Lý thuyết Toán 10 Kết nối tri thức Bài 3: Bất phương trình bậc nhất hai ẩn

603 302 lượt tải
Lớp: Lớp 10
Môn: Toán Học
Dạng: Lý thuyết
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 8 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Lý thuyết Toán 10 kì 1 Kết nối tri thức

    Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    456 228 lượt tải
    100.000 ₫
    100.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bộ câu hỏi lý thuyết Toán lớp 10 tập 1 Kết nối tri thức mới nhất năm 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo Lý thuyết môn Toán lớp 10.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(603 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
THUY T THEO BÀI H C K T N I TRI TH C V I CU C S NG
TOÁN 10 - T P 1
Ch ng II. B t ph ng trình và h b t ph ng trình b c nh t hai nươ ươ ươ
Bài 3. B t ph ng trình b c nh t hai n ươ
A. Lý thuy tế
1. B t ph ng trình b c nh t hai n ươ
- B t ph ng trình b c nh t hai n x, y có d ng t ng quát là: ươ
( )
ax by c ax by c,ax by c,ax by c+ £ + ³ + < + >
Trong đó a, b, c nh ng s th c đã cho, a b không đ ng th i b ng 0, x y
là các n s .
- C p s
0 0
x ;y
đ c g i m t nghi m c a b t ph ng trình b c nh t haiượ ươ
n
ax by c+ £
n u b t đ ng th c ế
0 0
ax by c+ £
đúng.
Nh n xét: B t ph ng trình b c nh t hai n luôn có vô s nghi m. ươ
Ví d :
5x 2y 4
là b t ph ng trình b c nh t hai n. ươ
5x 2y 3z 3
không là b t ph ng trình b c nh t hai n. ươ
Ví d v nghi m c a b t ph ng trình 5x + 2y < 4: ươ
Vì 5.(-1) + 2(-2) = -9 < 4 nên c p s (-1; -2) là nghi m c a b t ph ng trình. ươ
Vì 5.0 + 2.0 = 0 < 4 nên c p s (0; 0) là nghi m c a b t ph ng trình. ươ
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Vì 5.(-1) + 2.2 = -1 < 4 nên c p s (-1;2) là nghi m c a b t ph ng trình. ươ
Ta có th tìm thêm đ c nhi u c p s th a mãn b t ph ng trình đã cho. Do đó ượ ươ
b t ph ng trình b c nh t hai n 5x + 2y < 4 các c p nghi m (-1; -2); ươ
(0;0); (-1; 2) … hay b t ph ng trình này có vô s nghi m. ươ
2. Bi u di n mi n nghi m c a b t ph ng trình b c nh t hai n trên m t ươ
ph ng t a đ
- Trong m t ph ng t a đ Oxy, t p h p các đi m t a đ nghi m c a b t
ph ng trình ươ
ax by c
đ c g i là mi n nghi m c a b t ph ng trình đó.ượ ươ
- Ng i ta ch ng minh đ c r ng đ ng th ng d ph ng trình ườ ượ ư ươ
ax by c
chia m t ph ng t a đ Oxy thành 2 n a m t ph ng b d:
+ M t n a m t ph ng (không k b d) g m các đi m t a đ
x; y
th a mãn
ax by c
;
+ M t n a m t ph ng (không k b d) g m các đi m t a đ
x; y
th a mãn
ax by c
;
B d g m các đi m có t a đ
x; y
th a mãn
ax by c
.
- Cách bi u di n mi n nghi m c a b t ph ng trình b c nh t hai n ươ
ax by c
:
+ V đ ng th ng ườ
d : ax by c
trên m t ph ng t a đ Oxy.
+ L y m t đi m
0 0 0
M x ; y
không thu c d.
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
+ Tính
so sánh v i c.
+ N u ế
0 0
ax by c
thì n a m t ph ng b d ch a
0
M
mi n nghi m c a b t
ph ng trình. N u ươ ế
0 0
ax by c
thì n a m t ph ng b d không ch a
0
M
là mi n
nghi m c a b t ph ng trình. ươ
Chú ý: Mi n nghi m c a b t ph ng trình ươ
ax by c
mi n nghi m c a b t
ph ng trình ươ
ax by c
b đi đ ng th ng ườ
ax by c
và bi u di n đ ng ườ
th ng b ng nét đ t.
d : Bi u di n mi n nghi m c a b t ph ng trình ươ
5x 7y 0
trên m t
ph ng t a đ :
B c 1: V đ ng th ng ướ ườ
d : 5x 7y 0
trên m t ph ng t a đ Oxy.
B c 2: L y đi m ướ
0
M 0;1
không thu c d thay x = 0y = 1 vào bi u th c
5x 7y
ta đ c ượ
5.0 7.1 7 0
là m nh đ đúng.
Do đó mi n nghi m c a b t ph ng trình n a m t ph ng b d ch a đi m ươ
0
M
(mi n không b g ch)
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
B. Bài t p t luy n
Bài 1. B t ph ng trình nào sau đây là b t ph ng trình b c nh t hai n? ươ ươ
a)
2x 5y 7
b)
2
2x y 8
c)
2
3y 4
d)
4x 5 3y
e)
4x 5y 6t 3
H ng d n gi iướ
Các b t ph ng trình là b t ph ng trình b c nh t hai n: ươ ươ
Ta có:
2x 5y 7
d ng ax + by < c v i a = 2, b = 5 c = 7. Do đó a) b t
ph ng trình b c nh t hai n.ươ
Ta có:
2
2x y 8
b t ph ng trình b c hai nên b) không b t ph ng trình ươ ươ
b c nh t hai n.
Ta có:
2
3y 4
b t ph ng trình b c hai nên c) không b t ph ng trình b c ươ ươ
nh t hai n.
Ta có 4x – 5 < 3y 4x – 3y < 5 có d ng ax + by < c v i a = 4, b = - 3 và c = 5. Do
đó d) là b t ph ng trình b c nh t hai n. ươ
Ta
4x 5y 6t 3
b t ph ng trình b c nh t ba n x, y, t. Do đó e) không ươ
là b t ph ng trình b c nh t hai n. ươ
V y
2x 5y 7
;
4x 5 3y
là các b t ph ng trình b c nh t hai n. ươ
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Bài 2. B t ph ng trình sau có ph i b t ph ng trình b c nh t hai n không? ươ ươ
N u có bi u di n mi n nghi m c a nó trên tr c t a đ Oxy: ế
x y 100
?
H ng d n gi iướ
B t ph ng trình ươ
x y 100
là b t ph ng trình b c nh t hai n. ươ
- Bi u di n mi n nghi m trên tr c t a đ Oxy:
+ V đ ng th ng d: x + y = 100 trên m t ph ng t a đ Oxy. ườ
+ L y đi m O(0;0) thay vào b t ph ng trình ta có: 0 + 0 ươ
100 là m t m nh đ
sai.
V y mi n nghi m c a b t ph ng trình đã cho trên tr c t a đ Oxy n a m t ươ
ph ng b d không ch a g c t a đ O.
Mi n nghi m bi u di n trên tr c t a đ Oxy:
Bài 3. Cho b t ph ng trình b c nh t hai n: ươ
x y 20
. C p nghi m nào sau
đây là nghi m c a b t ph ng trình trên? ươ
(x; y) = (2; 5), (4; 8), (5; 6), (4; 7), (11; 12).
H ng d n gi iướ
Thay (x; y) = (2; 5) vào b t ph ng trình ta có: 2 + 5 = 7 < 20 (luôn đúng). Do đó ươ
c p s (2;5) là nghi m c a b t ph ng trình đã cho. ươ
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) LÝ THUY T Ế THEO BÀI H C Ọ K T Ế N I Ố TRI TH C Ứ V I Ớ CU C Ộ S N Ố G TOÁN 10 - TẬP 1 Chư ng ơ II. B t ấ phư ng t ơ rình và h b t ấ phư ng t ơ rình b c nh t ấ hai n Bài 3. Bất phư ng ơ trình b c ậ nh t ấ hai n A. Lý thuy t ế 1. Bất phư ng ơ trình b c n h t ấ hai n - Bất phư ng t ơ rình b c nh ậ t ấ hai n x, y có d ẩ ng ạ t ng quát ổ là:
ax +by £ c( ax +by ³ c,ax +by c) Trong đó a, b, c là nh ng ữ s ố th c
ự đã cho, a và b không đ ng ồ th i ờ b ng ằ 0, x và y là các n s ẩ ố. - C p ặ số  x ;y 0 0  đư c ợ g i ọ là m t ộ nghi m ệ c a ủ b t ấ phư ng ơ trình b c ậ nh t ấ hai ẩn ax +by £ c n u b ế ất đ ng t ẳ h c ứ ax +by £ c 0 0 đúng.
Nhận xét: Bất phư ng ơ trình b c ậ nh t ấ hai n l ẩ uôn có vô số nghi m ệ . Ví d :
5x  2y  4 là bất phư ng t ơ rình b c ậ nh t ấ hai n. ẩ
5x  2y  3z  3 không là bất phư ng t ơ rình b c nh ậ t ấ hai n. ẩ Ví d v ụ ề nghi m ệ c a ủ b t ấ phư ng ơ trình 5x + 2y < 4:
Vì 5.(-1) + 2(-2) = -9 < 4 nên c p ặ s ( ố -1; -2) là nghi m ệ c a ủ b t ấ phư ng ơ trình.
Vì 5.0 + 2.0 = 0 < 4 nên c p ặ s ( ố 0; 0) là nghi m ệ c a b ủ t ấ phư ng t ơ rình. M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả )
Vì 5.(-1) + 2.2 = -1 < 4 nên c p s ặ ( ố -1;2) là nghi m ệ c a b ủ t ấ phư ng t ơ rình. Ta có thể tìm thêm đư c ợ nhi u ề c p ặ s ố th a ỏ mãn b t ấ phư ng ơ trình đã cho. Do đó bất phư ng ơ trình b c ậ nh t ấ hai n
ẩ 5x + 2y < 4 có các c p ặ nghi m ệ là (-1; -2); (0;0); (-1; 2) … hay b t ấ phư ng t ơ rình này có vô s nghi ố m ệ . 2. Bi u ể di n ễ mi n ề nghi m ệ c a ủ b t ấ phư ng ơ trình b c ậ nh t ấ hai n ẩ trên m t phẳng t a đ - Trong m t ặ ph n ẳ g t a ọ độ Oxy, t p ậ h p ợ các đi m ể có t a ọ độ là nghi m ệ c a ủ b t ấ phư n ơ g trình ax  by c  đư c ợ g i ọ là mi n ề nghi m ệ c a ủ b t ấ phư n ơ g trình đó. - Ngư i ờ ta ch n ứ g minh đư c ợ r n ằ g đư n ờ g th n ẳ g d có phư n ơ g trình ax  by c  chia m t ặ ph n ẳ g t a ọ đ ộ Oxy thành 2 n a ử m t ặ ph n ẳ g b ờ d: + M t ộ n a ử m t ặ ph n ẳ g (không kể bờ d) g m ồ các đi m ể có t a ọ độ  x;y th a ỏ mãn ax  by  c ; + M t ộ n a ử m t ặ ph n ẳ g (không kể bờ d) g m ồ các đi m ể có t a ọ độ  x; y th a ỏ mãn ax  by  c ; B ờ d g m ồ các đi m ể có t a ọ đ ộ  x;y th a ỏ mãn ax  by c  . - Cách bi u ể di n ễ mi n ề nghi m ệ c a ủ b t ấ phư n ơ g trình b c ậ nh t ấ hai n ẩ ax  by c  : + V ẽ đư n ờ g th n ẳ g d : ax  by c  trên m t ặ ph n ẳ g t a ọ đ ộ Oxy. + L y ấ m t ộ đi m ể M x ; y 0  0 0  không thu c ộ d. M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) + Tính ax  by 0 0 và so sánh v i ớ c. + N u ế ax  by  c M 0 0 thì n a ử m t ặ ph n ẳ g bờ d ch a ứ 0 là mi n ề nghi m ệ c a ủ b t ấ phư n ơ g trình. N u ế ax  by  c M 0 0 thì n a m ử t ặ ph n ẳ g b d ờ không ch a ứ 0 là mi n ề nghi m ệ c a ủ b t ấ phư n ơ g trình. Chú ý: Mi n ề nghi m ệ c a ủ b t ấ phư n
ơ g trình ax  by  c là mi n ề nghi m ệ c a ủ b t ấ phư n ơ g trình ax  by c  bỏ đi đư n ờ g th n ẳ g ax  by c  và bi u ể di n ễ đư n ờ g th n ẳ g b n ằ g nét đ t ứ . Ví d : Bi u ể di n ễ mi n ề nghi m ệ c a ủ b t ấ phư ng ơ trình 5x  7y 0  trên m t ặ ph ng ẳ t a đ ọ : ộ Bư c 1: ớ Vẽ đư ng t ờ h ng ẳ d : 5x  7y 0  trên m t ặ ph ng ẳ t a đ ọ O ộ xy. Bư c ớ 2: L y ấ đi m ể M 0;1 0   không thu c
ộ d và thay x = 0 và y = 1 vào bi u ể th c ứ 5x  7y ta đư c
ợ 5.0  7.1  7  0 là m nh đ ệ đúng. ề Do đó mi n ề nghi m ệ c a ủ b t ấ phư ng ơ trình là n a ử m t ặ ph ng ẳ bờ d ch a ứ đi m ể M0 (mi n không b ề ị g ch) ạ M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) B. Bài t p t l ự uy n Bài 1. Bất phư ng t ơ rình nào sau đây là b t ấ phư ng ơ trình b c ậ nh t ấ hai n? ẩ a) 2x  5y  7 2 b) 2x  y  8 2 c) 3y  4 d) 4x  5  3y e) 4x  5y  6t  3 Hư ng d ẫn gi i Các b t ấ phư ng t ơ rình là b t ấ phư ng ơ trình b c ậ nh t ấ hai n: ẩ
Ta có: 2x  5y  7 có d ng ạ ax + by < c v i
ớ a = 2, b = 5 và c = 7. Do đó a) là b t ấ phư ng ơ trình b c ậ nh t ấ hai n. ẩ 2 Ta có: 2x  y  8 là b t ấ phư ng ơ trình b c ậ hai nên b) không là b t ấ phư ng ơ trình b c ậ nhất hai n. ẩ 2 Ta có: 3y  4 là b t ấ phư ng ơ trình b c ậ hai nên c) không là b t ấ phư ng ơ trình b c ậ nhất hai n. ẩ
Ta có 4x – 5 < 3y ⇔ 4x – 3y < 5 có d ng ạ ax + by < c v i
ớ a = 4, b = - 3 và c = 5. Do đó d) là b t ấ phư ng t ơ rình b c nh ậ t ấ hai n. ẩ
Ta có 4x  5y  6t  3 là b t ấ phư ng ơ trình b c ậ nh t ấ ba n ẩ x, y, t. Do đó e) không là bất phư ng t ơ rình b c ậ nh t ấ hai n. ẩ V y
ậ 2x  5y  7 ; 4x  5  3y là các b t ấ phư ng t ơ rình b c nh ậ t ấ hai n. ẩ M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85


zalo Nhắn tin Zalo