Bài 11. Giới thiệu chung về nuôi trồng thủy sản
Câu 1. Nuôi trồng thủy sản là nuôi: A. Cá B. Tôm C. Nghêu D. Cả 3 đáp án trên Trả lời Đáp án đúng: D
Giải thích: Nuôi trồng thủy sản bao gồm nuôi cá, tôm, nghêu, .. và trồng rong biển.
Câu 2. Nuôi trồng thủy sản được áp dụng ở vùng nước nào sau đây? A. Nước ngọt B. Nước lợ C. Nước mặn D. Cả 3 đáp án trên Trả lời Đáp án đúng: D
Giải thích: Nuôi trồng thủy sản nước ta phát triển ở tất cả các vùng nước ngọt,
nước lợ, nước mặn theo hướng sản xuất hàng hóa quy mô lớn với trình độ kĩ thuật tiên tiến.
Câu 3. Nuôi tròng thủy sản được tiến hành ở mấy vùng nước? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Trả lời
Đáp án đúng: C
Giải thích: Nuôi trồng thủy sản nước ta phát triển ở tất cả các vùng nước ngọt,
nước lợ, nước mặn theo hướng sản xuất hàng hóa quy mô lớn với trình độ kĩ thuật tiên tiến.
Câu 4. Thực phẩm từ nuôi trồng thủy sản có chứa: A. Đạm B. Acid béo omega - 3 C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai Trả lời Đáp án đúng: C
Giải thích: Nuôi trồng thủy sản cug cấp thực phẩm giàu đạm, giàu acid béo omega
– 3 giúp giảm thiểu các bệnh về tim mạch.
Câu 5. Nuôi trồng thủy sản cung cấp: A. Thực phẩm
B. Nguyên liệu cho chế biến và xuất khẩu
C. Nguyên liệu cho ngành dược mĩ phẩm D. Cả 3 đáp án trên Trả lời Đáp án đúng: D
Giải thích: Vai trò của nuôi trồng thủy sản là: + Cung cấp thực phẩm
+ Cung cấp nguyên liệu cho ngành chế biến và xuất khẩu
+ Cung cấp nguyên liệu cho ngàng dược mĩ phẩm
+ Cung cấp nguyên liệu cho chăn nuôi
+ Tạo việc làm và thu nhập cho người dân
Câu 6. Sản phẩm từ nuôi trồng thủy sản dùng cho xuất khẩu là:
A. Cá tra B. Tôm sú C. Tôm thẻ chân trắng D. Cả 3 đáp án trên Trả lời Đáp án đúng: D
Giải thích: Sản phẩm từ nuôi trồng thủy sản cung cấp nguyên liệu cho chế biế và
xuất khẩu như: cá tra, tôm sú, tôm thẻ chân trắng, …
Câu 7. Sinh vật nào có tính ăn lọc các chất hữu cơ lơ lửng? A. Vẹm B. Hàu C. Cả A và B đều đúng D. Đáp án khác Trả lời Đáp án đúng: C
Giải thích: Vẹm, hàu có đặc tính ăn lọc các chất hữu cơ lơ lửng nên thường được
nuôi ghép trong các hệ thống nuôi cá lồng trên biển để giảm thiểu ô nhiễm môi trường.
Câu 8. Sinh vật nào thường được nuôi ghép trong các hệ thống nuôi cá lồng trên biển? A. Vẹm B. Hàu C. Rong biển D. Cả 3 đáp án trên Trả lời Đáp án đúng: D
Giải thích: Vẹm, hàu có đặc tính ăn lọc các chất hữu cơ lơ lửng, rong biển hấp thụ
các muối dinh dưỡng trong nước nên thường được nuôi ghép trong các hệ thống
nuôi cá lồng trên biển để giảm thiểu ô nhiễm môi trường.
Câu 9. Loài nào sau đây sống ở môi trường nước ngọt? A. Cá tra B. Cá chẽm C. Tôm sú D. Tôm thẻ chân trắng Trả lời Đáp án đúng: A
Giải thích: Cá chẽm, tôm sú, tôm thẻ chân trắng sống ở môi trường nước lợ và nước mặn
Câu 10. Loài nào sau đây không sống ở môi trường nước lợ và nước mặn? A. Cá tra B. Cá chẽm C. Tôm sú D. Tôm thẻ chân trắng Trả lời Đáp án đúng: A
Giải thích: Cá tra sống ở môi trường nước ngọt.
Câu 11. Tôm sú có màu gì? A. Nâu B. Xám C. Xanh
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng Trả lời Đáp án đúng: D
Trắc nghiệm Bài 11: Giới thiệu chung về nuôi trồng thuỷ sản
340
170 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bộ câu hỏi trắc nghiệm Công nghệ lớp 7 Tập 2 mới nhất năm 2022 - 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo Trắc nghiệm môn Công nghệ lớp 7.
- File word có lời giải chi tiết 100%.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(340 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Công Nghệ
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Lớp 7
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Bài 11. Giới thiệu chung về nuôi trồng thủy sản
Câu 1. Nuôi trồng thủy sản là nuôi:
A. Cá
B. Tôm
C. Nghêu
D. Cả 3 đáp án trên
Trả lời
Đáp án đúng: D
Giải thích: Nuôi trồng thủy sản bao gồm nuôi cá, tôm, nghêu, .. và trồng rong
biển.
Câu 2. Nuôi trồng thủy sản được áp dụng ở vùng nước nào sau đây?
A. Nước ngọt
B. Nước lợ
C. Nước mặn
D. Cả 3 đáp án trên
Trả lời
Đáp án đúng: D
Giải thích: Nuôi trồng thủy sản nước ta phát triển ở tất cả các vùng nước ngọt,
nước lợ, nước mặn theo hướng sản xuất hàng hóa quy mô lớn với trình độ kĩ thuật
tiên tiến.
Câu 3. Nuôi tròng thủy sản được tiến hành ở mấy vùng nước?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Trả lời
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Đáp án đúng: C
Giải thích: Nuôi trồng thủy sản nước ta phát triển ở tất cả các vùng nước ngọt,
nước lợ, nước mặn theo hướng sản xuất hàng hóa quy mô lớn với trình độ kĩ thuật
tiên tiến.
Câu 4. Thực phẩm từ nuôi trồng thủy sản có chứa:
A. Đạm
B. Acid béo omega - 3
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Trả lời
Đáp án đúng: C
Giải thích: Nuôi trồng thủy sản cug cấp thực phẩm giàu đạm, giàu acid béo omega
– 3 giúp giảm thiểu các bệnh về tim mạch.
Câu 5. Nuôi trồng thủy sản cung cấp:
A. Thực phẩm
B. Nguyên liệu cho chế biến và xuất khẩu
C. Nguyên liệu cho ngành dược mĩ phẩm
D. Cả 3 đáp án trên
Trả lời
Đáp án đúng: D
Giải thích: Vai trò của nuôi trồng thủy sản là:
+ Cung cấp thực phẩm
+ Cung cấp nguyên liệu cho ngành chế biến và xuất khẩu
+ Cung cấp nguyên liệu cho ngàng dược mĩ phẩm
+ Cung cấp nguyên liệu cho chăn nuôi
+ Tạo việc làm và thu nhập cho người dân
Câu 6. Sản phẩm từ nuôi trồng thủy sản dùng cho xuất khẩu là:
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
A. Cá tra
B. Tôm sú
C. Tôm thẻ chân trắng
D. Cả 3 đáp án trên
Trả lời
Đáp án đúng: D
Giải thích: Sản phẩm từ nuôi trồng thủy sản cung cấp nguyên liệu cho chế biế và
xuất khẩu như: cá tra, tôm sú, tôm thẻ chân trắng, …
Câu 7. Sinh vật nào có tính ăn lọc các chất hữu cơ lơ lửng?
A. Vẹm
B. Hàu
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Trả lời
Đáp án đúng: C
Giải thích: Vẹm, hàu có đặc tính ăn lọc các chất hữu cơ lơ lửng nên thường được
nuôi ghép trong các hệ thống nuôi cá lồng trên biển để giảm thiểu ô nhiễm môi
trường.
Câu 8. Sinh vật nào thường được nuôi ghép trong các hệ thống nuôi cá lồng trên
biển?
A. Vẹm
B. Hàu
C. Rong biển
D. Cả 3 đáp án trên
Trả lời
Đáp án đúng: D
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Giải thích: Vẹm, hàu có đặc tính ăn lọc các chất hữu cơ lơ lửng, rong biển hấp thụ
các muối dinh dưỡng trong nước nên thường được nuôi ghép trong các hệ thống
nuôi cá lồng trên biển để giảm thiểu ô nhiễm môi trường.
Câu 9. Loài nào sau đây sống ở môi trường nước ngọt?
A. Cá tra
B. Cá chẽm
C. Tôm sú
D. Tôm thẻ chân trắng
Trả lời
Đáp án đúng: A
Giải thích: Cá chẽm, tôm sú, tôm thẻ chân trắng sống ở môi trường nước lợ và
nước mặn
Câu 10. Loài nào sau đây không sống ở môi trường nước lợ và nước mặn?
A. Cá tra
B. Cá chẽm
C. Tôm sú
D. Tôm thẻ chân trắng
Trả lời
Đáp án đúng: A
Giải thích: Cá tra sống ở môi trường nước ngọt.
Câu 11. Tôm sú có màu gì?
A. Nâu
B. Xám
C. Xanh
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng
Trả lời
Đáp án đúng: D
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Giải thích: Tùy thuộc vào môi trường sống và thức ăn mà màu sắc cơ thể tôm sú
có thể là nâu, xám hoặc xanh.
Câu 12. Tôm sú có mấy loại màu?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Trả lời
Đáp án đúng: C
Giải thích: Tùy thuộc vào môi trường sống và thức ăn mà màu sắc cơ thể tôm sú
có thể là nâu, xám hoặc xanh.
Câu 13. Trong các loài cá sau đây, cá nào không có vảy?
A. Cá tra
B. Cá rô phi
C. Cá chẽm
D. Cá chép
Trả lời
Đáp án đúng: A
Giải thích:
+ Cá rô phi: vảy cứng sáng bóng
+ Cá chẽm: vảy dạng lược rộng
+ Cá chép: vảy tròn lớn
Câu 14. Trong các loài cá sau đây, cá nào có vảy cứng sáng bóng?
A. Cá tra
B. Cá rô phi
C. Cá chẽm
D. Cá chép
Trả lời
Đáp án đúng: B
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85