Lý thuyết Toán 10 Kết nối tri thức Bài 7: Các khái niệm mở đầu

146 73 lượt tải
Lớp: Lớp 10
Môn: Toán Học
Bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống
Dạng: Lý thuyết
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 10 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Lý thuyết Toán 10 kì 1 Kết nối tri thức

    Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    376 188 lượt tải
    100.000 ₫
    100.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bộ câu hỏi lý thuyết Toán lớp 10 tập 1 Kết nối tri thức mới nhất năm 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo Lý thuyết môn Toán lớp 10.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(146 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
LÝ THUY T THEO BÀI H C K T N I TRI TH C V I CU C S NG
TOÁN 10 – T P 1
Ch ng IV. Vectươ ơ
Bài 7. Các khái ni m m đ u
A. Lý thuy tế
1. Khái ni m vect ơ
Vect m t đo n th ng h ng, nghĩa là, trong hai đi m mút c a đo nơ ướ
th ng, đã ch rõ đi m đ u, đi m cu i.
– Đ dài vect là kho ng cách gi a đi m đ u và đi m cu i c a vect đó. ơ ơ
Chú ý:
+ Vect có đi m đ u A và đi m cu i B đ c kí hi u là ơ ượ
AB

, đ c là vect AB. ơ
+ Đ v m t vect , ta v đo n th ng n i đi m đ u đi m cu i c a nó, r i ơ
đánh d u mũi tên đi m cu i.
+ Vect còn đ c kí hi u là ơ ượ
a
,
b
,
x
,
y
, …
+ Đ dài c a vect ơ
AB
,
a
t ng ng đ c kí hi u là ươ ượ
| AB|

,
| a |
.
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Ví d : Cho hình vuông ABCD v i c nh có đ dài b ng 1. Tính đ dài vect ơ
AC

,
BD

.
H ng d n gi iướ
ABCD là hình vuông nên
A B C D 90
.
Áp d ng đ nh Pythagore cho tam giác ABD vuông t i A, các c nh góc
vuông AB = AD = 1.
Ta có: BD
2
= AB
2
+ AD
2
.
Suy ra: BD
2
= 1
2
+ 1
2
= 2 BD =
2
.
Do đó
= BD =
2
M t khác Vì ABCD là hình vuông nên hai đ ng chéo BD và AC b ng nhau. ườ
Vì v y AC = BD =
2
.
Do đó :
AC

= AC =
2
;
V y
| BD |
=
2
;
AC
=
2
.
2. Hai vect cùng ph ng, cùng h ng, b ng nhau.ơ ươ ướ
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
+ Đ ng th ng đi qua đi m đ u đi m cu i c a m t vect đ c g i giáườ ơ ượ
c a vect đó. ơ
+ Hai vect đ c g i cùng ph ng n u chúng giá song song ho c trùngơ ượ ươ ế
nhau.
+ Đ i v i hai vect cùng ph ng thì chúng cùng h ng ho c ng c h ng. ơ ươ ướ ượ ư
+ Hai vect ơ
a
b
đ c g i là b ng nhau, kí hi u là ượ
a
=
b
, n u chúng có cùng ế
đ dài và cùng h ng. ướ
Ví d :
Trong hình trên đ ng th ng m đi qua đi m đ u và đi m cu i c a vect ườ ơ
a
, nên
đ ng th ng m g i là giá c a vect ườ ơ
a
.
T ng t , đ ng th ng n là giá c a hai vect ươ ườ ơ
b
c
.
Đ ng th ng m và n song song v i nhau nên ba vect ườ ơ
a
b
c
là các vect ơ
cùng ph ng.ươ
a
b
cùng ph ng nh ng ng c h ngươ ư ượ ướ ;
a
c
cùng ph ng ươ và cùng h ngướ .
Hai vect ơ
a
c
cùng h ng, ngoài ra chúng có đ dài b ng nhau nên ướ
a
=
c
.
Chú ý:
+ Ta cũng xét các vect đi m đ u và đi m cu i trùng nhau (ch ng h n ơ
AA

,
BB

), g i là các vect –không. ơ
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
+ Ta quy c vect –không có đ dài b ng 0, cùng h ng (do đó cùng ph ng) ướ ơ ướ ươ
v i m i vect . ơ
+ Các vect –không có cùng đ dài và cùng h ng nên b ng nhau và đ c kí ơ ướ ượ
hi u chung là
0
.
+ V i m i đi m O và vect ơ
a
cho tr c, có duy nh t đi m A sao cho ướ
OA a
.
Nh n xét: Ba đi m phân bi t A, B, C th ng hàng khi và ch khi
AB

AC
cùng
ph ng.ươ
Chú ý: Ta có th dùng vect đ bi u di n các đ i l ng nh l c, v n t c, gia ơ ượ ư
t c. H ng c a vect ch h ng c a đ i l ng, đ dài c a vect th hi n cho ướ ơ ướ ượ ơ
đ l n c a đ i l ng và đ c l y t l v i đ l n c a đ i l ng. ượ ượ ượ
Ví d : M t v t A th chìm hoàn toàn d i đáy m t c c ch t l ng. Khi đó ướ
F
bi u di n l c đ y Ác–si–mét và
P
bi u di n tr ng l c tác d ng lên v t A.
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
F
P
tác d ng lên v t A theo ph ng th ng đ ng, hai l c này cùng ph ng ươ ươ
nh ng ng c h ng. Do v t chìm hoàn toàn d i đáy c c nên tr ng l c ư ượ ướ ướ
P

đ l n l n h n l c đ y Ác–si–mét ơ
F
, c th
| P | 3| F |
.
B. Bài t p t luy n
Bài 1: Cho hình v :
a) Ch ra các vect cùng ph ng. ơ ươ
b) Ch ra các vect cùng h ng, ng c h ng. ơ ướ ượ ướ
c) Ch ra các vect b ng nhau. ơ
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) LÝ THUY T Ế THEO BÀI H C Ọ K T Ế N I Ố TRI TH C Ứ V I Ớ CU C Ộ S N Ố G TOÁN 10 – TẬP 1 Chư ng I ơ V. Vectơ Bài 7. Các khái ni m ệ m đ u A. Lý thuy t ế 1. Khái ni m ệ vectơ – Vectơ là m t ộ đo n ạ th ng ẳ có hư ng, ớ nghĩa là, trong hai đi m ể mút c a ủ đo n ạ th ng, ẳ đã ch r ỉ õ đi m ể đ u, đi ầ m ể cu i ố . – Độ dài vect l ơ à kho ng ả cách gi a ữ đi m ể đ u và đi ầ m ể cu i ố c a ủ vect đó. ơ Chú ý:
 + Vectơ có đi m ể đ u ầ A và đi m ể cu i ố B đư c kí ợ hi u l ệ à AB , đ c ọ là vect ơ AB. + Để vẽ m t ộ vect , ơ ta vẽ đo n ạ th ng ẳ n i ố đi m ể đ u ầ và đi m ể cu i ố c a ủ nó, r i ồ đánh dấu mũi tên đi ở m ể cu i ố .     + Vectơ còn đư c ợ kí hi u l ệ à a , b , x , y , …  
  + Độ dài c a vect ủ ơ AB , a tư ng ơ ng đ ứ ư c ợ kí hi u l ệ à | AB |, | a |. M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả )
 Ví d :
Cho hình vuông ABCD v i ớ c nh ạ có đ ộ dài b ng ằ 1. Tính đ ộ dài vect ơ AC
 , BD . Hư ng d ẫn gi i
Vì ABCD là hình vuông nên     A B  C  D  9  0 . Áp d ng ụ đ nh
ị lý Pythagore cho tam giác ABD vuông t i ạ A, có các c nh ạ góc vuông AB = AD = 1. Ta có: BD2 = AB2 + AD2.
Suy ra: BD2 = 12 + 12 = 2 ⇒ BD = 2 .
 Do đó | BD | = BD = 2 M t
ặ khác Vì ABCD là hình vuông nên hai đư ng chéo B ờ D và AC b ng nhau. ằ Vì v y ậ AC = BD = 2 .
 AC Do đó : = AC = 2 ;   AC V y ậ | BD | = 2 ; = 2 . 2. Hai vect cùng ph ơ ư ng, cùng h ơ ư ng, b ng nhau. M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) + Đư ng ờ th ng ẳ đi qua đi m ể đ u ầ và đi m ể cu i ố c a ủ m t ộ vectơ đư c ợ g i ọ là giá c a ủ vect đó. ơ + Hai vectơ đư c ợ g i ọ là cùng phư ng ơ n u
ế chúng có giá song song ho c ặ trùng nhau. + Đối v i ớ hai vectơ cùng phư ng t ơ hì chúng cùng hư ng ớ ho c ng ặ ược hư ng. ớ     + Hai vectơ a và b đư c g ợ i ọ là b ng nhau, kí ằ hi u l ệ à a = b , n u chúng ế có cùng độ dài và cùng hư ng. ớ Ví d :  Trong hình trên đư ng t ờ h ng ẳ m đi qua đi m ể đ u và đi ầ m ể cu i ố c a vect ủ ơ a , nên  đư ng ờ th ng m ẳ g i ọ là giá c a ủ vect ơ a .   Tư ng t ơ , đ ự ư ng ờ th ng n l ẳ à giá c a ủ hai vect ơ b và c .    Đư ng ờ th ng m ẳ và n song song v i ớ nhau nên ba vect
ơ a và b và c là các vect ơ cùng phư ng. ơ     a và b cùng phư ng ơ nh ng ng ư ư c ợ hư ng ớ ; a và c cùng phư ng ơ và cùng hư ng ớ .    
Hai vectơ a và c cùng hư ng, ngoài ớ ra chúng có đ dài ộ b ng nhau ằ nên a = c . Chú ý:


+ Ta cũng xét các vectơ đi m ể đầu và đi m
ể cuối trùng nhau (ch ng h ẳ n ạ AA , BB ), g i ọ là các vect –không. ơ M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) + Ta quy ư c vect ớ –không ơ có đ dài ộ b ng ằ 0, cùng hư ng ( ớ do đó cùng phư ng) ơ v i ớ m i ọ vect . ơ + Các vect –không có ơ cùng đ dài ộ và cùng hư ng ớ nên b ng ằ nhau và đư c kí ợ  hiệu chung là 0 .    + V i ớ m i ỗ đi m ể O và vect ơ a cho trư c, ớ có duy nh t ấ đi m ể A sao cho OA a  .
  Nhận xét: Ba đi m ể phân bi t ệ A, B, C th ng hàng khi ẳ và ch khi ỉ AB và AC cùng phư ng. ơ
Chú ý: Ta có th dùng vect ể ơ đ bi ể u di ể n các ễ đ i ạ lư ng ợ nh l ư c, v ự n t ậ ốc, gia tốc. Hư ng ớ c a vect ủ ơ chỉ hư ng ớ c a đ ủ i ạ lư ng, đ ợ dài ộ c a ủ vect t ơ hể hi n cho ệ độ l n c ớ a đ ủ i ạ lư ng và đ ợ ư c ợ lấy t l ỉ v ệ i ớ đ l ộ n c ớ a ủ đ i ạ lư ng. ợ  Ví d : M t ộ v t ậ A th chì ả m hoàn toàn dư i ớ đáy m t ộ c c ch ố t ấ l ng. K ỏ hi đó F  bi u di ể n l ễ c ự đ y Á ẩ c–si–mét và P bi u di ể n t ễ r ng ọ l c t ự ác d ng l ụ ên v t ậ A. M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85


zalo Nhắn tin Zalo