Lý thuyết Toán 10 Chân trời sáng tạo Chương 10 Bài 1: Không gian mẫu và biến cố

196 98 lượt tải
Lớp: Lớp 10
Môn: Toán Học
Dạng: Lý thuyết
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 5 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Lý thuyết Toán 10 kì 2 Chân trời sáng tạo

    Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    307 154 lượt tải
    100.000 ₫
    100.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bộ lý thuyết Toán 10 Chân trời sáng tạo Tập 2 mới nhất năm 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo Lý thuyết môn Toán lớp 10.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(196 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Toán Học

Xem thêm
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Ch ng X. Xác su tươ
Bài 1. Không gian m u và bi n c ế
A. Lý thuy tế
1. Phép th ng u nhiên và không gian m u
Phép th ng u nhiên (g i t t phép th ) m t ho t đ ng ta không
th bi t tr c đ c k t qu c a nó. ế ướ ượ ế
– T p h p t t c các k t qu có th c a phép th ng u nhiên đ c g i ế ượ
không gian m u , kí hi u là Ω.
Chú ý: Trong ch ng này ta ch xét các phép th không gian m u g mươ
h u h n ph n t .
d : Xúc x c 6 m t đánh s ch m t 1 ch m đ n 6 ch m. Không gian ế
m u c a 1 l n tung xúc x c là Ω = {1; 2; 3; 4; 5; 6}.
Phép th : Tung xúc x c 2 l n s không gian m u g m 6.6 = 36 cách xu t
hi n m t c a xúc x c.
2. Bi n cế
M i t p con c a không gian m u đ c g i m t ượ bi n cế , hi u A, B,
C, …
M t k t qu thu c A đ c g i k t qu làm cho A x y ra, ho c ế ượ ế k t quế
thu n l i cho A.
Bi n c ch c ch nế là bi n c luôn x y ra, kí hi u là Ωế .
Bi n c không thế là bi n c không bao gi x y ra, kí hi u là ế .
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Đôi khi ta c n dùng các quy t c đ m công th c t h p đ xác đ nh s ế
ph n t c a không gian m u và s k t qu thu n l i cho m i bi n c . ế ế
Ví d : M t nhóm có 3 b n nam và 2 b n n . Ch n ng u nhiên cùng lúc 2 b n
đi làm v sinh l p.
a) Xác đ nh s ph n t c a không gian m u.
b) Xác đ nh s k t qu thu n l i cho bi n c “Ch n đ c 1 b n nam 1 ế ế ượ
b n n ”.
H ng d n gi iướ
a) Do ta ch n 2 b n khác nhau t 5 b n trong nhóm không tính th t nên
s ph n t c a không gian m u là
2
5
C
= 10.
b) Ch n 1 b n n t 2 b n n
1
2
C
= 2 cách ch n;
Ch n 1 b n nam t 3 b n nam có
1
3
C
= 3 cách ch n.
Theo quy t c nhân t t c 2.3 = 6 cách ch n ra 1 b n nam 1 b n n t
nhóm b n.
Do đó s k t qu thu n l i cho bi n c “Ch n đ c 1 b n nam và 1 b n n ế ế ượ
là 6.
B. Bài t p t luy n
Bài 1. Cho t p h p A g m các s nguyên d ng nh h n ho c b ng 50. Ch n ươ ơ
1 ph n t trong t p h p A.
a) Tìm s ph n t c a không gian m u.
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
b) G i B là bi n c “Ph n t đ c ch n chia h t cho 10”. Tính s k t qu ế ượ ế ế
thu n l i cho bi n c B. ế
H ng d n gi iướ
a) Li t kê các ph n t c a t p A: A = {1; 2; 3; …; 50}.
D dàng th y A có 50 ph n t . Ch n 1 ph n t trong s 50 ph n t có 50
cách ch n.
Do đó không gian m u
có 50 ph n t ,
= {1; 2; 3; …; 50}.
b) Các ph n t trong A chia h t cho 10: {10; 20; 30; 40; 50}. ế
Nh v y A có 5 ph n t chia h t cho 10, do đó s ph n t thu n l i cho bi n ư ế ế
c B “Ph n t đ c ch n chia h t cho 10” là 5. ượ ế
Bài 2. Trên bàn có 3 qu táo và 4 qu cam. Xác đ nh không gian m u c a các
phép th sau:
a) L y 3 qu cùng lúc trên bàn.
b) L y 2 qu trên bàn sau đó b ra ngoài l y ti p 1 qu n a. ế
H ng d n gi iướ
a) L y 3 qu trong 7 qu trên bàn không tính th t nên s ph n t
không gian m u là
3
7
C
= 35.
b) L y 2 qu trong 7 qu trên bàn không tính th t nên s cách là:
2
7
C
=
21 (cách).
Sau khi b 2 qu ra ngoài còn l i 5 qu . L y 1 qu trong 5 qu trên bàn 5
cách.
V y s ph n t không gian m u là: 21. 5 = 105.
Bài 3. Trong m t chi c h p đ ng 6 viên bi đ , 8 viên bi xanh, 10 viên bi ế
tr ng. L y ng u nhiên 4 viên bi.
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
a) Tính s ph n t c a không gian m u.
b) Cho các bi n c :ế
A: “4 viên bi l y ra có đúng hai viên bi màu tr ng”.
B: “4 viên bi l y ra có ít nh t m t viên bi màu đ ”.
Tính s k t qu thu n l i c a m i bi n c trên. ế ế
H ng d n gi iướ
a) L y ng u nhiên cùng lúc 4 viên bi trong 6 + 8 + 10 = 24 viên bi có s cách
là:
4
24
C
= 10 626.
V y s ph n t c a không gian m u là 10 626.
b)
• L y 2 viên bi màu tr ng trong 10 viên màu tr ng có
2
10
C
cách.
L y 2 viên bi trong 6 + 8 = 14 viên bi đ và xanh có
2
14
C
cách.
Theo quy t c nhân thì s ph n t c a bi n c ế A: " 4 viên bi l y ra có đúng hai
viên bi màu tr ng" là:
2
10
C
.
2
14
C
= 4 095.
V y bi n c ế A: “4 viên bi l y ra đúng hai viên bi màu tr ng” 4095 k tế
qu thu n l i.
• L y 4 viên bi trong 18 viên bi xanh, tr ng có
4
18
C
cách.
Nh v y bi n c “L y 4 viên bi không có màu đ ” có ư ế
4
18
C
k t qu thu n l i.ế
Bi n c ế B: “4 viên bi l y ra ít nh t m t viên bi màu đ s k t qu ế
thu n l i là:
10 626 –
4
18
C
= 7 566.
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
V y có 7566 k t qu thu n l i cho bi n c B. ế ế
Bài 4. B bài l kh 52 quân bài. Rút ng u nhiên ra 4 quân bài. Tính s ơ ơ
k t qu thu n l i c a các bi n c :ế ế
A: “Rút ra đ c t quý K”.ượ
B: “4 quân bài rút ra có ít nh t m t con Át”.
H ng d n gi iướ
Trong b bài ch có 1 t quý K nên mu n rút đ c 4 quân bài là t quý K thì ượ
ch có 1 cách.
V y s ph n t thu n l i c a bi n c ế A: “Rút ra đ c t quý K” là 1.ượ
Ta tìm s k t qu thu n l i cho bi n c “Rút 4 quân bài không có quân Át ế ế
nào”.
Trong 52 quân bài có 4 quân Át nên có t t c 52 – 4 = 48 quân bài không ph i
quân Át.
Rút 4 quân bài trong 48 quân bài (không có Át) có
4
48
C
cách.
Rút 4 quân bài trong 52 quân bài có:
4
52
C
cách.
Nh v y, rút 4 quân bài có ít nh t m t quân Át có s cách là: ư
4
52
C
4
48
C
= 76 145.
V y bi n cế B: “4 quân bài rút ra có ít nh t m t con Át” có 76 145 k t qu ế
thu n l i.
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) Chư ng ơ X. Xác su t
Bài 1. Không gian m u và b i n c ế A. Lý thuy t ế 1. Phép th ng u n
hiên và không gian m u
Phép thử ng u ẫ nhiên (g i ọ t t ắ là phép th ) ử là m t ộ ho t ạ đ ng ộ mà ta không th bi ể t ế trư c ớ đư c ợ k t ế qu c ả a ủ nó. – T p ậ h p ợ t t ấ cả các k t ế qu ả có thể có c a ủ phép th ử ng u ẫ nhiên đư c ợ g i ọ là không gian m u , kí hi u l ệ à Ω.
– Chú ý: Trong chư ng
ơ này ta chỉ xét các phép thử mà không gian m u ẫ g m ồ h u h ữ n ph ạ ần t . ử Ví d : Xúc x c ắ có 6 m t ặ đánh số ch m ấ từ 1 ch m ấ đ n ế 6 ch m ấ . Không gian mẫu c a ủ 1 lần tung xúc x c l
ắ à Ω = {1; 2; 3; 4; 5; 6}. Phép th : ử Tung xúc x c ắ 2 l n ầ sẽ có không gian m u ẫ g m ồ 6.6 = 36 cách xu t ấ hiện m t ặ c a xúc ủ x c. ắ 2. Bi n c ế – M i ỗ t p ậ con c a ủ không gian m u ẫ đư c ợ g i ọ là m t ộ bi n
ế cố, kí hi u ệ là A, B, C, … – M t ộ k t ế quả thu c ộ A đư c ợ g i ọ là k t ế qu ả làm cho A x y ả ra, ho c ặ k t ế quả thuận l i cho A. – Bi n c ế ố chắc ch n là bi n c ế ố luôn x y ả ra, kí hi u l ệ à Ω. – Bi n c ế
ố không thể là bi n c ế ố không bao giờ x y r ả a, kí hi u l ệ à ∅. M i
ọ thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) – Đôi khi ta c n ầ dùng các quy t c ắ đ m ế và công th c ứ tổ h p ợ để xác đ nh ị số phần t c ử a ủ không gian m u và ẫ s k ố t ế qu t ả hu n ậ l i ợ cho m i ỗ bi n ế c . ố Ví d : M t ộ nhóm có 3 b n ạ nam và 2 b n n ạ . C ữ h n ng ọ u nhi ẫ ên cùng lúc 2 b n ạ đi làm v s ệ inh l p. ớ
a) Xác định số phần t c ử a ủ không gian m u. ẫ b) Xác đ nh ị số k t ế quả thu n ậ l i ợ cho bi n ế cố “Ch n ọ đư c ợ 1 b n ạ nam và 1 b n ạ n ”. ữ Hư ng d ẫn gi i a) Do ta ch n ọ 2 b n ạ khác nhau từ 5 b n
ạ trong nhóm và không tính th ứ t ự nên 2 số phần t c ử a ủ không gian m u l ẫ à C5 = 10. 1 b) Ch n ọ 1 b n n ạ t ữ 2 b ừ n ạ n có ữ C2 = 2 cách ch n; ọ 1 Ch n ọ 1 b n nam ạ t 3 b ừ n nam ạ có C3 = 3 cách ch n. ọ Theo quy t c ắ nhân có t t ấ cả 2.3 = 6 cách ch n ọ ra 1 b n ạ nam và 1 b n ạ nữ từ nhóm b n. ạ Do đó số k t ế qu ả thu n ậ l i ợ cho bi n ế c ố “Ch n ọ đư c ợ 1 b n ạ nam và 1 b n ạ n ” ữ là 6. B. Bài t p t l ự uy n Bài 1. Cho t p ậ h p ợ A gồm các s nguyên d ố ư ng nh ơ ỏ h n ho ơ c ặ b ng 50. C ằ h n ọ 1 phần t t ử rong t p h ậ p ợ A. a) Tìm số ph n t ầ c ử a không gi ủ an m u. ẫ M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) b) G i ọ B là bi n c ế “Ph ố n t ầ đ ử ư c ch ợ n ọ chia h t ế cho 10”. Tính số k t ế qu ả thu n l ậ i ợ cho bi n ế cố B. Hư ng ớ d n gi i a) Li t ệ kê các ph n t ầ c ử a ủ t p ậ A: A = {1; 2; 3; …; 50}. D dàng t ễ hấy A có 50 phần t . ử Ch n 1 ph ọ n t ầ t ử rong s 50 ph ố n t ầ ử có 50 cách ch n. ọ
Do đó không gian mẫu  có 50 phần t , ử  = {1; 2; 3; …; 50}. b) Các ph n t ầ t ử rong A chia h t
ế cho 10: {10; 20; 30; 40; 50}. Nh v ư y ậ A có 5 ph n t ầ chi ử a h t ế cho 10, do đó s ph ố n t ầ t ử hu n l ậ i ợ cho bi n ế cố B “Ph n t ầ đ ử ư c ch ợ n ọ chia h t ế cho 10” là 5.
Bài 2. Trên bàn có 3 quả táo và 4 quả cam. Xác định không gian mẫu c a các ủ phép th s ử au: a) Lấy 3 qu cùng l ả úc t ở rên bàn. b) Lấy 2 qu ả t ở rên bàn sau đó b r ỏ a ngoài l y t ấ i p ế 1 qu n ả a. ữ Hư ng ớ d n gi i a) L y
ấ 3 quả trong 7 quả ở trên bàn và không tính thứ tự nên số ph n ầ tử 3 không gian mẫu là C7 = 35. 2 b) Lấy 2 quả trong 7 qu ả
ở trên bàn và không tính th ứ t ự nên s ố cách là: C7 = 21 (cách).
Sau khi bỏ 2 quả ra ngoài còn l i ạ 5 qu . ả L y ấ 1 qu ả trong 5 qu ả trên bàn có 5 cách. V y s ậ ố phần t không gi ử an m u l ẫ à: 21. 5 = 105. Bài 3. Trong m t ộ chi c ế h p ộ đ ng ự 6 viên bi đ ,
ỏ 8 viên bi xanh, 10 viên bi tr ng. ắ L y ng ấ u nhi ẫ ên 4 viên bi. M i
ọ thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) a) Tính số ph n t ầ c ử a không gi ủ an m u. ẫ b) Cho các bi n c ế ố: A: “4 viên bi l y r
ấ a có đúng hai viên bi màu tr ng”. ắ B: “4 viên bi l y r ấ a có ít nh t ấ m t ộ viên bi màu đ ”. ỏ Tính số k t ế qu t ả hu n ậ l i ợ c a m ủ i ỗ bi n c ế t ố rên. Hư ng d ẫn gi i a) L y ng ấ
ẫu nhiên cùng lúc 4 viên bi trong 6 + 8 + 10 = 24 viên bi có s cách ố 4 là: C24 = 10 626. V y ậ số ph n t ầ c ử a không gi ủ an m u l ẫ à 10 626. b) 2
• Lấy 2 viên bi màu tr ng
ắ trong 10 viên màu tr ng có ắ C10 cách. 2
Lấy 2 viên bi trong 6 + 8 = 14 viên bi đ và xanh có ỏ C14 cách. Theo quy t c ắ nhân thì s ố ph n ầ t ử c a ủ bi n ế c ố A: " 4 viên bi l y ấ ra có đúng hai 2 2 viên bi màu tr ng" ắ là: C C 10 . 14 = 4 095. V y ậ bi n ế cố A: “4 viên bi l y
ấ ra có đúng hai viên bi màu tr ng” ắ có 4095 k t ế quả thu n l ậ i ợ . 4
• Lấy 4 viên bi trong 18 viên bi xanh, tr ng có ắ C18 cách. 4 Như v y bi ậ n c ế
ố “Lấy 4 viên bi không có màu đ ” có ỏ C18 k t ế qu t ả hu n ậ l i ợ . Bi n ế cố B: “4 viên bi l y ấ ra có ít nh t ấ m t ộ viên bi màu đ ” ỏ có số k t ế quả thu n ậ l i ợ là: 4 10 626 – C18 = 7 566. M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85


zalo Nhắn tin Zalo