Đây là bản xem th , vu ử i lòng mua tài li u ệ đ xe ể m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả )
Bài 9. Tích vô hư ng c ớ a m ủ t ộ vectơ v i ớ m t ộ số A. Lý thuy t ế 1. Tích c a m ủ t ộ vect v ơ i ớ m t ộ số • Tích c a ủ m t ộ vect ơ a 0 v i ớ m t ộ số th c k > 0 l ự à m t ộ vect , kí ơ hi u l ệ à k a , cùng hư ng ớ v i ớ vectơ a và có đ dài ộ b ng ằ k| a |. Ví d : ụ Cho hình v s ẽ au: 1 1 1 a a | a | – Vect ơ 2 cùng hư ng v ớ i ớ vect ơ a và 2 = 2 3 3 3 a a | a | – Vect ơ 2 cùng hư ng v ớ i ớ vect ơ a và 2 = 2 . • Tích c a ủ m t ộ vect ơ a 0 v i ớ m t ộ số th c k < 0 l ự à m t ộ vect , kí ơ hi u l ệ à k a ,
ngư c ợ hư ng v ớ i ớ vectơ a và có đ dài ộ b ng ằ (– k) | a |. Ví d : ụ Cho hình sau: M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu ử i lòng mua tài li u ệ đ xe ể m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) 2a – Vect ơ 2a ngư c ợ hư ng v ớ i ớ vectơ a và = 2 | a | 3 3 3 a a | a | – Vect ơ 2 ngư c h ợ ư ng ớ v i ớ vect ơ a và 2 = 2 . Chú ý: Ta quy ư c ớ ka = 0 n u ế a =0 ho c k = 0. ặ Nhận xét: Vect k ơ a có đ dài ộ b ng ằ |k||a | và cùng hư ng ớ v i ớ a n u k ≥ ế 0, ngư c ợ hư ng v ớ i ớ a n u ế a ≠ 0 và k < 0.
Chú ý: Phép lấy tích c a ủ vect v ơ i ớ m t ộ số g i ọ là phép nhân vectơ v i ớ m t ộ số (hay phép nhân m t ộ số v i ớ vect ) ơ . 2. Các tính ch t ấ c a phép n ủ hân vect v ơ i ớ m t ộ số V i ớ hai vect
ơ a , b và hai số th c k, t ự , ta luôn có : +) k(t a ) = (kt) a ;
+) k (a + b ) = ka + k b ; k (a – b ) = ka – k b ; +) (k + t) a = ka + ta ; +) 1a = a ; (–1) a = – a . M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu ử i lòng mua tài li u ệ đ xe ể m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) Nhận xét: Đi m ể I là trung đi m ể c a đo ủ n ạ th ng ẳ AB khi và ch khi ỉ IA IB 0 . Đi m ể G là tr ng t ọ âm c a
ủ tam giác ABC khi và ch khi ỉ GA GB GC 0 . Ví d : ụ a) Cho đo n ạ th ng C ẳ D có trung đi m ể I. Ch ng ứ minh v i ớ đi m ể O tùy ý, ta có OC OD 2 OI .
b) Cho tam giác ABC có G là tr ng t ọ âm. Ch ng m ứ inh r ng v ằ i ớ đi m ể O tùy ý, ta có OA OB OC OD 3 OG . Hư ng d ớ ẫn gi i ả a) Vì I là trung đi m ể c a C ủ D nên ta có IC ID 0 .
Do đó OC OD (
OI IC) (OI ID) = 2OI + (IC ID )= 2OI + 0= 2OI. V y ậ , OC OD 2O I . b) Vì G là tr ng t ọ
âm tam giác ABC nên: GA GB GC 0 . Ta có OA OB OC (
OG GA) (OG GB) (OG GC) = 3OG (GA GB GC) 3 OG 0 3 OG . V y ậ OA OB OC 3 OG . M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu ử i lòng mua tài li u ệ đ xe ể m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả )
Chú ý : Cho hai vectơ không cùng phư ng ơ a và b . Khi đó, m i ọ vectơ u đ u ề bi u t ể hị (phân tích) đư c ợ m t ộ cách duy nh t ấ theo hai vect ơ a và b , nghĩa là có duy nhất c p ặ s (
ố x; y) sao cho u = xa + y b .
Ví dụ : Cho tam giác ABC. Hãy xác đ nh đi ị m ể M đ ể MA 3MB 2MC 0 . Hư ng d ớ ẫn gi i ả
Để xác định vị trí c a M ủ , trư c ớ h t ế ta bi u t ể h ị AM (v i ớ gốc A đã bi t ế ) theo hai vectơ đã bi t ế AB,AC . MA 3MB 2MC 0 M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Lý thuyết Toán 10 Kết nối tri thức Bài 9: Tích của một vectơ với một số
214
107 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bộ câu hỏi lý thuyết Toán lớp 10 tập 1 Kết nối tri thức mới nhất năm 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo Lý thuyết môn Toán lớp 10.
- File word có lời giải chi tiết 100%.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(214 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Toán Học
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Lớp 10
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
Bài 9. Tích vô h ng c a m t vect v i m t sướ ủ ộ ơ ớ ộ ố
A. Lý thuy tế
1. Tích c a m t vect v i m t sủ ộ ơ ớ ộ ố
• Tích c a m t vect ủ ộ ơ
a 0
v i m t s th c k > 0 là m t vect , kí hi u là kớ ộ ố ự ộ ơ ệ
a
,
cùng h ng v i vect ướ ớ ơ
a
và có đ dài b ng kộ ằ
| a |
.
Ví d : ụ Cho hình v sau: ẽ
– Vect ơ
1
a
2
cùng h ng v i vect ướ ớ ơ
a
và
1
a
2
=
1
| a |
2
– Vect ơ
3
a
2
cùng h ng v i vect ướ ớ ơ
a
và
3
a
2
=
3
| a |
2
.
• Tích c a m t vect ủ ộ ơ
a 0
v i m t s th c k < 0 là m t vect , kí hi u là kớ ộ ố ự ộ ơ ệ
a
,
ng c h ng v i vect ượ ướ ớ ơ
a
và có đ dài b ng (– k) ộ ằ
| a |
.
Ví d :ụ Cho hình sau:
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85ọ ắ ắ ệ
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
– Vect ơ
2a
ng c h ng v i vect ượ ướ ớ ơ
a
và
2a
=
2 | a |
– Vect ơ
3
a
2
ng c h ng v i vect ượ ướ ớ ơ
a
và
3
a
2
=
3
| a |
2
.
Chú ý: Ta quy c kướ
a
=
0
n u ế
a
=
0
ho c k = 0.ặ
Nh n xét:ậ Vect kơ
a
có đ dài b ng |k||ộ ằ
a
| và cùng h ng v i ướ ớ
a
n u k ≥ 0, ế
ng c h ng v i ượ ướ ớ
a
n u ế
a
≠
0
và k < 0.
Chú ý: Phép l y tích c a vect v i m t s g i là phép nhân vect v i m t s ấ ủ ơ ớ ộ ố ọ ơ ớ ộ ố
(hay phép nhân m t s v i vect ).ộ ố ớ ơ
2. Các tính ch t c a phép nhân vect v i m t sấ ủ ơ ớ ộ ố
V i hai vect ớ ơ
a
,
b
và hai s th c k, t, ta luôn cóố ự :
+) k(t
a
) = (kt)
a
;
+) k (
a
+
b
) = k
a
+ k
b
; k (
a
–
b
) = k
a
– k
b
;
+) (k + t)
a
= k
a
+ t
a
;
+) 1
a
=
a
; (–1)
a
= –
a
.
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85ọ ắ ắ ệ
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
Nh n xét:ậ
Đi m I là trung đi m c a đo n th ng AB khi và ch khi ể ể ủ ạ ẳ ỉ
IA IB 0
.
Đi m G là tr ng tâm c a tam giác ABC khi và ch khi ể ọ ủ ỉ
GA GB GC 0
.
Ví d :ụ
a) Cho đo n th ng CD có trung đi m I. Ch ng minh v i đi m O tùy ý, ta cóạ ẳ ể ứ ớ ể
OC OD 2OI
.
b) Cho tam giác ABC có G là tr ng tâm. Ch ng minh r ng v i đi m O tùy ý, ta ọ ứ ằ ớ ể
có
OA OB OC OD 3OG
.
H ng d n gi iướ ẫ ả
a) Vì I là trung đi m c a CD nên ta có ể ủ
IC ID 0
.
Do đó
OC OD (OI IC) (OI ID)
= 2
OI
+ (
IC ID
)= 2
OI
+
0
= 2
OI
.
V y, ậ
OC OD 2OI
.
b) Vì G là tr ng tâm tam giác ABC nên: ọ
GA GB GC 0
.
Ta có
OA OB OC (OG GA) (OG GB) (OG GC)
=
3OG (GA GB GC) 3OG 0 3OG
.
V y ậ
OA OB OC 3OG
.
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85ọ ắ ắ ệ
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
Chú ý : Cho hai vect không cùng ph ng ơ ươ
a
và
b
. Khi đó, m i vect ọ ơ
u
đ u ề
bi u th (phân tích) đ c m t cách duy nh t theo hai vect ể ị ượ ộ ấ ơ
a
và
b
, nghĩa là có
duy nh t c p s (x; y) sao cho ấ ặ ố
u
= x
a
+ y
b
.
Ví dụ : Cho tam giác ABC. Hãy xác đ nh đi m M đ ị ể ể
MA 3MB 2MC 0
.
H ng d n gi iướ ẫ ả
Đ xác đ nh v trí c a M, tr c h t ta bi u th ể ị ị ủ ướ ế ể ị
AM
(v i g c A đã bi t) theo hai ớ ố ế
vect đã bi t ơ ế
AB,AC
.
MA 3MB 2MC 0
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85ọ ắ ắ ệ
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
⇔
MA 3(MA AB) 2(MA AC) 0
⇔
6MA 3AB 2AC 0
⇔
1 1
AM AB AC
2 3
.
L y đi m E là trung đi m c a AB và đi m F thu c c nh AC sao cho ấ ể ể ủ ể ộ ạ
1
AF AC
3
.
Khi đó
1
AE AB
2
và
1
AF AC
3
. Vì v y ậ
AM AE AF
.
Suy ra M là đ nh th t c a hình bình hành EAFM.ỉ ứ ư ủ
B. Bài t p t luy nậ ự ệ
Bài 1: Cho
a
và đi m O không thu c giá c a ể ộ ủ
a
. Xác đ nh hai đi m M và N sao ị ể
cho
OM 3a, ON 4a
.
H ng d n gi iướ ẫ ả
V đ ng th ng d đi qua O và song song v i giá c a ẽ ườ ẳ ớ ủ
a
.
Trên d l y đi m M sao cho OM= 3ấ ể
| a |
,
OM
và
a
cùng h ng khi đó ướ
OM 3a
.
Trên d l y đi m N sao cho ON = 4ấ ể
| a |
,
ON
và
a
ng c h ng, khi đó ượ ướ
ON 4a
.
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85ọ ắ ắ ệ