Đây là bản xem th , vu ử i lòng mua tài li u ệ đ xe ể m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả )
Bài 10. Vectơ trong mặt phẳng t a đ ọ ộ A. Lý thuy t ế 1. T a ọ đ c ộ a vect ủ ơ – Tr c t ụ a ọ đ ( ộ còn g i ọ là tr c, ụ hay tr c ụ s ) ố là m t ộ đư ng t ờ h ng m ẳ à trên đó đã xác định m t ộ đi m ể O và m t ộ vect ơ i có độ dài b ng 1. Đ ằ i m ể O g i ọ là g c ố t a ọ đ , ộ vect ơ i g i ọ là vect đ ơ n v ơ c ị a ủ tr c. ụ Đi m ể M trên tr c bi ụ u di ể n ễ s x ố 0 n u ế OM x i 0 – Trên m t ặ ph ng ẳ v i ớ m t ộ đ n v ơ đo đ ị dài ộ cho trư c, ớ xét hai tr c ụ Ox, Oy có
chung gốc O và vuông góc v i ớ nhau. Kí hi u vect ệ đ ơ n ơ v c ị a ủ tr c ụ Ox là i , vectơ đ n v ơ ị c a t ủ r c O ụ y là j . Hệ gồm hai tr c ụ Ox, Oy nh v ư y ậ đư c g ợ i ọ là h ệ tr c t ụ a đ ọ ộ Oxy. Đi m ể O g i ọ là gốc t a đ ọ , ộ tr c O ụ x g i ọ là tr c ụ hoành, tr c ụ Oy g i ọ là tr c t ụ ung. M t ặ ph ng ẳ ch a h ứ t ệ r c t ụ a đ ọ O ộ xy g i ọ là m t ặ ph ng ẳ t a đ ọ ộ Oxy hay m t ặ ph ng O ẳ xy. M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu ử i lòng mua tài li u ệ đ xe ể m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) – Mỗi vectơ u trên m t ặ ph ng O ẳ xy, có duy nh t ấ c p ặ s ( ố x0; y0) sao cho u x i y j 0 0 . Ta nói vectơ u có t a đ ọ ộ (x u 0; y0) và vi t
ế = (x0; y0) hay u (x0; y0). Các số x0, y0 tư ng ơ ng đ ứ ư c g ợ i ọ là hoành đ , t ộ ung đ c ộ a ủ u . – Hai vectơ b ng nhau ằ khi và ch khi ỉ chúng có cùng t a đ ọ . ộ x x ' u(x; y) v (x '; y ') y y'. Ví dụ : Trong m t ặ ph ng t ẳ a ọ đ O ộ xy, u ( 2; 4) . Hãy bi u di ể n vect ễ ơ u qua vectơ i và j . Hư ng d ớ ẫn gi i ả Vì u ( 2; 4) nên u 2 i ( 4) j 2 i 4 j V y ậ u 2 i 4 j . 2. Bi u ể th c t ứ a đ ọ c ộ a các phép t ủ oán vectơ Cho hai vect
ơ u = (x ; y) và v = (x’; y’). Khi đó :
u + v = (x + x’ ; y + y’) ;
u – v = (x – x’ ; y – y’) ; k u = (kx ; ky) v i ớ k ∈ ℝ.
Ví dụ : Cho u = (2; 3), v = (– 1; 2). M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu ử i lòng mua tài li u ệ đ xe ể m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) a) Tìm t a đ ọ c ộ a ủ u + v ; u – v . b) Tìm t a đ ọ c ộ a ủ vect 4 ơ u . Hư ng d ớ ẫn gi i ả a) Ta có:
u + v = (2 + (–1); 3 + 2) = (1; 5)
u – v = (2 – (–1); 3 – 2) = (3; 1). V y
ậ u + v = (1; 5) ; u – v = (3; 1).
b) 4 u = (4 . 2 ; 4 . 3) = (8; 12) V y ậ 4 u = (8; 12). Nhận xét: – Vect ơ v (x’ u ; y’) cùng phư ng v ơ i
ớ vectơ (x; y) ≠ 0 khi và chỉ khai tồn t i ạ số k x ' y'
sao cho x’ = kx, y’ = ky (hay là x y n u xy ≠ ế 0).
– N u ế đi m ể M có t a ọ đ ( ộ x; y) thì vect ơ OM có t a đ ọ ộ (x; y) và đ dài ộ
2 2 | OM | x y . – V i
ớ vectơ u = (x; y), ta l y đ ấ i m
ể M(x; y) thì u = OM . Do đó
2 2 | u | | OM | x y . M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu ử i lòng mua tài li u ệ đ xe ể m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả )
– V i ớ hai đi m
ể M(x; y) và N(x’ ; y’) thì MN (
x ' x; y ' y) và kho ng cách ả gi a ữ
2 2 hai đi m
ể M, N là MN = | MN | (x ' x) (y' y) . Ví d : ụ Trong m t ặ ph ng ẳ t a đ ọ O ộ xy, cho ba đi m
ể A(1; –2), B(3; 2), C(7; 4). a) Tìm t a đ ọ c ộ a ủ các vectơ AB, BC . b) So sánh các kho ng cách ả t B ừ t i ớ A và C. c) Ba đi m ể A, B, C có th ng hàng ẳ không? Hư ng d ớ ẫn gi i ả a) Ta có AB ( 3 1;2 ( 2)) ( 2;4) ; BC ( 7 3 ;4 2) ( 4; 2). b) Các kho ng cách ả t B ừ đ n ế A và C l n l ầ ư t ợ là:
2 2
AB = | AB | 2 4 20 2 5 ; 2 2
BC = | BC | 4 2 20 2 5 . Suy ra AB = BC = 2 5 . V y ậ kho ng cách ả t B ừ đ n ế A b ng ằ kho ng cách ả t B ừ đ n C ế .
2 4 c) Hai vectơ AB ( 2; 4) và BC ( 4;2) không cùng phư ng ơ (vì 4 2 ). Do đó các đi m ể A, B, C không cùng n m ằ trên cùng m t ộ đư ng t ờ h ng. ẳ V y ậ ba đi m ể A, B, C không th ng ẳ hàng. M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Lý thuyết Toán 10 Kết nối tri thức Bài 10: Vectơ trong mặt phẳng tọa độ
304
152 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bộ câu hỏi lý thuyết Toán lớp 10 tập 1 Kết nối tri thức mới nhất năm 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo Lý thuyết môn Toán lớp 10.
- File word có lời giải chi tiết 100%.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(304 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Toán Học
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Lớp 10
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
Bài 10. Vect trong m t ph ng t a đơ ặ ẳ ọ ộ
A. Lý thuy tế
1. T a đ c a vectọ ộ ủ ơ
– Tr c t a đ (còn g i là tr c, hay tr c s ) là m t đ ng th ng mà trên đó đã ụ ọ ộ ọ ụ ụ ố ộ ườ ẳ
xác đ nh m t đi m O và m t vect ị ộ ể ộ ơ
i
có đ dài b ng 1. Đi m O g i là g c t a ộ ằ ể ọ ố ọ
đ , vect ộ ơ
i
g i là vect đ n v c a tr c. ọ ơ ơ ị ủ ụ Đi m M trên tr c bi u di n s xể ụ ể ễ ố
0
n uế
0
OM x i
– Trên m t ph ng v i m t đ n v đo đ dài cho tr c, xét hai tr c Ox, Oy có ặ ẳ ớ ộ ơ ị ộ ướ ụ
chung g c O và vuông góc v i nhau. Kí hi u vect đ n v c a tr c Ox là ố ớ ệ ơ ơ ị ủ ụ
i
,
vect đ n v c a tr c Oy là ơ ơ ị ủ ụ
j
. H g m hai tr c Ox, Oy nh v y đ c g i là h ệ ồ ụ ư ậ ượ ọ ệ
tr c t a đ Oxy. Đi m O g i là g c t a đ , tr c Ox g i là tr c hoành, tr c Oy ụ ọ ộ ể ọ ố ọ ộ ụ ọ ụ ụ
g i là tr c tung. M t ph ng ch a h tr c t a đ Oxy g i là m t ph ng t a đ ọ ụ ặ ẳ ứ ệ ụ ọ ộ ọ ặ ẳ ọ ộ
Oxy hay m t ph ng Oxy.ặ ẳ
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85ọ ắ ắ ệ
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
– M i vect ỗ ơ
u
trên m t ph ng Oxy, có duy nh t c p s (xặ ẳ ấ ặ ố
0
; y
0
) sao cho
0 0
u x i y j
.
Ta nói vect ơ
u
có t a đ (xọ ộ
0
; y
0
) và vi t ế
u
= (x
0
; y
0
) hay
u
(x
0
; y
0
). Các s xố
0
, y
0
t ng ng đ c g i là hoành đ , tung đ c a ươ ứ ượ ọ ộ ộ ủ
u
.
– Hai vect b ng nhau khi và ch khi chúng có cùng t a đ .ơ ằ ỉ ọ ộ
x x '
u(x;y) v(x '; y')
y y'.
Ví dụ : Trong m t ph ng t a đ Oxy, ặ ẳ ọ ộ
u (2; 4)
. Hãy bi u di n vect ể ễ ơ
u
qua
vect ơ
i
và
j
.
H ng d n gi iướ ẫ ả
Vì
u (2; 4)
nên
u 2i ( 4)j 2i 4j
V y ậ
u 2i 4 j
.
2. Bi u th c t a đ c a các phép toán vectể ứ ọ ộ ủ ơ
Cho hai vect ơ
u
= (x
; y) và
v
= (x’; y’). Khi đó :
u
+
v
= (x + x’ ; y + y’) ;
u
–
v
= (x – x’ ; y – y’) ;
k
u
= (kx ; ky) v i k ớ ∈ ℝ.
Ví dụ : Cho
u
= (2; 3),
v
= (– 1; 2).
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85ọ ắ ắ ệ
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
a) Tìm t a đ c a ọ ộ ủ
u
+
v
;
u
–
v
.
b) Tìm t a đ c a vect 4ọ ộ ủ ơ
u
.
H ng d n gi iướ ẫ ả
a) Ta có:
u
+
v
= (2 + (–1); 3 + 2) = (1; 5)
u
–
v
= (2 – (–1); 3 – 2) = (3; 1).
V y ậ
u
+
v
= (1; 5) ;
u
–
v
= (3; 1).
b) 4
u
= (4 . 2 ; 4 . 3) = (8; 12)
V y 4ậ
u
= (8; 12).
Nh n xét:ậ
– Vect ơ
v
(x’
; y’) cùng ph ng v i vect ươ ớ ơ
u
(x; y) ≠
0
khi và ch khai t n t i s kỉ ồ ạ ố
sao cho x’ = kx, y’ = ky (hay là
x ' y'
x y
n u xy ≠ 0).ế
– N u đi m M có t a đ (x; y) thì vect ế ể ọ ộ ơ
OM
có t a đ (x; y) và đ dàiọ ộ ộ
2 2
| OM | x y
.
– V i vect ớ ơ
u
= (x; y), ta l y đi m M(x; y) thì ấ ể
u
=
OM
. Do đó
2 2
| u | | OM | x y
.
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85ọ ắ ắ ệ
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
– V i hai đi m M(x; y) và N(x’ớ ể ; y’) thì
MN (x ' x; y' y)
và kho ng cách gi aả ữ
hai đi m M, N là MN = ể
2 2
| MN | (x ' x) (y' y) .
Ví d :ụ Trong m t ph ng t a đ Oxy, cho ba đi m A(1; –2), B(3; 2), C(7; 4).ặ ẳ ọ ộ ể
a) Tìm t a đ c a các vect ọ ộ ủ ơ
AB, BC
.
b) So sánh các kho ng cách t B t i A và C.ả ừ ớ
c) Ba đi m A, B, C có th ng hàng không?ể ẳ
H ng d n gi iướ ẫ ả
a) Ta có
AB (3 1;2 ( 2)) (2;4)
;
BC (7 3 ;4 2) (4; 2).
b) Các kho ng cách t B đ n A và C l n l t là: ả ừ ế ầ ượ
AB =
2 2
| AB | 2 4 20 2 5
;
BC =
2 2
| BC | 4 2 20 2 5
.
Suy ra AB = BC =
2 5
.
V y kho ng cách t B đ n A b ng kho ng cách t B đ n C.ậ ả ừ ế ằ ả ừ ế
c) Hai vect ơ
AB (2;4)
và
BC (4;2)
không cùng ph ng (vì ươ
2 4
4 2
).
Do đó các đi m A, B, C không cùng n m trên cùng m t đ ng th ng.ể ằ ộ ườ ẳ
V y ba đi m A, B, C không th ng hàng.ậ ể ẳ
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85ọ ắ ắ ệ
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
Chú ý:
- Trung đi m M c a đo n th ng AB có t a đ là ể ủ ạ ẳ ọ ộ
A B A B
x x y y
;
2 2
.
- Tr ng tâm G c a tam giác ABC có t a đ là ọ ủ ọ ộ
A B C A B C
x x x y y y
;
3 3
.
B. Bài t p t luy nậ ự ệ
Bài 1: Cho
u (3; 2)
và
v (7;4)
. Tìm t a đ c a các vect ọ ộ ủ ơ
u v
,
u v
,
3u 4v
.
H ng d n gi iướ ẫ ả
Ta có
u v
= (3 + 7 ; (–2) + 4) = (10; 2)
u v
= (3 – 7 ; (–2) – 4) = (– 4 ;– 6)
3u (3.3; 3.( 2)) (9; 6)
4v (4.7; 4.4) = (28;16)
Suy ra :
3u 4v (9 28;( 6) 16) ( 19; 22)
.
V yậ :
u v
= (10 ; 2) ;
u v
=(4 ;– 6) ;
3u 4v ( 19; 22)
.
Bài 2: Trong m t ph ng t a đ Oxy cho các đi m A(1; –2) và B(2; 1).ặ ẳ ọ ộ ể
a) Tính đ dài các đo n th ng OA, OB.ộ ạ ẳ
b) Tam giác OAB là tam giác gì? Vì sao?
H ng d n gi iướ ẫ ả
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85ọ ắ ắ ệ