Đây là bản xem th , vu ử i lòng mua tài li u ệ đ xe ể m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) Ôn t p ch ậ ư ng I ơ V A. Lý thuy t ế 1. Khái ni m ệ vectơ – Vectơ là m t ộ đo n ạ th ng ẳ có hư ng, ớ  nghĩa là, trong hai đi m ể mút c a ủ đo n ạ th ng, ẳ đã chỉ rõ đi m ể đ u, đi ầ m ể cu i ố . – Độ dài vect l ơ à kho ng ả cách gi a ữ đi m ể đ u và đi ầ m ể cu i ố c a ủ vect đó. ơ Chú ý: 
 + Vectơ có đi m ể đ u  ầ A và đi m ể cu i ố B đư c kí ợ  hi u l ệ à AB , đ c ọ là vect  ơ AB. + Để vẽ m t ộ vect , ơ ta v  ẽ đo n ạ th ng ẳ n i ố đi m ể đ u ầ và đi m ể cu i ố c a ủ nó, r i ồ đánh dấu mũi tên đi ở m ể cu i ố .     + Vectơ còn đư c ợ kí hi u l ệ à a , b , x , y , …  
  + Độ dài c a vect ủ ơ AB , a tư ng  ơ ng đ ứ ư c ợ kí hi u l ệ à | AB |, | a |.
 Ví d :
ụ  Cho hình vuông ABCD v i ớ c nh ạ có độ dài b ng
ằ 1. Tính độ dài vectơ AC ,
BD. M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu ử i lòng mua tài li u ệ đ xe ể m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) Hư ng d ớ ẫn gi i ả
Vì ABCD là hình vuông nên     A B  C  D  90   .  Áp d ng ụ đ nh
ị lý Pythagore cho tam giác ABD vuông t i ạ A, có các c nh ạ góc vuông AB = AD = 1.  Ta có: BD2 = AB2 + AD2.
Suy ra: BD2 = 12 + 12 = 2 ⇒ BD = 2 . 
 Do đó | BD | = BD = 2 M t
ặ khác Vì ABCD là hình vuông nên hai đư ng chéo B ờ D và AC b ng nhau. ằ Vì v y ậ AC = BD = 2 .
 AC Do đó :   = AC = 2 ;    AC V y ậ | BD | = 2 ;   = 2 . 2. Hai vect cùng ph ơ ư ng, cùng h ơ ư ng, ớ  b ng nhau. ằ + Đư ng ờ th ng ẳ đi qua đi m ể đ u ầ và đi m ể cu i ố c a ủ m t ộ vect  ơ đư c ợ g i ọ là giá c a ủ vectơ đó. + Hai vectơ đư c g ợ i ọ là cùng phư ng n ơ u chúng ế  có giá song song ho c ặ trùng nhau. + Đối v i ớ hai vectơ cùng phư ng t ơ hì chúng cùng hư ng ớ ho c ng ặ ược hư ng. ớ M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu ử i lòng mua tài li u ệ đ xe ể m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả )     + Hai vectơ a và b đư c g ợ i ọ là b ng nhau, kí ằ  hi u l ệ à a = b , n u chúng ế  có cùng độ dài và cùng hư ng. ớ Ví d : ụ   Trong hình trên đư ng t ờ h ng ẳ m đi qua đi m ể đ u và đi ầ m ể cu i ố c a vect ủ   ơ a , nên   đư ng ờ th ng m ẳ  g i ọ là giá c a ủ vect  ơ a .   Tư ng t ơ , đ ự ư ng ờ th ng n l ẳ à giá c a ủ hai vect  ơ b và c .     Đư ng ờ th ng m ẳ  và n song song v i ớ nhau nên ba vect 
ơ a và b và c là các vect  ơ cùng phư ng. ơ     a và b cùng phư ng ơ nh ng ng ư ư c ợ hư ng ớ ; a và c cùng phư ng ơ và cùng hư ng ớ .    
Hai vectơ a và c cùng hư ng, ngoài ớ  ra chúng có đ dài ộ  b ng nhau ằ  nên a = c . Chú ý: 
+ Ta cũng xét các vectơ đi m ể đầu và đi m
ể cuối trùng nhau (ch ng h ẳ n ạ AA , BB ),  g i ọ là các vect –không. ơ + Ta quy ư c vect ớ –không ơ  có đ dài ộ  b ng ằ 0, cùng hư ng ( ớ do đó cùng phư ng) ơ  v i ớ  m i ọ vect . ơ + Các vect –không có ơ  cùng đ dài ộ  và cùng hư ng ớ nên b ng ằ nhau và đư c kí ợ  hi u  ệ  chung là 0 .    + V i ớ m i ỗ đi m ể O và vect  ơ a cho trư c, ớ có duy nh t ấ đi m ể A sao cho OA a  . M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu ử i lòng mua tài li u ệ đ xe ể m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả )
 Nhận xét: Ba đi m ể phân bi t ệ A, B, C th ng hàng khi ẳ  và ch khi ỉ  AB và AC cùng  phư ng. ơ
Chú ý: Ta có th dùng vect ể ơ đ bi ể u di ể n các ễ  đ i ạ lư ng ợ nh l ư c, v ự n t ậ ốc, gia tốc.  Hư ng ớ c a vect ủ ơ chỉ hư ng c ớ a ủ đ i ạ lư ng, đ ợ ộ dài c a vect ủ ơ th hi ể n cho đ ệ  l ộ n  ớ c a ủ đ i ạ lư ng ợ và đư c l ợ y t ấ  l ỉ v ệ i ớ đ l ộ n c ớ a đ ủ i ạ lư ng. ợ  Ví d : ụ  M t ộ v t ậ A th chì ả m hoàn toàn dư i ớ đáy m t ộ c c ch ố t ấ l ng. K ỏ hi đó F bi u  ể  di n l ễ c ự đ y Á ẩ c–si–mét và P bi u di ể n t ễ r ng ọ l c t ự ác d ng l ụ ên v t ậ A.   F và P tác d ng l ụ ên v t ậ A theo phư ng ơ th ng đ ẳ ng, hai ứ  l c này cùng ph ự ư ng ơ 
 nh ng ng ư ược hư ng. D ớ o v t ậ chìm hoàn toàn dư i ớ đáy c c nên t ố r ng ọ l c  ự P có độ     l n l ớ n ớ h n l ơ c đ ự y Á ẩ c–si–mét F , c t ụ h  ể | P | 3  | F | . 3. T ng c ổ a hai ủ  vectơ M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85 
Tổng hợp lý thuyết Toán 10 Kết nối tri thức Chương 4
                                                                
                                    
                                    
                                        
                                        
                                        
                                        
                                        
                                    
                                    739 
                                
                                
                                 370 lượt tải
                            
                            
                            
                        
                            MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
                        
                        CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK: 
1053587071- NGUYEN VAN DOAN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
 
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bộ câu hỏi lý thuyết Toán lớp 10 tập 1 Kết nối tri thức mới nhất năm 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo Lý thuyết môn Toán lớp 10.
 - File word có lời giải chi tiết 100%.
 - Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
 
Đánh giá
4.6 / 5(739 )5
                                            4
                                            3
                                            2
                                            1
                                            Trọng Bình
                                                
                                                
                                                
                                                
                                                
                                                Tài liệu hay
                                            
                                            
                                            Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
                                                
                                                
                                                
                                                
                                                
                                                Tài liệu chuẩn
                                            
                                            
                                            Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Toán Học
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Lớp 10
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất

Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ  xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
Ôn t p ch ng IVậ ươ
A. Lý thuy tế
1. Khái ni m vectệ ơ
– Vect  là m t đo n th ng có h ng, nghĩa là, trong hai đi m mút c a đo n th ng,ơ ộ ạ ẳ ướ ể ủ ạ ẳ
đã ch  rõ đi m đ u, đi m cu i.ỉ ể ầ ể ố
– Đ  dài vect  là kho ng cách gi a đi m đ u và đi m cu i c a vect  đó.ộ ơ ả ữ ể ầ ể ố ủ ơ
Chú ý: 
+ Vect  có đi m đ u A và đi m cu i B đ c kí hi u là ơ ể ầ ể ố ượ ệ
AB
, đ c là vect  AB.ọ ơ
+ Đ  v  m t vect , ta v  đo n th ng n i đi m đ u và đi m cu i c a nó, r i đánhể ẽ ộ ơ ẽ ạ ẳ ố ể ầ ể ố ủ ồ
d u mũi tên   đi m cu i.ấ ở ể ố
+ Vect  còn đ c kí hi u là ơ ượ ệ
a
, 
b
, 
x
, 
y
, …
+ Đ  dài c a vect  ộ ủ ơ
AB
, 
a
 t ng  ng đ c kí hi u là ươ ứ ượ ệ
| AB|
, 
| a |
.
Ví d :ụ  Cho hình vuông ABCD v i c nh có đ  dài b ng 1. Tính đ  dài vect  ớ ạ ộ ằ ộ ơ
AC
,
BD
.
M i th c m c vui lòng xin liên h  hotline: 084 283 45 85ọ ắ ắ ệ

Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ  xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
H ng d n gi iướ ẫ ả
Vì ABCD là hình vuông nên 
 
A B C D 90    
. 
Áp d ng đ nh lý Pythagore cho tam giác ABD vuông t i A, có các c nh góc vuôngụ ị ạ ạ
AB = AD = 1. 
Ta có: BD
2
 = AB
2
 + AD
2
.
Suy ra: BD
2
 = 1
2
 + 1
2
 = 2 ⇒ BD = 
2
. 
Do đó 
| BD |
 = BD = 
2
M t khác Vì ABCD là hình vuông nên hai đ ng chéo BD và AC b ng nhau.ặ ườ ằ
Vì v y AC = BD = ậ
2
.
Do đó : 
AC
 = AC = 
2
; 
V y ậ
| BD |
 = 
2
 ; 
AC
 = 
2
.
2. Hai vect  cùng ph ng, cùng h ng, b ng nhau.ơ ươ ướ ằ
+ Đ ng th ng đi qua đi m đ u và đi m cu i c a m t vect  đ c g i là giá c aườ ẳ ể ầ ể ố ủ ộ ơ ượ ọ ủ
vect  đó.ơ
+ Hai vect  đ c g i là cùng ph ng n u chúng có giá song song ho c trùng nhau.ơ ượ ọ ươ ế ặ
+ Đ i v i hai vect  cùng ph ng thì chúng cùng h ng ho c ng c h ng.ố ớ ơ ươ ướ ặ ượ ướ
M i th c m c vui lòng xin liên h  hotline: 084 283 45 85ọ ắ ắ ệ

Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ  xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
+ Hai vect  ơ
a
 và 
b
 đ c g i là b ng nhau, kí hi u là ượ ọ ằ ệ
a
 = 
b
, n u chúng có cùng đế ộ
dài và cùng h ng.ướ
Ví d : ụ
Trong hình trên đ ng th ng m đi qua đi m đ u và đi m cu i c a vect  ườ ẳ ể ầ ể ố ủ ơ
a
, nên 
đ ng th ng m g i là giá c a vect  ườ ẳ ọ ủ ơ
a
.
T ng t , đ ng th ng n là giá c a hai vect  ươ ự ườ ẳ ủ ơ
b
 và 
c
. 
Đ ng th ng m và n song song v i nhau nên ba vect  ườ ẳ ớ ơ
a
 và 
b
 và 
c
 là các vect  ơ
cùng ph ng.ươ
a
 và 
b
 cùng ph ng nh ng ng c h ngươ ư ượ ướ ; 
a
 và 
c
 cùng ph ng ươ và cùng h ngướ .
Hai vect  ơ
a
 và 
c
 cùng h ng, ngoài ra chúng có đ  dài b ng nhau nên ướ ộ ằ
a
 = 
c
.
Chú ý: 
+ Ta cũng xét các vect  đi m đ u và đi m cu i trùng nhau (ch ng h n ơ ể ầ ể ố ẳ ạ
AA
, 
BB
), 
g i là các vect –không.ọ ơ
+ Ta quy  c vect –không có đ  dài b ng 0, cùng h ng (do đó cùng ph ng) v i ướ ơ ộ ằ ướ ươ ớ
m i vect .ọ ơ
+ Các vect –không có cùng đ  dài và cùng h ng nên b ng nhau và đ c kí hi u ơ ộ ướ ằ ượ ệ
chung là 
0
.
+ V i m i đi m O và vect  ớ ỗ ể ơ
a
 cho tr c, có duy nh t đi m A sao cho ướ ấ ể
OA a
              
.
M i th c m c vui lòng xin liên h  hotline: 084 283 45 85ọ ắ ắ ệ

Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ  xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
Nh n xét:ậ  Ba đi m phân bi t A, B, C th ng hàng khi và ch  khi ể ệ ẳ ỉ
AB
 và 
AC
 cùng 
ph ng.ươ
Chú ý: Ta có th  dùng vect  đ  bi u di n các đ i l ng nh  l c, v n t c, gia t c. ể ơ ể ể ễ ạ ượ ư ự ậ ố ố
H ng c a vect  ch  h ng c a đ i l ng, đ  dài c a vect  th  hi n cho đ  l n ướ ủ ơ ỉ ướ ủ ạ ượ ộ ủ ơ ể ệ ộ ớ
c a đ i l ng và đ c l y t  l  v i đ  l n c a đ i l ng.ủ ạ ượ ượ ấ ỉ ệ ớ ộ ớ ủ ạ ượ
Ví d :ụ  M t v t A th  chìm hoàn toàn d i đáy m t c c ch t l ng. Khi đó ộ ậ ả ướ ộ ố ấ ỏ
F
 bi u ể
di n l c đ y Ác–si–mét và ễ ự ẩ
P
 bi u di n tr ng l c tác d ng lên v t A.ể ễ ọ ự ụ ậ
F
 và 
P
 tác d ng lên v t A theo ph ng th ng đ ng, hai l c này cùng ph ng ụ ậ ươ ẳ ứ ự ươ
nh ng ng c h ng. Do v t chìm hoàn toàn d i đáy c c nên tr ng l c ư ượ ướ ậ ướ ố ọ ự
P
 có đ  ộ
l n l n h n l c đ y Ác–si–mét ớ ớ ơ ự ẩ
F
, c  th  ụ ể
| P | 3| F |
              
.
3. T ng c a hai vectổ ủ ơ
M i th c m c vui lòng xin liên h  hotline: 084 283 45 85ọ ắ ắ ệ

Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ  xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
– Cho hai vect  ơ
a
 và 
b
 . L y m t đi m A tùy ý và v  ấ ộ ể ẽ
AB a
, 
BC b
. Khi đó 
vect  ơ
AC
 đ c g i là t ng c a hai vect  ượ ọ ổ ủ ơ
a
 và 
b
 và đ c kí hi u là ượ ệ
a
 + 
b
.
– Phép l y t ng c a hai vect  đ c g i là phép c ng vect .ấ ổ ủ ơ ượ ọ ộ ơ
– Quy t c ba đi mắ ể  : V i ba đi m b t kì A, B, C, ta có ớ ể ấ
AB BC AC 
                            
.
– Quy t c hình bình hànhắ  : N u ABCD là hình bình hành thì ế
AB AD AC 
                            
.
– V i ba vect ; ớ ơ
a
, 
b
, 
c
 tùy ý :
+ Tính ch t giao hoánấ  : 
a
 + 
b
= 
b
 + 
a
;
+ Tính ch t k t h p: (ấ ế ợ
a
 + 
b
) + 
c
 = 
a
 + (
b
+ 
c
) ;
+ Tính ch t c a vect –khôngấ ủ ơ  : 
a
 + 
0
 = 
0
 + 
a
 = 
a
.
M i th c m c vui lòng xin liên h  hotline: 084 283 45 85ọ ắ ắ ệ
                                            
                                            
                                            
                                            
                                            
                        
                        