ĐỀ KIỂM TRA KẾT THÚC HỌC KÌ II
MÔN: HÓA HỌC, LỚP 10
Bộ sách: Cánh diều I. Phần khung đề
1. Hình thức: Gồm 3 hình thức:
+ Trắc nghiệm một lựa chọn đúng; + Trắc nghiệm đúng sai;
+ Trắc nghiệm trả lời ngắn.
2. Thời gian: 50 phút.
3. Phạm vi kiến thức: Phản ứng oxi hoá – khử, năng lượng hoá học, tốc độ phản
ứng hoá học, nguyên tố nhóm VIIA (nhóm halogen) Trong đó:
- Nội dung nửa đầu học kì II: khoảng 25% (2,5 điểm).
- Nội dung nửa sau học kì II: khoảng 75% (7,5 điểm).
4. Số lượng câu hỏi:
+ Trắc nghiệm một lựa chọn đúng: Gồm 18 câu.
+ Trắc nghiệm đúng - sai: Gồm 4 câu. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh
chọn đúng hoặc sai. (Đ – S).
+ Trắc nghiệm yêu cầu trả lời ngắn: Gồm 6 câu. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
(Ở phần trắc nghiệm trả lời ngắn HS phải giải thích câu trả lời dưới hình thức tự luận).
II. Câu hỏi ôn tập
1. Trắc nghiệm 1 lựa chọn đúng
Phản ứng oxi hóa – khử
Câu 1. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Phản ứng oxi hóa - khử là phản ứng hóa học xảy ra quá trình nhường electron.
B. Chất khử là chất nhận electron.
C. Chất oxi hóa là chất nhường electron.
D. Dấu hiệu để nhận biết phản ứng oxi hóa - khử là có sự thay đổi số oxi hóa của các nguyên tử.
Câu 2. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Số oxi hóa của hydrogen thường là +1.
B. Số oxi hóa của oxygen thường là -2.
C. Số oxi hóa của kim loại kiềm nhóm IA là -1.
D. Số oxi hóa của kim loại kiềm thổ nhóm IIA là +2.
Câu 3. Quy tắc nào sau đây sai khi xác định số oxi hóa?
A. Trong đơn chất số oxi hóa của nguyên tử bằng 0.
B. Trong phân tử các hợp chất, thông thường số oxi hóa của hydrogen là +1, của oxygen
là -2, các kim loại điển hình có số oxi hóa dương và bằng số electron hóa trị.
C. Trong hợp chất, tổng số oxi hóa của các nguyên tử trong phân tử là +1.
D. Trong ion đơn nguyên tử số oxi hóa của nguyên tử bằng điện tích ion, trong ion đa
nguyên tử tổng số oxi hóa của các nguyên tử bằng điện tích ion.
Câu 4. Số oxi hóa của Mn trong KMnO4 là? A. +1. B. +3. C. +5. D. +7.
Câu 5. Số oxi hóa của nitrogen tăng dần trong dãy nào sau đây? A. NH4Cl, N2, NO2, HNO3. B. NH3, N2O, N2, NO. C. NH4Cl, N2, NO2, NO. D. NH3, HNO3, N2, N2O.
Câu 6. Phương trình hóa học nào thể hiện tính oxi hóa của HCl? A. Fe + 2HCl → FeCl2 + H2. B. NaOH + HCl → NaCl + H2O.
C. Al2O3 + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2O.
D. MnO2 + 4HCl → MnCl2 + Cl2 + 2H2O.
Câu 7. Trong phản ứng: CaO + CO2 → CaCO3, carbon đóng vai trò là? A. Chất oxi hóa. B. Chất khử.
C. Vừa là chất khử vừa là chất oxi hóa.
D. Không bị oxi hóa cũng không bị khử.
Câu 8. Số oxi hóa của N, Cr, Mn trong các nhóm ion nào sau đây lần lượt là +5; +6; +7? A. 2 2 NH ,CrO ,MnO . 4 4 4 B. 2 NO ,CrO ,MnO . 2 2 4 C. 2 NO ,Cr O ,MnO . 3 2 7 4 D. NO,CrO,MnO . 3 2 4
Câu 9. Phản ứng nào sau đây là phản ứng oxi hóa - khử?
A. BaCl2 + H2SO4 → BaSO4 + 2HCl.
B. Fe2O3 + 6HCl → 2FeCl3 + 3H2O. C. Mg + 2HCl → MgCl2 + H2O.
D. Na2SO3 + H2SO4 → Na2SO4 + SO2 + H2O.
Câu 10. Loại phản ứng nào sau đây luôn là phản ứng oxi hóa - khử? A. Phản ứng hóa hợp. B. Phản ứng phân hủy.
C. Phản ứng thế (vô cơ). D. Phản ứng trao đổi.
Câu 11. Phản ứng HCl + MnO2 → MnCl2 + Cl2 + H2O có hệ số cân bằng của các chất lần lượt là A. 2, 1, 1, 1, 1. B. 2, 1, 1, 1, 2. C. 4, 1, 1, 1, 2. D. 4, 1, 2, 1, 2.
Câu 12. Cho phản ứng:
KMnO4 + FeSO4 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + K2SO4 + MnSO4 + H2O.
Hệ số của chất oxi hóa và chất khử trong phản ứng trên lần lượt là A. 10 và 2. B. 1 và 5. C. 2 và 10. D. 5 và 1.
Câu 13. Cho phản ứng: Fe3O4 + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO2 + H2O
Quá trình khử trong phản ứng trên là 2 0 A. 2O O 2 4e 8 /3 3 B. 3Fe 3Fe 1e 5 4 C. N1e N 2 3 D. Fe Fe 1e
Câu 14. Cho phương trình phản ứng: Al + HNO3→ Al(NO3)3 + N2 + N2O + H2O. Biết
khi cân bằng tỉ lệ số mol giữa N2O và N2 là 3 : 2.
Tỉ lệ số nguyên tử Al : N2O : N2 là A. 44 : 6 : 9. B. 46 : 9 : 6. C. 46 : 6 : 9. D. 44 : 9 : 6.
Câu 15. Cho phản ứng: aZn + bHNO3 → cZn(NO3)2 + dN2 + eNH4NO3 + fH2O.
Nếu d : e = 1 : 1, thì tổng hệ số cân bằng nguyên tối giản trong phản ứng là A. 21. B. 41. C. 49. D. 51.
Năng lượng hóa học
Câu 1. Nhiệt tạo thành chuẩn của khí oxygen trong phản ứng hóa học là? A. 0 kJ/mol. B. 1 kJ/mol. C. 273 kJ/mol. D. 298 kJ/mol.
Câu 2. Biến thiên enthalpy của các phản ứng phụ thuộc vào yếu tố nào?
A. Điều kiện xảy ra phản ứng.
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
1053587071
- NGUYEN VAN DOAN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
- Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ đề cương Cuối kì 2 Hóa học 10 có lời giải chi tiết Cánh diều mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Hóa học 10.
- File word có lời giải chi tiết 100%.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(39 )5
4
3
2
1

Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)