Tổng hợp lý thuyết Toán 10 Kết nối tri thức Chương 2

179 90 lượt tải
Lớp: Lớp 10
Môn: Toán Học
Dạng: Lý thuyết
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 16 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Lý thuyết Toán 10 kì 1 Kết nối tri thức

    Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    456 228 lượt tải
    100.000 ₫
    100.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bộ câu hỏi lý thuyết Toán lớp 10 tập 1 Kết nối tri thức mới nhất năm 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo Lý thuyết môn Toán lớp 10.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(179 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Bài t p cu i ch ng II ươ
A. Lý thuy tế
1. B t ph ng trình b c nh t hai n ươ
- B t ph ng trình b c nh t hai n x, y có d ng t ng quát là: ươ
( )
ax by c ax by c,ax by c,ax by c+ £ + ³ + < + >
Trong đó a, b, c nh ng s th c đã cho, a b không đ ng th i b ng 0, x y các
n s .
- C p s
0 0
x ;y
đ c g i m t nghi m c a b t ph ng trình b c nh t hai nượ ươ
ax by c+ £
n u b t đ ng th c ế
0 0
ax by c+ £
đúng.
Nh n xét: B t ph ng trình b c nh t hai n luôn có vô s nghi m. ươ
Ví d :
5x 2y 4
là b t ph ng trình b c nh t hai n. ươ
5x 2y 3z 3
không là b t ph ng trình b c nh t hai n. ươ
Ví d v nghi m c a b t ph ng trình 5x + 2y < 4: ươ
Vì 5.(-1) + 2(-2) = -9 < 4 nên c p s (-1; -2) là nghi m c a b t ph ng trình. ươ
Vì 5.0 + 2.0 = 0 < 4 nên c p s (0; 0) là nghi m c a b t ph ng trình. ươ
Vì 5.(-1) + 2.2 = -1 < 4 nên c p s (-1;2) là nghi m c a b t ph ng trình. ươ
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Ta th tìm thêm đ c nhi u c p s th a mãn b t ph ng trình đã cho. Do đó b t ượ ươ
ph ng trình b c nh t hai n 5x + 2y < 4 các c p nghi m (-1; -2); (0;0); (-1; 2)ươ
… hay b t ph ng trình này có vô s nghi m. ươ
2. Bi u di n mi n nghi m c a b t ph ng trình b c nh t hai n trên m t ươ
ph ng t a đ
- Trong m t ph ng t a đ Oxy, t p h p các đi m có t a đ là nghi m c a b t ph ng ươ
trình
ax by c
đ c g i là mi n nghi m c a b t ph ng trình đó.ượ ươ
- Ng i ta ch ng minh đ c r ng đ ng th ng d có ph ng trình ườ ượ ườ ươ
ax by c
chia m t
ph ng t a đ Oxy thành 2 n a m t ph ng b d:
+ M t n a m t ph ng (không k b d) g m các đi m có t a đ
x; y
th a n
ax by c
;
+ M t n a m t ph ng (không k b d) g m các đi m có t a đ
x; y
th a n
ax by c
;
B d g m các đi m có t a đ
x; y
th a mãn
ax by c
.
- Cách bi u di n mi n nghi m c a b t ph ng trình b c nh t hai n ươ
ax by c
:
+ V đ ng th ng ườ
d : ax by c
trên m t ph ng t a đ Oxy.
+ L y m t đi m
0 0 0
M x ; y
không thu c d.
+ nh
sonh v i c.
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
+ N u ế
0 0
ax by c
thì n a m t ph ng b d ch a
0
M
mi n nghi m c a b t
ph ng trình. N u ươ ế
0 0
ax by c
t n a m t ph ng b d không ch a
0
M
là mi n
nghi m c a b t ph ng trình. ươ
Chú ý: Mi n nghi m c a b t ph ng trình ươ
ax by c
mi n nghi m c a b t
ph ng trình ươ
ax by c
b đi đ ng th ng ườ
ax by c
bi u di n đ ng th ng ườ
b ng nét đ t.
Ví d : Bi u di n mi n nghi m c a b t ph ng trình ươ
5x 7y 0
trên m t ph ng t a
đ :
B c 1: V đ ng th ng ướ ườ
d :5x 7y 0
trên m t ph ng t a đ Oxy.
B c 2: L y đi m ướ
0
M 0;1
không thu c d thay x = 0 y = 1 vào bi u th c
5x 7y
ta đ c ượ
5.0 7.1 7 0
là m nh đ đúng.
Do đó mi n nghi m c a b t ph ng trình n a m t ph ng b d ch a đi m ươ
0
M
(mi n không b g ch)
3. H b t ph ng trình b c nh t hai n ươ
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
- H b t ph ng trình b c nh t hai n là m t h g m hai hay nhi u b t ph ng trình ươ ươ
b c nh t hai n.
- C p s
0 0
x ; y
nghi m c a m t h b t ph ng trình b c nh t hai n khi ươ
0 0
x ; y
đ ng th i là nghi m c a t t c các b t ph ng trình trong h đó. ươ
Ví d :
x 2y 9
y 2x 9
m t h b t ph ng trình hai n g m 2 b t ph ng trình ươ ươ
x 2y 9
y 2x 9
.
2 2
x y 5
x y 4
không ph i là h b t ph ng trình b c nh t hai n b i ươ
2 2
x y 5
là b t
ph ng trình b c hai 2 n.ươ
- Cho h b t ph ng trình hai n ươ
x y 9
x y 9
.
C p (x; y) = (10; 2) nghi m c a b t ph ng trình x + y > 9 cũng nghi m c a ươ
b t ph ng trình x y < 9. Nên c p (x; y) = (10; 2) nghi m c a h b t ph ng ươ ươ
trình trên.
4. Bi u di n mi n nghi m c a h b t ph ng trình b c nh t hai n trên m t ươ
ph ng t a đ
- Trong m t ph ng t a đ , t p h p các đi m có t a đ nghi m c a h b t ph ng ươ
trình b c nh t hai n là mi n nghi m c a h b t ph ng trình đó. ươ
- Mi n nghi m c a h là giao các mi n nghi m c a các b t ph ng trình trong h . ươ
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
- Cách xác đ nh mi n nghi m c a m t h b t ph ng trình b c nh t hai n: ươ
+ Trên cùng m t m t ph ng t a đ , xác đ nh mi n nghi m c a m i b t ph ng trình ươ
b c nh t hai n trong h và g ch b mi n còn l i.
+ Mi n không b g ch là mi n nghi m c a h b t ph ng trình đã cho. ươ
Ví d : Xác đ nh mi n nghi m c a h b t ph ng trình b c nh t hai n: ươ
x 0
y 0
x y 150
:
B c 1: Xác đ nh mi n nghi m Dướ
1
c a b t ph ng trình x ≥ 0 và g ch b ph n mi n ươ
còn l i.
- Đ ng th ng x = 0 là tr c t a đ Oy.ườ
- Mi n nghi m D
1
c a b t ph ng trình x 0 n a m t ph ng b Oy n m bên ươ
ph i tr c Oy.
B c 2: T ng t , mi n nghi m Dướ ươ
2
c a b t ph ng trình y0 là n a m t ph ng b ươ
Ox n m bên trên tr c Ox.
B c 3: Mi n nghi m Dướ
3
c a b t ph ng trình x + y ≤ 150: ươ
- V đ ng th ng d: x + y = 150. ườ
- Vì 0 + 0 ≤ 150 là m nh đ đúng nên t a đ đi m O(0; 0) th a mãn b t ph ng trình ươ
x + y ≤ 150.
Do đó, mi n nghi m D
3
c a b t ph ng trình x + y 150 n a m t ph ng b d ươ
ch a g c t a đ O.
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) Bài tập cu i ố chư ng I ơ I A. Lý thuy t ế 1. Bất phư ng ơ trình b c n h t ấ hai n - Bất phư ng t ơ rình b c nh ậ t ấ hai n x, y có d ẩ ng ạ t ng quát ổ là:
ax +by £ c( ax +by ³ c,ax +by c) Trong đó a, b, c là nh ng ữ s ố th c
ự đã cho, a và b không đ ng ồ th i ờ b ng ằ 0, x và y là các ẩn số. - C p ặ số  x ;y 0 0  đư c ợ g i ọ là m t ộ nghi m ệ c a ủ b t ấ phư ng ơ trình b c ậ nh t ấ hai n ẩ ax +by £ c n u b ế ất đ ng t ẳ h c ứ ax +by £ c 0 0 đúng.
Nhận xét: Bất phư ng ơ trình b c ậ nh t ấ hai n l ẩ uôn có vô số nghi m ệ . Ví d :
5x  2y  4 là bất phư ng t ơ rình b c ậ nh t ấ hai n. ẩ
5x  2y  3z  3 không là bất phư ng t ơ rình b c nh ậ t ấ hai n. ẩ Ví d v ụ ề nghi m ệ c a ủ b t ấ phư ng ơ trình 5x + 2y < 4:
Vì 5.(-1) + 2(-2) = -9 < 4 nên c p ặ s ( ố -1; -2) là nghi m ệ c a ủ b t ấ phư ng ơ trình.
Vì 5.0 + 2.0 = 0 < 4 nên c p ặ s ( ố 0; 0) là nghi m ệ c a b ủ t ấ phư ng t ơ rình.
Vì 5.(-1) + 2.2 = -1 < 4 nên c p s ặ ( ố -1;2) là nghi m ệ c a b ủ t ấ phư ng t ơ rình. M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) Ta có thể tìm thêm đư c ợ nhi u ề c p ặ số th a ỏ mãn b t ấ phư ng
ơ trình đã cho. Do đó b t ấ phư ng ơ trình b c ậ nh t ấ hai n
ẩ 5x + 2y < 4 có các c p ặ nghi m
ệ là (-1; -2); (0;0); (-1; 2) … hay bất phư ng ơ trình này có vô s nghi ố m ệ . 2. Bi u ể di n ễ mi n ề nghi m ệ c a ủ b t ấ phư ng ơ trình b c ậ nh t ấ hai n ẩ trên m t phẳng t a đ - Trong m t ặ ph n ẳ g t a ọ đ ộ Oxy, t p ậ h p ợ các đi m ể có t a ọ đ ộ là nghi m ệ c a ủ b t ấ phư n ơ g trình ax  by c  đư c ợ g i ọ là mi n ề nghi m ệ c a ủ b t ấ phư n ơ g trình đó. - Ngư i ờ ta ch n ứ g minh đư c ợ r n ằ g đư n ờ g th n ẳ g d có phư n ơ g trình ax  by c  chia m t ặ ph n ẳ g t a ọ đ ộ Oxy thành 2 n a ử m t ặ ph n ẳ g b ờ d: + M t ộ n a ử m t ặ ph n ẳ g (không kể bờ d) g m ồ các đi m ể có t a ọ độ  x; y th a ỏ mãn ax  by  c ; + M t ộ n a ử m t ặ ph n ẳ g (không kể bờ d) g m ồ các đi m ể có t a ọ độ  x; y th a ỏ mãn ax  by  c ; B ờ d g m ồ các đi m ể có t a ọ đ ộ  x;y th a ỏ mãn ax  by c  . - Cách bi u ể di n ễ mi n ề nghi m ệ c a ủ b t ấ phư n ơ g trình b c ậ nh t ấ hai n ẩ ax  by c  : + V ẽ đư n ờ g th n ẳ g d : ax  by c  trên m t ặ ph n ẳ g t a ọ đ ộ Oxy. + L y ấ m t ộ đi m ể M x ; y 0  0 0  không thu c ộ d. + Tính ax  by 0 0 và so sánh v i ớ c. M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) + N u ế ax  by  c M 0 0 thì n a ử m t ặ ph n ẳ g bờ d ch a ứ 0 là mi n ề nghi m ệ c a ủ b t ấ phư n ơ g trình. N u ế ax  by  c M 0 0 thì n a ử m t ặ ph n ẳ g bờ d không ch a ứ 0 là mi n ề nghi m ệ c a ủ b t ấ phư n ơ g trình. Chú ý: Mi n ề nghi m ệ c a ủ b t ấ phư n
ơ g trình ax  by  c là mi n ề nghi m ệ c a ủ b t ấ phư n ơ g trình ax  by c  bỏ đi đư n ờ g th n ẳ g ax  by c  và bi u ể di n ễ đư n ờ g th n ẳ g b n ằ g nét đ t ứ . Ví d : Bi u ể di n ễ mi n ề nghi m ệ c a ủ b t ấ phư ng ơ trình 5x  7y 0  trên m t ặ ph ng ẳ t a ọ đ : ộ Bư c 1: ớ Vẽ đư ng t ờ h ng ẳ d : 5x  7y 0  trên m t ặ ph ng ẳ t a đ ọ O ộ xy. Bư c ớ 2: L y ấ đi m ể M 0;1 0   không thu c
ộ d và thay x = 0 và y = 1 vào bi u ể th c ứ 5x  7y ta đư c
ợ 5.0  7.1  7  0 là m nh đ ệ đúng. ề Do đó mi n ề nghi m ệ c a ủ b t ấ phư ng ơ trình là n a ử m t ặ ph ng ẳ bờ d ch a ứ đi m ể M0 (mi n không b ề ị g ch) ạ 3. H b t ấ phư ng t ơ rình b c nh t ấ hai n M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) - H ệ b t ấ phư ng ơ trình b c ậ nh t ấ hai n ẩ là m t ộ h g ệ m ồ hai hay nhi u b ề t ấ phư ng t ơ rình b c ậ nh t ấ hai n. ẩ - C p ặ số  x ;y 0 0  là nghi m ệ c a ủ m t ộ hệ b t ấ phư ng ơ trình b c ậ nh t ấ hai n ẩ khi  x ; y 0 0  đồng th i ờ là nghi m ệ c a t ủ t ấ cả các b t ấ phư ng t ơ rình trong h đó. ệ Ví d : x  2y  9 y  2x 9  là m t ộ hệ b t ấ phư ng ơ trình hai n ẩ g m ồ 2 b t ấ phư ng ơ trình x  2y  9 và y  2x  9 . 2 2 x  y  5 x  y  4 2 2  không ph i ả là hệ b t ấ phư ng ơ trình b c ậ nh t ấ hai n ẩ b i ở x  y  5 là b t ấ phư ng ơ trình b c ậ hai 2 n. ẩ x  y  9  - Cho h b ệ t ấ phư ng t ơ rình hai n ẩ x  y  9  . C p
ặ (x; y) = (10; 2) là nghi m ệ c a ủ b t ấ phư ng
ơ trình x + y > 9 và cũng là nghi m ệ c a ủ bất phư ng
ơ trình x – y < 9. Nên c p
ặ (x; y) = (10; 2) là nghi m ệ c a ủ hệ b t ấ phư ng ơ trình trên. 4. Bi u ể di n ễ mi n ề nghi m ệ c a ủ hệ b t ấ phư ng ơ trình b c ậ nh t ấ hai n ẩ trên m t phẳng t a đ - Trong m t ặ ph ng ẳ t a ọ đ , ộ t p ậ h p ợ các đi m ể có t a ọ đ ộ là nghi m ệ c a ủ h ệ b t ấ phư ng ơ trình b c nh ậ t ấ hai n l ẩ à mi n nghi ề m ệ c a h ủ b ệ t ấ phư ng t ơ rình đó. - Mi n nghi ề m ệ c a ủ h l ệ à giao các mi n nghi ề m ệ c a các ủ b t ấ phư ng ơ trình trong h . ệ M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85


zalo Nhắn tin Zalo