Lý thuyết Toán 10 Kết nối tri thức Bài 6: Hệ thức lượng trong tam giác

514 257 lượt tải
Lớp: Lớp 10
Môn: Toán Học
Dạng: Lý thuyết
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 9 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Lý thuyết Toán 10 kì 1 Kết nối tri thức

    Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    376 188 lượt tải
    100.000 ₫
    100.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bộ câu hỏi lý thuyết Toán lớp 10 tập 1 Kết nối tri thức mới nhất năm 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo Lý thuyết môn Toán lớp 10.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(514 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Bài 6. H th c l ng trong tam giác ượ
A. Lý thuy tế
1. Đ nh lí Côsin
Đ i v i tam giác ABC, ta th ng kí hi u A, B, C là các góc c a tam giác t i đ nh ườ
t ng ng; a, b, c t ng ng là đ dài c a các c nh đ i di n v i đ nh A, B, C; pươ ươ
n a chu vi; S di n tích; R, r t ng ng bán kính đ ng tròn ngo i ti p, ươ ườ ế
n i ti p tam giác. ế
Đ nh lí Côsin. Trong tam giác ABC:
a
2
= b
2
+ c
2
– 2bc.cosA.
b
2
= c
2
+ a
2
– 2ca.cosB.
c
2
= a
2
+ b
2
– 2ab.cosC.
d : Cho tam giác ABC góc A b ng 60° AB = 2 cm, AC = 3 cm. Tính đ
dài c nh BC.
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
H ng d n gi iướ
Áp d ng Đ nh lí côsin cho tam giác ABC, ta có:
BC
2
= AB
2
+ AC
2
– 2AB . AC . cos 60
o
= 2
2
+ 3
2
– 2.2.3.
1
2
= 7.
Suy ra BC =
7
(cm)
V y BC =
7
cm.
2. Đ nh lí sin
Trong tam giác ABC:
a b c
2R
sin A sin B sin C
.
Ví d : Cho tam giác ABC có
A 120
,
B 30
, c = 10. Tính s đo góc C và a, b,
R.
H ng d n gi iướ
Theo Đ nh lí t ng ba góc c a tam giác, ta có:
A B C 180
.
Suy ra
C 180 (A B) 180 (120 30 ) 30
.
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Áp d ng Đ nh lí sin, ta có:
a b c
2R
sin A sin B sin C
.
Suy ra:
10
a sin120 10 3
sin30
10
b sin30 10
sin 30
10
R 10
2sin 30
.
V y a =
10 3
; b = 10; R = 10;
0
C 30
.
3. Gi i tam giác và ng d ng th c t ế
- Vi c tính đ dài các c nh s đo các góc c a m t tam giác khi bi t m t s ế
y u t c a tam giác đó đ c g i là gi i tam giác.ế ượ
Chú ý: Áp d ng đ nh côsin, sin s d ng máy tính c m tay, ta th tính
(g n đúng) các c nh và góc c a m t tam giác trong các tr ng h p sau: ườ
+ Bi t hai c nh và góc xen gi a.ế
+ Bi t ba c nh.ế
+ Bi t m t c nh và hai góc k .ế
Ví d : Gi i tam giác ABC bi t b = 12, ế
C 60
,
A 100
.
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
H ng d n gi iướ
Theo đ nh lí t ng ba góc c a tam giác, ta có:
A B C 180
.
Suy ra
B 180 (A C) 180 (100 60 ) 20
.
Áp d ng đ nh lí sin, ta có:
a b c
sin A sin B sin C
a 12 c
sin100 sin 20 sin 60
Suy ra:
12
a sin100 34,6
sin 20
12
c sin 60 30,4
sin 20
V y tam giác ABC có:
A 100
,
B 20
,
C 60
; a ≈ 34,6 ; b = 12; c ≈ 30,4.
d : Đ đo kho ng cách gi a hai đ u C A c a m t h n c ng i ta ướ ườ
không th đi tr c ti p t C đ n A, ng i ta ti n hành nh sau: Ch n 1 đi m B ế ế ườ ế ư
sao cho đo đ c kho ng cách BC, BA góc BCA. Sau khi đo, ta nh n đ c BCượ ượ
= 5m, BA = 12m,
o
BCA 37
. Tính kho ng cách AC (làm tròn k t qu đ n hàng ế ế
ph n trăm).
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
H ng d n gi iướ
Áp d ng đ nh lí sin đ i v i tam giác ABC ta có:
BC AB
sin A sin C
0
5 12
sin A sin37
sin A =
o
5.sin37
0,2508
12
A
≈ 14°31’
B
≈ 180° – (37° + 14°31’) = 128°29’.
Áp d ng đ nh lí sin, ta có:
AC AB
sin B sin C
AC =
AB
sin B
sin C
=
12
sin1
sin 3
28
7
29'
≈15,61 (m)
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) Bài 6. H t ệ h c l ứ ư ng t rong tam giác A. Lý thuy t ế 1. Đ nh l í Côsin Đối v i ớ tam giác ABC, ta thư ng ờ kí hi u ệ A, B, C là các góc c a ủ tam giác t i ạ đ nh ỉ tư ng ơ ng; ứ a, b, c tư ng ơ ng ứ là đ ộ dài c a ủ các c nh ạ đ i ố di n ệ v i ớ đ nh ỉ A, B, C; p là n a ử chu vi; S là di n ệ tích; R, r tư ng ơ ng ứ là bán kính đư ng ờ tròn ngo i ạ ti p, ế n i ộ ti p t ế am giác. Đ nh l
í Côsin. Trong tam giác ABC: a2 = b2 + c2 – 2bc.cosA. b2 = c2 + a2 – 2ca.cosB. c2 = a2 + b2 – 2ab.cosC. Ví d :
Cho tam giác ABC có góc A b ng
ằ 60° và AB = 2 cm, AC = 3 cm. Tính độ dài c nh B ạ C. M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) Hư ng d ẫn gi i Áp d ng
ụ Định lí côsin cho tam giác ABC, ta có: 1
BC2 = AB2 + AC2 – 2AB . AC . cos 60o = 22 + 32 – 2.2.3. 2 = 7. Suy ra BC = 7 (cm) V y ậ BC = 7 cm. 2. Đ nh l í sin a b c   2  R Trong tam giác ABC: sin A sin B sin C . Ví d :
Cho tam giác ABC có A 1  20 , B 3  0 , c = 10. Tính s ố đo góc C và a, b, R. Hư ng d ẫn gi i
Theo Định lí tổng ba góc c a t ủ am giác, ta có:    A  B  C 1  80 .    Suy ra C 180    (A  B) 18
 0  (120  30 ) 30   . M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) a b c   2  R Áp d ng
ụ Định lí sin, ta có: sin A sin B sin C a b 10    2  R sin120 sin 30 sin 30 . Suy ra: 10 a  s  in120 1  0 3 sin 30 10 b  s  in 30 10  sin 30 10 R  10  2sin 30 . V y
ậ a = 10 3 ; b = 10; R = 10;  0 C 3  0 .
3. Giải tam giác và ng d ng t h c t ự ế - Vi c ệ tính độ dài các c nh ạ và số đo các góc c a ủ m t ộ tam giác khi bi t ế m t ộ số y u t ế ố c a ủ tam giác đó đư c g ợ i ọ là gi i ả tam giác. Chú ý: Áp d ng ụ đ nh
ị lí côsin, sin và sử d ng ụ máy tính c m ầ tay, ta có thể tính (gần đúng) các c nh và ạ góc c a m ủ t
ộ tam giác trong các trư ng h ờ p ợ sau: + Bi t ế hai c nh và ạ góc xen gi a. ữ + Bi t ế ba c nh. ạ + Bi t ế m t ộ c nh và ạ hai góc k . ề Ví d : Gi i ả tam giác ABC bi t ế b = 12, C 6  0 , A 1  00 . M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) Hư ng d ẫn gi i Theo đ nh l ị í t ng ba góc c ổ a ủ tam giác, ta có:    A  B  C 1  80 .    Suy ra B 180    (A  C) 180    (100  60 ) 20   . a b c   Áp d ng ụ đ nh l ị í sin, ta có: sin A sin B sin C a 12 c    sin100 sin 20 sin 60 Suy ra: 12 a  s  in100 3  4, 6 sin 20 12 c  s  in 60 3  0, 4 sin 20 V y ậ tam giác ABC có: A 1  00 , B 2  0 , C 6
 0 ; a ≈ 34,6 ; b = 12; c ≈ 30,4. Ví d : Để đo kho ng ả cách gi a ữ hai đ u ầ C và A c a ủ m t ộ hồ nư c ớ ngư i ờ ta không thể đi tr c ự ti p ế từ C đ n ế A, ngư i ờ ta ti n ế hành như sau: Ch n ọ 1 đi m ể B sao cho đo đư c ợ kho ng
ả cách BC, BA và góc BCA. Sau khi đo, ta nh n ậ đư c ợ BC = 5m, BA = 12m,  o BCA 37  . Tính kho ng ả cách AC (làm tròn k t ế qu ả đ n ế hàng phần trăm). M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85


zalo Nhắn tin Zalo