Bài 14: Thêm hiệu ứng cho trang trình chiếu
Câu 1. Để thêm hiệu ứng cho một đối tượng ta chọn:
A. Dải lệnh Animations.
B. Dải lệnh Transitions.
C. Dải lệnh Slide show. D. Dải lệnh View. Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: A
Để thêm hiệu ứng cho một đối tượng ta chọn: Dải lệnh Animations.
Câu 2. Để thêm hiệu ứng chuyển trang chiếu ta chọn:
A. Dải lệnh Animations.
B. Dải lệnh Transitions.
C. Dải lệnh Slide show. D. Dải lệnh View. Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B
Để thêm hiệu ứng chuyển trang chiếu ta chọn: Dải lệnh Transitions.
Câu 3. Mỗi một đối tượng có bao nhiêu hiệu ứng: A. 3 B. 2 C. 1 D. 0 Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C
Mỗi một đối tượng chỉ có 1 hiệu ứng.
Câu 4. Thực hiện thao tác: Chọn đối tượng → Chọn Animation là để:
A. Tạo hiệu ứng cho một đối tượng.
B. Tạo hiệu ứng chuyển trang cho các slide trong bài trình chiếu.
C. Đưa hình ảnh vào bài trình chiếu.
D. Đưa âm thanh vào bài trình chiếu. Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: A
Thực hiện thao tác: Chọn đối tượng → Chọn Animation là để tạo hiệu ứng cho một đối tượng.
Câu 5. Thực hiện thao tác: Chọn slide → Chọn Transition là để:
A. Tạo hiệu ứng cho một đối tượng.
B. Tạo hiệu ứng chuyển trang cho các slide trong bài trình chiếu.
C. Đưa hình ảnh vào bài trình chiếu.
D. Đưa âm thanh vào bài trình chiếu. Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B
Thực hiện thao tác: Chọn slide → Chọn Transition là để: Tạo hiệu ứng chuyển
trang cho các slide trong bài trình chiếu.
Câu 6. Nhóm Timing để dùng để:
A. Thiết lập số lần lặp của hiệu ứng.
B. Thiết lập các kiểu hiệu ứng.
C. Thiết lập thời gian cho hiệu ứng.
D. Thiết lập tốc độ hiệu ứng. Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C
Nhóm Timing để dùng để thiết lập thời gian cho hiệu ứng.
Câu 7. Trong nhóm Timing để thiết lập hiệu ứng cho tất cả các trang chiếu trong
bài trình chiếu ta nháy chọn lệnh: A. Apply To All B. Change C. After D. Transition speed Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: A
Trong nhóm Timing để thiết lập hiệu ứng cho tất cả các trang chiếu trong bài trình
chiếu ta nháy chọn lệnh Apply To All
Câu 8. Để tạo hiệu ứng cho một ảnh trên trang chiếu ta thực hiện:
A. Chọn ảnh → Animations → Custom Amnimation → Chọn các kiểu của hiệu ứng.
B. Chọn ảnh → Transition → Chọn các kiểu của hiệu ứng. C. Insert → Picture
D. . Insert → Shapes Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: A
Để tạo hiệu ứng cho một ảnh trên trang chiếu ta thực hiện:
Chọn ảnh → Animations → Custom Amnimation → Chọn các kiểu của hiệu ứng.
Câu 9. Trong dải lệnh Animations có mấy nhóm hiệu ứng? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: D
Trong dải lệnh Animations có 4 nhóm hiệu ứng là: Entrance Effects (xuất hiện),
Emphasis Effects (nhấn mạnh), Exit Effects (biến mất), Motion Paths (di chuyển).
Câu 10. Khi muốn tạo hiệu ứng biến mất cho một đối tượng đã chọn, trong nhóm
lệnh Animation ta chọn kiểu hiệu ứng: A. Entrance Effects B. Motion Paths C. Exit Effects D. Emphasis Effects Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C
Khi muốn tạo hiệu ứng biến mất cho một đối tượng đã chọn, ta chọn kiểu hiệu ứng Exit Effects.
Trắc nghiệm Bài 14: Thêm hiệu ứng cho trang chiếu
255
128 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bộ câu hỏi lý thuyết Tin học lớp 7 mới nhất năm 2022 - 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo Lý thuyết môn Tin học lớp 7.
- File word có lời giải chi tiết 100%.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(255 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Tin Học
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Lớp 7
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
!"#$%&'(()
*!+
,+
+
*+ !"#
-+$"#
./012
3435#,
*6+%&
,+
+
*+ !"#
-+$"#
./012
3435#
%&
*7+'()*
,++
+,
*+-
-+.
./012
89::%'#;<"6<7"=<=
3435#*
'(/)-
*"+012324
,+5
+5%1!"*46&
*+674*46&
-+874*46&
./012
3435#,
0123245
*=+012!"324
,+5
+5%1!"*46&
*+674*46&
-+874*46&
./012
3435#
012!"3245%
1!"*46&
*>+9)!:
,+&;<=><?
+&;<1@
89::%'#;<"6<7"=<=
*+&;<A
-+&;<
./012
3435#*
9)!:&;<A
*?+)&;<B1&
*46&1%
,+<<%
+2"
*+C"
-+<""!
./012
3435#,
)&;<B1&*46
&1%<<%
*<+5&0
,+2332321@?
+23321@?
*+D"3E"
-++D"3 <"
./012
3435#,
89::%'#;<"6<7"=<=
5&0
2332321@?
*@+!)B%)F
,+-
+,
*++
-+G
./012
3435#-
!)G)4H"HCC"IJBKL
H<HCC"IB5KLHJHCC"I*&BKL'EI!%K
*!;+M5*&BNL)
@
,+H"HCC"
+'E
*+HJHCC"
-+H<HCC"
./012
3435#*
M5*&BNL@
HJHCC"
89::%'#;<"6<7"=<=
*!!+M5%"A7ON
L)@
,+H"HCC"
+'E
*+HJHCC"
-+H<HCC"
./012
3435#
M5%"A7ONL
)@'E
*!6+M5B51N)P!"
NL)@
,+H"HCC"
+'E
*+HJHCC"
-+H<HCC"
./012
3435#-
H<QI474K4;<<1B51N)P
!"LR<50RS74)@6&
*!7+M54JB1!"
NL)@
,+H"HCC"
89::%'#;<"6<7"=<=