Tổng hợp lý thuyết Toán 10 Kết nối tri thức Chương 3

287 144 lượt tải
Lớp: Lớp 10
Môn: Toán Học
Bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống
Dạng: Lý thuyết
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 15 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Lý thuyết Toán 10 kì 1 Kết nối tri thức

    Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    457 229 lượt tải
    100.000 ₫
    100.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bộ câu hỏi lý thuyết Toán lớp 10 tập 1 Kết nối tri thức mới nhất năm 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo Lý thuyết môn Toán lớp 10.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(287 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Bài t p cu i ch ng III ươ
A. Lý thuy tế
1. Giá tr l ng giác c a m t góc ượ
Trong m t ph ng t a đ Oxy, n a đ ng tròn tâm O, bán kính R = 1 n m phía trên ườ
tr c hoành đ c g i là n a đ ng tròn đ n v . ượ ườ ơ
Cho tr c m t góc α, α 180°. Khi đó, duy nh t đi m M(xướ
0
; y
0
) trên n a
đ ng tròn đ n v đ ườ ơ
xOM
.
- Đ nh nghĩa t s l ng giác c a m t góc t ượ 0
0
đ n 180ế
0
V i m i góc α (0° α 180°), g i M(x
0
; y
0
) đi m trên n a đ ng tròn đ n v ườ ơ
sao cho
xOM
. Khi đó:
+ sin c a góc α là tung đ y
0
c a đi m M, đ c kí hi u là sin α; ượ
+ côsin c a góc α là hoành đ x
0
c a đi m M, đ c kí hi u là cos α; ượ
+ Khi α ≠ 90° (hay x
0
≠ 0), tang c a α là
0
0
y
x
, đ c kí hi u là tan α;ượ
+ Khi α ≠ 0° và α ≠ 180° (hay y
0
≠ 0), côtang c a α là
0
0
x
y
, đ c kí hi u là cot α.ượ
- T đ nh nghĩa trên ta có:
sin
( 90 );
co
t
s
an
cos
0 180 );
si
c ( à
n
ot v
( {0 ;90 ;
1
t 180 }an
cot
)
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
- B ng giá tr l ng giác (GTLG) c a m t s góc đ c bi t: ượ
Chú ý: Kí hi u || ch giá tr l ng giác t ng ng không xác đ nh. ượ ươ
Ví d : Tìm các giá tr l ng giác c a góc 120°. ượ
G i M đi m trên n a đ ng tròn đ n v sao cho ườ ơ
0
xOM 120
. G i N, K t ng ươ
ng là hình chi u vuông góc c a M lên các tr c Ox, Oy. ế
Do
0
xOM 120
0
xOK 90
nên
.
T b ng GTLG c a m t s góc đ c bi t:
Ta có: cos 60
0
=
1
2
và cos 30
0
=
3
2
Các tam giác MOK và MON là các tam giác vuông v i c nh huy n b ng 1
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Suy ra ON = cos
MON
.OM = cos60
0
.1 =
1
2
và OK = cos
MOK
.OM = cos30
0
.1 =
3
2
M t khác, do đi m M n m bên trái tr c tung nên
1 3
M ;
2 2
Theo đ nh nghĩa giá tr l ng giác ta có: ượ
sin 120
0
=
3
2
cos 120
0
=
1
2
tan 120
0
=
0
0
sin120
3
cos120

cot 120
0
=
0
0
cos120 1
sin120
3

.
V y sin 120
0
=
3
2
; cos 120
0
=
1
2
; tan 120
0
=
3
; cot 120
0
=
1
3
.
- Ta th dùng máy tính b túi đ tính giá tr g n đúng c a các giá tr l ng giác ượ
c a m t góc.
Ví d :
- Ta cũng có th tìm đ c góc khi bi t m t giá tr l ng giác c a góc đó. ượ ế ượ
Ví d :
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Chú ý:
+ Khi tìm x bi t sin x, máy tính ch đ a ra giá tr x ≤ 90°.ế ư
+ Mu n tìm x khi bi t cos x, tan x, ta cũng làm t ng t nh trên, ch thay phím ế ươ ư
t ng ng b i phím ươ .
2. M i quan h gi a các giá tr l ng giác c a hai góc bù nhau. ượ
Đ i v i hai góc bù nhau, α và 180° – α, ta có:
sin (180° – α) = sin α;
cos (180° – α) = - cos α;
tan (180° – α) = - tan α (α ≠ 90°);
cot (180° – α) = - cot α (0° < α < 180°).
Chú ý:
- Hai góc bù nhau có sin b ng nhau ; có côsin , tang, côtang đ i nhau.
Ví d : Tính các giá tr l ng giác c a góc 135°. ượ
H ng d n gi iướ
Ta có 135° + 45° = 180°, vì v y góc 135° và góc 45° là hai góc bù nhau:
Suy ra :
sin135° = sin45° =
2
2
cos135° = - cos45° =
2
2
tan135° = - tan45° = -1
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
cot135° = - cot45° = -1.
V y sin135° =
2
2
; cos135° =
2
2
; tan35° = -1 ; cot135° = -1.
- Hai góc ph nhau có sin góc này b ng côsin góc kia, tang góc này b ng côtang góc
kia.
Ví d :
Ta có 30° + 60° = 90° nên góc 30° và góc 60° là hai góc ph nhau.
Khi đó:
sin30° = cos60° =
1
2
tan30° = cot60° =
3
3
.
3. Đ nh lí côsin
Đ i v i tam giác ABC, ta th ng hi u A, B, C các góc c a tam giác t i đ nh ườ
t ng ng; a, b, c t ng ng là đ dài c a các c nh đ i di n v i đ nh A, B, C; p làươ ươ
n a chu vi; S di n tích; R, r t ng ng bán kính đ ng tròn ngo i ti p, n i ươ ườ ế
ti p tam giác.ế
Đ nh lí Côsin. Trong tam giác ABC:
a
2
= b
2
+ c
2
– 2bc.cosA.
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) Bài t p cu i ố chư ng ơ III A. Lý thuy t ế 1. Giá tr l ị ư ng gi ác c a m t ộ góc Trong m t ặ ph ng ẳ t a ọ đ ộ Oxy, n a ử đư ng
ờ tròn tâm O, bán kính R = 1 n m ằ phía trên tr c hoành đ ụ ư c ợ g i ọ là n a đ ử ư ng ờ tròn đ n ơ v .ị Cho trư c ớ m t
ộ góc α, 0° ≤ α ≤ 180°. Khi đó, có duy nh t ấ đi m ể M(x0; y0) trên n a ử đư ng ờ tròn đ n v ơ đ ị ể xOM  .
- Định nghĩa tỉ số lư ng gi ợ ác c a ủ m t ộ góc t ừ 00 đ n 180 ế 0 V i ớ m i
ỗ góc α (0° ≤ α ≤ 180°), g i ọ M(x0; y0) là đi m ể trên n a ử đư ng ờ tròn đ n ơ vị
sao cho xOM  . Khi đó: + sin c a góc α ủ là tung đ y ộ 0 c a ủ đi m ể M, đư c ợ kí hi u l ệ à sin α; + côsin c a góc α ủ là hoành đ x ộ 0 c a đi ủ m ể M, đư c kí ợ hi u l ệ à cos α; y0 + Khi α ≠ 90° (hay x x 0 ≠ 0), tang c a ủ α là 0 , đư c kí ợ hi u l ệ à tan α; x0
+ Khi α ≠ 0° và α ≠ 180° (hay y y 0 ≠ 0), côtang c a ủ α là 0 , đư c kí ợ hi u l ệ à cot α. - T đ
ừ ịnh nghĩa trên ta có: sin cos tan     ( 90   ); cot  ( 0   à v  180   ); cos  sin  1 tan  ( {0;90;180}) cot M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) - B ng ả giá tr l ị ư ng gi ợ ác (GTLG) c a ủ m t ộ s góc đ ố c ặ bi t ệ : Chú ý: Kí hi u || ch ệ gi ỉ á tr l ị ư ng gi ợ ác tư ng ơ ng không xác đ ứ nh. ị Ví d :
Tìm các giá tr l ị ư ng gi ợ ác c a góc 120°. ủ G i ọ M là đi m ể trên n a ử đư ng ờ tròn đ n ơ vị sao cho  0 xOM 1  20 . G i ọ N, K tư ng ơ ng l ứ à hình chi u ế vuông góc c a M ủ lên các tr c O ụ x, Oy. Do  0 xOM 12  0 và  0 xOK 90  nên  0 KOM 30  và  0 MON 6  0 . T b ừ ng G ả TLG c a m ủ t ộ s góc ố đ c bi ặ t ệ : 1 3
Ta có: cos 600 = 2 và cos 300 = 2
Các tam giác MOK và MON là các tam giác vuông v i ớ c nh huy ạ n ề b ng 1 ằ M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) 1 3
Suy ra ON = cos MON .OM = cos600.1 = 2 và OK = cos MOK .OM = cos300.1 = 2  1 3  M   ; 2 2  M t ặ khác, do đi m ể M n m ằ bên trái tr c t ụ ung nên   Theo đ nh nghĩ ị a giá tr l ị ư ng gi ợ ác ta có: 3 sin 1200 = 2 1  cos 1200 = 2 0 sin120  3 tan 1200 = 0 cos120 0 cos120 1  0 cot 1200 = sin120 3 . 3 1 1   V y
ậ sin 1200 = 2 ; cos 1200 = 2 ; tan 1200 =  3 ; cot 1200 = 3 .
- Ta có thể dùng máy tính b ỏ túi đ ể tính giá tr ịg n ầ đúng c a ủ các giá tr ịlư ng ợ giác c a ủ m t ộ góc. Ví d : - Ta cũng có th t ể ìm được góc khi bi t ế m t ộ giá tr l ị ư ng gi ợ ác c a ủ góc đó. Ví d : M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) Chú ý: + Khi tìm x bi t ế sin x, máy tính ch đ ỉ a ư ra giá tr x ≤ ị 90°. + Muốn tìm x khi bi t
ế cos x, tan x, ta cũng làm tư ng t ơ nh ự t ư rên, ch t ỉ hay phím tư ng ơ ng b ứ i ở phím . 2. M i ố quan h gi a các gi á tr l ị ư ng gi ác c a hai góc bù nhau. Đối v i
ớ hai góc bù nhau, α và 180° – α, ta có: sin (180° – α) = sin α; cos (180° – α) = - cos α;
tan (180° – α) = - tan α (α ≠ 90°);
cot (180° – α) = - cot α (0° < α < 180°). Chú ý:
- Hai góc bù nhau có sin b ng nhau ằ
; có côsin , tang, côtang đ i ố nhau. Ví d :
Tính các giá tr l ị ư ng gi ợ ác c a góc 135°. ủ Hư ng d ẫn gi i
Ta có 135° + 45° = 180°, vì v y
ậ góc 135° và góc 45° là hai góc bù nhau: Suy ra : 2 sin135° = sin45° = 2 2  cos135° = - cos45° = 2 tan135° = - tan45° = -1 M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85


zalo Nhắn tin Zalo