủ không gian m u l ẫ à n = C8 = 56. – Tính số k t ế quả thu n l ậ i ợ cho bi n c ế ố A: 3 Lấy đư c 3 vi ợ ên bi màu đ t
ỏ rong số 5 viên bi màu đ có ỏ C5 cách. 3 Do đó, số k t ế qu t ả hu n ậ l i ợ cho bi n c ế ố A là n(A) = C5 = 10. Xác su t ấ c a bi ủ n c ế ố A: “L y r ấ a đư c 3 vi ợ ên bi màu đ ” ỏ là: n A 10 5 P(A) = n = 56 28 5 V y ậ xác suất c a ủ bi n c ế ố A là P(A) = 28 . 2. Tính xác su t ấ b ng s ằ đ ơ hì ồ nh cây – Trong chư ng ơ VIII, chúng ta đã đư c ợ làm quen v i ớ phư ng ơ pháp sử d ng ụ
sơ đồ hình cây để li t ệ kê các k t ế qu ả c a ủ m t ộ thí nghi m ệ . Ta cũng có th ể sử d ng s ụ đ ơ ồ hình cây đ t ể ính xác su t ấ Ví d : ụ Tung m t ộ đ ng ồ xu cân đ i ố và đ ng ồ ch t ấ 3 l n ầ liên ti p. ế Tính xác su t ấ c a ủ bi n c ế ố A: “Trong 3 l n t ầ ung có ít nh t ấ 1 l n xu ầ t ấ hi n m ệ t ặ ng a”. ử Hư ng d ớ ẫn gi i ả Kí hi u S n ệ u t ế ung đư c ợ m t ặ s p, N ấ n u t ế ung đư c ợ m t ặ ng a. ử Các k t ế quả có thể x y ả ra trong 3 l n ầ tung đư c ợ thể hi n ệ trong sơ đồ hình cây dư i ớ đây: M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu ử i lòng mua tài li u ệ đ xe ể m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) Có tất c 8 k ả t ế qu x ả y ả ra, trong đó có 7 k t ế qu t ả hu n ậ l i ợ cho bi n c ế ố A. Do đó: 7 P(A) = 8 . 3. Bi n c ế ố đ i ố – Cho A là m t ộ bi n ế c . ố Khi đó bi n ế cố “Không x y ả ra A”, kí hi u ệ là A , đư c g ợ i ọ là bi n c ế đ ố i ố c a ủ A. A A \ A ; P + P(A) = 1. Ví d :
ụ Trong giỏ có 3 quả cam, 4 quả táo và 2 quả đào. L y ấ ng u ẫ nhiên từ trong gi r ỏ a 4 qu . ả Tính xác su t ấ đ t ể rong 4 qu l ả y r ấ a có ít nh t ấ 1 qu t ả áo. Hư ng ớ d n gi ẫ i ả G i ọ A là bi n c ế
ố “Trong 4 quả lấy ra có ít nh t ấ 1 qu t ả áo”. Thì bi n c ế ố đối c a ủ A là A : “Trong 4 qu l ả ấy ra không có qu t ả áo nào”. Ta sẽ tính xác suất c a ủ bi n c ế ố A : M i
ọ thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu ử i lòng mua tài li u ệ đ xe ể m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) 4 Lấy 4 qu t
ả rong tổng số 3 + 4 + 2 = 9 qu có ả C9 cách. 4 Do đó, số phần t c ử a ủ không gian m u l ẫ à n = C9 = 126. 4 Lấy 4 qu t ả rong số 5 qu cam ả và đào thì có C5 cách. A 4 Do đó, số k t ế qu t ả hu n ậ l i ợ cho bi n c ế ố A là: n = C5 = 5. n A 5 A Xác su t ấ c a bi ủ n c ế ố A là: P = n 126 Suy ra xác su t ấ c a ủ bi n c ế ố A là: 121 A P(A) = 1 – P =126 .
4. Nguyên lí xác su t ấ bé Trong th c ự t , ế các bi n ế cố có xác su t ấ x y ả ra g n ầ b ng ằ 1 thì g n ầ nh ư là luôn x y ả ra trong m t ộ phép th . ử Ngư c ợ l i ạ , các bi n ế cố mà xác su t ấ x y ả ra g n ầ b ng ằ 0 thi g n nh ầ ư không x y r ả a trong m t ộ phép th . ử Trong Lí thuy t ế Xác su t ấ , Nguyên lí xác su t ấ bé đư c ợ phát bi u nh ể s ư au: N u ế m t ộ bi n ế cố có xác su t ấ r t ấ bé thì trong m t ộ phép th , ử bi n ế cố đó sẽ không x y r ả a. Ví d : ụ Khi m t ộ con tàu l u ư thông trên bi n, ể xác su t ấ nó b ịđ m ắ là s ố dư ng. ơ Tuy nhiên, n u ế tuân thủ các quy t c ắ an toàn thi xác su t ấ x y ả ra bi n ể c ố này là rất nh , con t ỏ àu có th yên t ể âm ho t ạ đ ng. ộ N u ế m t ộ nhà s n ả xu t ấ tuyên b ố t ỉl ệ gây s c ố ph n ả v ệ n ng ặ khi tiêm m t ộ lo i ạ v c ắ xin là r t ấ nh , ỏ chỉ kho ng
ả 0,001, thì có thể tiêm v c ắ xin đó cho m i ọ M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Lý thuyết Toán 10 Chân trời sáng tạo Bài 2: Xác suất của biến cố
219
110 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bộ lý thuyết Toán 10 Chân trời sáng tạo Tập 2 mới nhất năm 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo Lý thuyết môn Toán lớp 10.
- File word có lời giải chi tiết 100%.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(219 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Toán Học
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Lớp 10
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
Bài 2. Xác su t c a bi n c ấ ủ ế ố
A. Lý thuy tế
1. Xác su t c a bi n cấ ủ ế ố
– Gi s m t phép th có không gian m u Ω g m h u h n các k t qu cóả ử ộ ử ẫ ồ ữ ạ ế ả
cùng kh năng x y ra và A là m t bi n c .ả ả ộ ế ố
Xác su t c a bi n cấ ủ ế ố A là m t s , kí hi u là P(A), đ c xác đ nh b i côngộ ố ệ ượ ị ở
th c:ứ
P(A) =
n A
n
Trong đó n(A) và n(
) l n l t là kí hi u s ph n t c a t p A và ầ ượ ệ ố ầ ử ủ ậ
.
Chú ý:
+ Đ nh nghĩa trên đ c g i là đ nh nghĩa c đi n c a xác su t.ị ượ ọ ị ổ ể ủ ấ
+ V i m i bi n c A, 0 ≤ P(A) ≤ 1. ớ ọ ế ố
+ P(
) = 1, P(∅) = 0.
+ Xác su t c a m i bi n c đo l ng x y ra c a bi n c đó. Bi n c có khấ ủ ỗ ế ố ườ ả ủ ế ố ế ố ả
năng x y ra càng cao thì xác su t c a nó càng g n 1.ả ấ ủ ầ
Ví d : ụ Trong h p có 3 viên bi xanh và 5 viên bi đ . L y ng u nhiên trong h pộ ỏ ấ ẫ ộ
3 viên bi. Tính xác su t c a bi n c A: “L y ra đ c 3 viên bi màu đ ”.ấ ủ ế ố ấ ượ ỏ
H ng d n gi iướ ẫ ả
– Tính s ph n t c a không gian m u:ố ầ ử ủ ẫ
L y 3 viên bi ng u nhiên trong 8 viên bi có ấ ẫ
3
8
C
cách.
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85ọ ắ ắ
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
Do đó s ph n t c a không gian m u là nố ầ ử ủ ẫ
=
3
8
C
= 56.
– Tính s k t qu thu n l i cho bi n c A:ố ế ả ậ ợ ế ố
L y đ c 3 viên bi màu đ trong s 5 viên bi màu đ có ấ ượ ỏ ố ỏ
3
5
C
cách.
Do đó, s k t qu thu n l i cho bi n c A là n(A) = ố ế ả ậ ợ ế ố
3
5
C
= 10.
Xác su t c a bi n c A: “L y ra đ c 3 viên bi màu đ ” là:ấ ủ ế ố ấ ượ ỏ
P(A) =
n A
n
=
10 5
56 28
V y xác su t c a bi n c A là P(A) = ậ ấ ủ ế ố
5
28
.
2. Tính xác su t b ng s đ hình câyấ ằ ơ ồ
– Trong ch ng VIII, chúng ta đã đ c làm quen v i ph ng pháp s d ngươ ượ ớ ươ ử ụ
s đ hình cây đ li t kê các k t qu c a m t thí nghi m. Ta cũng có th sơ ồ ể ệ ế ả ủ ộ ệ ể ử
d ng s đ hình cây đ tính xác su tụ ơ ồ ể ấ
Ví d : ụ Tung m t đ ng xu cân đ i và đ ng ch t 3 l n liên ti p. Tính xác su tộ ồ ố ồ ấ ầ ế ấ
c a bi n c A: “Trong 3 l n tung có ít nh t 1 l n xu t hi n m t ng a”.ủ ế ố ầ ấ ầ ấ ệ ặ ử
H ng d n gi iướ ẫ ả
Kí hi u S n u tung đ c m t s p, N n u tung đ c m t ng a.ệ ế ượ ặ ấ ế ượ ặ ử
Các k t qu có th x y ra trong 3 l n tung đ c th hi n trong s đ hìnhế ả ể ả ầ ượ ể ệ ơ ồ
cây d i đây:ướ
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85ọ ắ ắ
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
Có t t c 8 k t qu x y ra, trong đó có 7 k t qu thu n l i cho bi n c A. ấ ả ế ả ả ế ả ậ ợ ế ố
Do đó:
P(A) =
7
8
.
3. Bi n c đ iế ố ố
– Cho A là m t bi n c . Khi đó bi n c “Không x y ra A”, kí hi u là ộ ế ố ế ố ả ệ
A
,
đ c g i là ượ ọ bi n c đ iế ố ố c a A.ủ
A \ A
; P
A
+ P(A) = 1.
Ví d : ụ Trong gi có 3 qu cam, 4 qu táo và 2 qu đào. L y ng u nhiên tỏ ả ả ả ấ ẫ ừ
trong gi ra 4 qu . Tính xác su t đ trong 4 qu l y ra có ít nh t 1 qu táo.ỏ ả ấ ể ả ấ ấ ả
H ng d n gi iướ ẫ ả
G i A là bi n c “Trong 4 qu l y ra có ít nh t 1 qu táo”.ọ ế ố ả ấ ấ ả
Thì bi n c đ i c a A là ế ố ố ủ
A
: “Trong 4 qu l y ra không có qu táo nào”.ả ấ ả
Ta s tính xác su t c a bi n c ẽ ấ ủ ế ố
A
:
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85ọ ắ ắ
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
L y 4 qu trong t ng s 3 + 4 + 2 = 9 qu có ấ ả ổ ố ả
4
9
C
cách.
Do đó, s ph n t c a không gian m u là nố ầ ử ủ ẫ
=
4
9
C
= 126.
L y 4 qu trong s 5 qu cam và đào thì có ấ ả ố ả
4
5
C
cách.
Do đó, s k t qu thu n l i cho bi n c ố ế ả ậ ợ ế ố
A
là: n
A
=
4
5
C
= 5.
Xác su t c a bi n c ấ ủ ế ố
A
là: P
A
=
n A
5
n 126
Suy ra xác su t c a bi n c A là: ấ ủ ế ố
P(A) = 1 – P
A
=
121
126
.
4. Nguyên lí xác su t béấ
Trong th c t , các bi n c có xác su t x y ra g n b ng 1 thì g n nh là luônự ế ế ố ấ ả ầ ằ ầ ư
x y ra trong m t phép th . Ng c l i, các bi n c mà xác su t x y ra g nả ộ ử ượ ạ ế ố ấ ả ầ
b ng 0 thi g n nh không x y ra trong m t phép th .ằ ầ ư ả ộ ử
Trong Lí thuy t Xác su t, Nguyên lí xác su t bé đ c phát bi u nh sau:ế ấ ấ ượ ể ư
N u m t bi n c có xác su t r t bé thì trong m t phép th , bi n c đó sế ộ ế ố ấ ấ ộ ử ế ố ẽ
không x y ra. ả
Ví d : ụ Khi m t con tàu l u thông trên bi n, xác su t nó b đ m là s d ng.ộ ư ể ấ ị ắ ố ươ
Tuy nhiên, n u tuân th các quy t c an toàn thi xác su t x y ra bi n c này làế ủ ắ ấ ả ể ố
r t nh , con tàu có th yên tâm ho t đ ng.ấ ỏ ể ạ ộ
N u m t nhà s n xu t tuyên b t l gây s c ph n v n ng khi tiêm m t lo iế ộ ả ấ ố ỉ ệ ố ả ệ ặ ộ ạ
v c xin là r t nh , ch kho ng 0,001, thì có th tiêm v c xin đó cho m iắ ấ ỏ ỉ ả ể ắ ọ
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85ọ ắ ắ
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
ng i đ c không? Câu tr l i là không, vì s c kho và tính m ng con ng iườ ượ ả ờ ứ ẻ ạ ườ
là vô giá, n u tiêm lo i v c xin đó cho hàng t ng i thì kh năng có nhi uế ạ ắ ỉ ườ ả ề
ng i b s c ph n v n ng là r t cao.ườ ị ố ả ệ ặ ấ
B. Bài t p t luy n ậ ự ệ
Bài 1. Trong m t chi c h p có 20 viên bi, trong đó có 8 viên bi màu đ , 7 viênộ ế ộ ỏ
bi màu xanh và 5 viên bi màu vàng. L y ng u nhiên ra 3 viên bi. Tính xác su tấ ẫ ấ
đ 3 viên bi l y ra đ u màu đ .ể ấ ề ỏ
H ng d n gi iướ ẫ ả
G i bi n c A: “3 viên bi l y ra đ u màu đ ”.ọ ế ố ấ ề ỏ
S cách l y 3 viên bi t 20 viên bi là: ố ấ ừ
3
20
C
.
Do đó s ph n t c a không gian m u là: nố ầ ử ủ ẫ
=
3
20
C
= 1140.
L y 3 viên bi màu đ t 8 viên bi đ là: ấ ỏ ừ ỏ
3
8
C
.
S k t qu thu n l i cho bi n c A là: n(A) = ố ế ả ậ ợ ế ố
3
8
C
= 56.
Xác su t c a bi n c A: “3 viên bi l y ra đ u màu đ ” là:ấ ủ ế ố ấ ề ỏ
P(A) =
n A
56 14
n 1140 285
.
V y xác su t đ 3 viên bi l y ra đ u màu đ là ậ ấ ể ấ ề ỏ
14
.
285
Bài 2. B n Nam có 3 chi c nh gi y. Nam tung l n l t t ng chi c nh lên ạ ế ả ấ ầ ượ ừ ế ả
đ r i trên bàn. Tính xác su t đ sau 3 l n tung thì 3 chi c nh có 2 chi c s p,ể ơ ấ ể ầ ế ả ế ấ
1 chi c ng a. (Tính theo ph ng pháp s đ hình cây).ế ử ươ ơ ồ
H ng d n gi iướ ẫ ả
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85ọ ắ ắ