Đây là bản xem th , vu ử i lòng mua tài li u ệ đ xe ể m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) Bài tập cu i ố chư ng I ơ I A. Lý thuy t ế 1. Bất phư ng ơ trình b c n ậ h t ấ hai n ẩ - Bất phư ng t ơ rình b c nh ậ t ấ hai n x, y có d ẩ ng ạ t ng quát ổ là:
ax +by £ c( ax +by ³ c,ax +by c) Trong đó a, b, c là nh ng ữ s ố th c
ự đã cho, a và b không đ ng ồ th i ờ b ng ằ 0, x và y là các ẩn số. - C p ặ số x ;y 0 0 đư c ợ g i ọ là m t ộ nghi m ệ c a ủ b t ấ phư ng ơ trình b c ậ nh t ấ hai n ẩ ax +by £ c n u b ế ất đ ng t ẳ h c ứ ax +by £ c 0 0 đúng.
Nhận xét: Bất phư ng ơ trình b c ậ nh t ấ hai n l ẩ uôn có vô số nghi m ệ . Ví d : ụ
5x 2y 4 là bất phư ng t ơ rình b c ậ nh t ấ hai n. ẩ
5x 2y 3z 3 không là bất phư ng t ơ rình b c nh ậ t ấ hai n. ẩ Ví d v ụ ề nghi m ệ c a ủ b t ấ phư ng ơ trình 5x + 2y < 4:
Vì 5.(-1) + 2(-2) = -9 < 4 nên c p ặ s ( ố -1; -2) là nghi m ệ c a ủ b t ấ phư ng ơ trình.
Vì 5.0 + 2.0 = 0 < 4 nên c p ặ s ( ố 0; 0) là nghi m ệ c a b ủ t ấ phư ng t ơ rình.
Vì 5.(-1) + 2.2 = -1 < 4 nên c p s ặ ( ố -1;2) là nghi m ệ c a b ủ t ấ phư ng t ơ rình. M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu ử i lòng mua tài li u ệ đ xe ể m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) Ta có thể tìm thêm đư c ợ nhi u ề c p ặ số th a ỏ mãn b t ấ phư ng
ơ trình đã cho. Do đó b t ấ phư ng ơ trình b c ậ nh t ấ hai n
ẩ 5x + 2y < 4 có các c p ặ nghi m
ệ là (-1; -2); (0;0); (-1; 2) … hay bất phư ng ơ trình này có vô s nghi ố m ệ . 2. Bi u ể di n ễ mi n ề nghi m ệ c a ủ b t ấ phư ng ơ trình b c ậ nh t ấ hai n ẩ trên m t ặ phẳng t a đ ọ ộ - Trong m t ặ ph n ẳ g t a ọ đ ộ Oxy, t p ậ h p ợ các đi m ể có t a ọ đ ộ là nghi m ệ c a ủ b t ấ phư n ơ g trình ax by c đư c ợ g i ọ là mi n ề nghi m ệ c a ủ b t ấ phư n ơ g trình đó. - Ngư i ờ ta ch n ứ g minh đư c ợ r n ằ g đư n ờ g th n ẳ g d có phư n ơ g trình ax by c chia m t ặ ph n ẳ g t a ọ đ ộ Oxy thành 2 n a ử m t ặ ph n ẳ g b ờ d: + M t ộ n a ử m t ặ ph n ẳ g (không kể bờ d) g m ồ các đi m ể có t a ọ độ x; y th a ỏ mãn ax by c ; + M t ộ n a ử m t ặ ph n ẳ g (không kể bờ d) g m ồ các đi m ể có t a ọ độ x; y th a ỏ mãn ax by c ; B ờ d g m ồ các đi m ể có t a ọ đ ộ x;y th a ỏ mãn ax by c . - Cách bi u ể di n ễ mi n ề nghi m ệ c a ủ b t ấ phư n ơ g trình b c ậ nh t ấ hai n ẩ ax by c : + V ẽ đư n ờ g th n ẳ g d : ax by c trên m t ặ ph n ẳ g t a ọ đ ộ Oxy. + L y ấ m t ộ đi m ể M x ; y 0 0 0 không thu c ộ d. + Tính ax by 0 0 và so sánh v i ớ c. M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu ử i lòng mua tài li u ệ đ xe ể m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) + N u ế ax by c M 0 0 thì n a ử m t ặ ph n ẳ g bờ d ch a ứ 0 là mi n ề nghi m ệ c a ủ b t ấ phư n ơ g trình. N u ế ax by c M 0 0 thì n a ử m t ặ ph n ẳ g bờ d không ch a ứ 0 là mi n ề nghi m ệ c a ủ b t ấ phư n ơ g trình. Chú ý: Mi n ề nghi m ệ c a ủ b t ấ phư n
ơ g trình ax by c là mi n ề nghi m ệ c a ủ b t ấ phư n ơ g trình ax by c bỏ đi đư n ờ g th n ẳ g ax by c và bi u ể di n ễ đư n ờ g th n ẳ g b n ằ g nét đ t ứ . Ví d : ụ Bi u ể di n ễ mi n ề nghi m ệ c a ủ b t ấ phư ng ơ trình 5x 7y 0 trên m t ặ ph ng ẳ t a ọ đ : ộ Bư c 1: ớ Vẽ đư ng t ờ h ng ẳ d : 5x 7y 0 trên m t ặ ph ng ẳ t a đ ọ O ộ xy. Bư c ớ 2: L y ấ đi m ể M 0;1 0 không thu c
ộ d và thay x = 0 và y = 1 vào bi u ể th c ứ 5x 7y ta đư c
ợ 5.0 7.1 7 0 là m nh đ ệ đúng. ề Do đó mi n ề nghi m ệ c a ủ b t ấ phư ng ơ trình là n a ử m t ặ ph ng ẳ bờ d ch a ứ đi m ể M0 (mi n không b ề ị g ch) ạ 3. H b ệ t ấ phư ng t ơ rình b c nh ậ t ấ hai n ẩ M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu ử i lòng mua tài li u ệ đ xe ể m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) - H ệ b t ấ phư ng ơ trình b c ậ nh t ấ hai n ẩ là m t ộ h g ệ m ồ hai hay nhi u b ề t ấ phư ng t ơ rình b c ậ nh t ấ hai n. ẩ - C p ặ số x ;y 0 0 là nghi m ệ c a ủ m t ộ hệ b t ấ phư ng ơ trình b c ậ nh t ấ hai n ẩ khi x ; y 0 0 đồng th i ờ là nghi m ệ c a t ủ t ấ cả các b t ấ phư ng t ơ rình trong h đó. ệ Ví d : ụ x 2y 9 y 2x 9 là m t ộ hệ b t ấ phư ng ơ trình hai n ẩ g m ồ 2 b t ấ phư ng ơ trình x 2y 9 và y 2x 9 . 2 2 x y 5 x y 4 2 2 không ph i ả là hệ b t ấ phư ng ơ trình b c ậ nh t ấ hai n ẩ b i ở x y 5 là b t ấ phư ng ơ trình b c ậ hai 2 n. ẩ x y 9 - Cho h b ệ t ấ phư ng t ơ rình hai n ẩ x y 9 . C p
ặ (x; y) = (10; 2) là nghi m ệ c a ủ b t ấ phư ng
ơ trình x + y > 9 và cũng là nghi m ệ c a ủ bất phư ng
ơ trình x – y < 9. Nên c p
ặ (x; y) = (10; 2) là nghi m ệ c a ủ hệ b t ấ phư ng ơ trình trên. 4. Bi u ể di n ễ mi n ề nghi m ệ c a ủ hệ b t ấ phư ng ơ trình b c ậ nh t ấ hai n ẩ trên m t ặ phẳng t a đ ọ ộ - Trong m t ặ ph ng ẳ t a ọ đ , ộ t p ậ h p ợ các đi m ể có t a ọ đ ộ là nghi m ệ c a ủ h ệ b t ấ phư ng ơ trình b c nh ậ t ấ hai n l ẩ à mi n nghi ề m ệ c a h ủ b ệ t ấ phư ng t ơ rình đó. - Mi n nghi ề m ệ c a ủ h l ệ à giao các mi n nghi ề m ệ c a các ủ b t ấ phư ng ơ trình trong h . ệ M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Tổng hợp lý thuyết Toán 10 Kết nối tri thức Chương 2
179
90 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bộ câu hỏi lý thuyết Toán lớp 10 tập 1 Kết nối tri thức mới nhất năm 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo Lý thuyết môn Toán lớp 10.
- File word có lời giải chi tiết 100%.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(179 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Toán Học
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Lớp 10
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
Bài t p cu i ch ng IIậ ố ươ
A. Lý thuy tế
1. B t ph ng trình b c nh t hai nấ ươ ậ ấ ẩ
- B t ph ng trình b c nh t hai n x, y có d ng t ng quát là:ấ ươ ậ ấ ẩ ạ ổ
( )
ax by c ax by c,ax by c,ax by c+ £ + ³ + < + >
Trong đó a, b, c là nh ng s th c đã cho, a và b không đ ng th i b ng 0, x và y là cácữ ố ự ồ ờ ằ
n s .ẩ ố
- C p s ặ ố
0 0
x ;y
đ c g i là m t nghi m c a b t ph ng trình b c nh t hai nượ ọ ộ ệ ủ ấ ươ ậ ấ ẩ
ax by c+ £
n u b t đ ng th c ế ấ ẳ ứ
0 0
ax by c+ £
đúng.
Nh n xét: ậ B t ph ng trình b c nh t hai n luôn có vô s nghi m.ấ ươ ậ ấ ẩ ố ệ
Ví d : ụ
5x 2y 4
là b t ph ng trình b c nh t hai n.ấ ươ ậ ấ ẩ
5x 2y 3z 3
không là b t ph ng trình b c nh t hai n.ấ ươ ậ ấ ẩ
Ví d v nghi m c a b t ph ng trình 5x + 2y < 4:ụ ề ệ ủ ấ ươ
Vì 5.(-1) + 2(-2) = -9 < 4 nên c p s (-1; -2) là nghi m c a b t ph ng trình.ặ ố ệ ủ ấ ươ
Vì 5.0 + 2.0 = 0 < 4 nên c p s (0; 0) là nghi m c a b t ph ng trình.ặ ố ệ ủ ấ ươ
Vì 5.(-1) + 2.2 = -1 < 4 nên c p s (-1;2) là nghi m c a b t ph ng trình.ặ ố ệ ủ ấ ươ
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85ọ ắ ắ ệ
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
Ta có th tìm thêm đ c nhi u c p s th a mãn b t ph ng trình đã cho. Do đó b tể ượ ề ặ ố ỏ ấ ươ ấ
ph ng trình b c nh t hai n 5x + 2y < 4 có các c p nghi m là (-1; -2); (0;0); (-1; 2)ươ ậ ấ ẩ ặ ệ
… hay b t ph ng trình này có vô s nghi m.ấ ươ ố ệ
2. Bi u di n mi n nghi m c a b t ph ng trình b c nh t hai n trên m tể ễ ề ệ ủ ấ ươ ậ ấ ẩ ặ
ph ng t a đ ẳ ọ ộ
- Trong m t ph ng t a đ Oxy, t p h p các đi m có t a đ là nghi m c a b t ph ngặ ẳ ọ ộ ậ ợ ể ọ ộ ệ ủ ấ ươ
trình
ax by c
đ c g i là mi n nghi m c a b t ph ng trình đó.ượ ọ ề ệ ủ ấ ươ
- Ng i ta ch ng minh đ c r ng đ ng th ng d có ph ng trình ườ ứ ượ ằ ườ ẳ ươ
ax by c
chia m tặ
ph ng t a đ Oxy thành 2 n a m t ph ng b d:ẳ ọ ộ ử ặ ẳ ờ
+ M t n a m t ph ng (không k b d) g m các đi m có t a đ ộ ử ặ ẳ ể ờ ồ ể ọ ộ
x; y
th a mãnỏ
ax by c
;
+ M t n a m t ph ng (không k b d) g m các đi m có t a đ ộ ử ặ ẳ ể ờ ồ ể ọ ộ
x; y
th a mãnỏ
ax by c
;
B d g m các đi m có t a đ ờ ồ ể ọ ộ
x; y
th a mãn ỏ
ax by c
.
- Cách bi u di n mi n nghi m c a b t ph ng trình b c nh t hai n ể ễ ề ệ ủ ấ ươ ậ ấ ẩ
ax by c
:
+ V đ ng th ng ẽ ườ ẳ
d : ax by c
trên m t ph ng t a đ Oxy.ặ ẳ ọ ộ
+ L y m t đi m ấ ộ ể
0 0 0
M x ; y
không thu c d.ộ
+ Tính
0 0
ax by
và so sánh v i c.ớ
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85ọ ắ ắ ệ
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
+ N u ế
0 0
ax by c
thì n a m t ph ng b d ch a ử ặ ẳ ờ ứ
0
M
là mi n nghi m c a b tề ệ ủ ấ
ph ng trình. N u ươ ế
0 0
ax by c
thì n a m t ph ng b d không ch a ử ặ ẳ ờ ứ
0
M
là mi nề
nghi m c a b t ph ng trình.ệ ủ ấ ươ
Chú ý: Mi n nghi m c a b t ph ng trình ề ệ ủ ấ ươ
ax by c
là mi n nghi m c a b tề ệ ủ ấ
ph ng trình ươ
ax by c
b đi đ ng th ng ỏ ườ ẳ
ax by c
và bi u di n đ ng th ngể ễ ườ ẳ
b ng nét đ t.ằ ứ
Ví d : ụ Bi u di n mi n nghi m c a b t ph ng trình ể ễ ề ệ ủ ấ ươ
5x 7y 0
trên m t ph ng t aặ ẳ ọ
đ :ộ
B c 1: V đ ng th ng ướ ẽ ườ ẳ
d :5x 7y 0
trên m t ph ng t a đ Oxy.ặ ẳ ọ ộ
B c 2: L y đi m ướ ấ ể
0
M 0;1
không thu c d và thay x = 0 và y = 1 vào bi u th cộ ể ứ
5x 7y
ta đ c ượ
5.0 7.1 7 0
là m nh đ đúng.ệ ề
Do đó mi n nghi m c a b t ph ng trình là n a m t ph ng b d ch a đi m ề ệ ủ ấ ươ ử ặ ẳ ờ ứ ể
0
M
(mi n không b g ch)ề ị ạ
3. H b t ph ng trình b c nh t hai nệ ấ ươ ậ ấ ẩ
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85ọ ắ ắ ệ
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
- H b t ph ng trình b c nh t hai n là m t h g m hai hay nhi u b t ph ng trìnhệ ấ ươ ậ ấ ẩ ộ ệ ồ ề ấ ươ
b c nh t hai n.ậ ấ ẩ
- C p s ặ ố
0 0
x ; y
là nghi m c a m t h b t ph ng trình b c nh t hai n khiệ ủ ộ ệ ấ ươ ậ ấ ẩ
0 0
x ; y
đ ng th i là nghi m c a t t c các b t ph ng trình trong h đó.ồ ờ ệ ủ ấ ả ấ ươ ệ
Ví d :ụ
x 2y 9
y 2x 9
là m t h b t ph ng trình hai n g m 2 b t ph ng trình ộ ệ ấ ươ ẩ ồ ấ ươ
x 2y 9
và
y 2x 9
.
2 2
x y 5
x y 4
không ph i là h b t ph ng trình b c nh t hai n b i ả ệ ấ ươ ậ ấ ẩ ở
2 2
x y 5
là b tấ
ph ng trình b c hai 2 n.ươ ậ ẩ
- Cho h b t ph ng trình hai n ệ ấ ươ ẩ
x y 9
x y 9
.
C p (x; y) = (10; 2) là nghi m c a b t ph ng trình x + y > 9 và cũng là nghi m c aặ ệ ủ ấ ươ ệ ủ
b t ph ng trình x – y < 9. Nên c p (x; y) = (10; 2) là nghi m c a h b t ph ngấ ươ ặ ệ ủ ệ ấ ươ
trình trên.
4. Bi u di n mi n nghi m c a h b t ph ng trình b c nh t hai n trên m tể ễ ề ệ ủ ệ ấ ươ ậ ấ ẩ ặ
ph ng t a đẳ ọ ộ
- Trong m t ph ng t a đ , t p h p các đi m có t a đ là nghi m c a h b t ph ngặ ẳ ọ ộ ậ ợ ể ọ ộ ệ ủ ệ ấ ươ
trình b c nh t hai n là mi n nghi m c a h b t ph ng trình đó.ậ ấ ẩ ề ệ ủ ệ ấ ươ
- Mi n nghi m c a h là giao các mi n nghi m c a các b t ph ng trình trong h .ề ệ ủ ệ ề ệ ủ ấ ươ ệ
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85ọ ắ ắ ệ
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
- Cách xác đ nh mi n nghi m c a m t h b t ph ng trình b c nh t hai n:ị ề ệ ủ ộ ệ ấ ươ ậ ấ ẩ
+ Trên cùng m t m t ph ng t a đ , xác đ nh mi n nghi m c a m i b t ph ng trìnhộ ặ ẳ ọ ộ ị ề ệ ủ ỗ ấ ươ
b c nh t hai n trong h và g ch b mi n còn l i.ậ ấ ẩ ệ ạ ỏ ề ạ
+ Mi n không b g ch là mi n nghi m c a h b t ph ng trình đã cho.ề ị ạ ề ệ ủ ệ ấ ươ
Ví d : ụ Xác đ nh mi n nghi m c a h b t ph ng trình b c nh t hai n:ị ề ệ ủ ệ ấ ươ ậ ấ ẩ
x 0
y 0
x y 150
:
B c 1: Xác đ nh mi n nghi m Dướ ị ề ệ
1
c a b t ph ng trình x ≥ 0 và g ch b ph n mi nủ ấ ươ ạ ỏ ầ ề
còn l i.ạ
- Đ ng th ng x = 0 là tr c t a đ Oy.ườ ẳ ụ ọ ộ
- Mi n nghi m Dề ệ
1
c a b t ph ng trình x ≥ 0 là n a m t ph ng b Oy n m bênủ ấ ươ ử ặ ẳ ờ ằ
ph i tr c Oy.ả ụ
B c 2: T ng t , mi n nghi m Dướ ươ ự ề ệ
2
c a b t ph ng trình y ≥ 0 là n a m t ph ng bủ ấ ươ ử ặ ẳ ờ
Ox n m bên trên tr c Ox.ằ ụ
B c 3: Mi n nghi m Dướ ề ệ
3
c a b t ph ng trình x + y ≤ 150: ủ ấ ươ
- V đ ng th ng d: x + y = 150.ẽ ườ ẳ
- Vì 0 + 0 ≤ 150 là m nh đ đúng nên t a đ đi m O(0; 0) th a mãn b t ph ng trìnhệ ề ọ ộ ể ỏ ấ ươ
x + y ≤ 150.
Do đó, mi n nghi m Dề ệ
3
c a b t ph ng trình x + y ≤ 150 là n a m t ph ng b dủ ấ ươ ử ặ ẳ ờ
ch a g c t a đ O.ứ ố ọ ộ
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85ọ ắ ắ ệ