Trắc nghiệm Bài 22 Tin học 10 Kết nối tri thức: Kiểu dữ liệu danh sách

262 131 lượt tải
Lớp: Lớp 10
Môn: Tin Học
Dạng: Trắc nghiệm
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 6 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Bộ trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức (có đáp án)

    Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    1.1 K 572 lượt tải
    100.000 ₫
    100.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bộ câu hỏi trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo Trắc nghiệm Tin học 10.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(262 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Bài 22: Ki u d li u danh sách
Câu 1. Đo n l nh sau làm nhi m v gì?
A = []
for x in range(10):
A. append(int(input()))
A. Nh p d li u t bàn phím cho m ng A có 10 ph n t là s nguyên.
B. Nh p d li u t bàn phím cho m ng A có 10 ph n t là s th c.
C. Nh p d li u t bàn phím cho m ng A có 10 ph n t là xâu.
D. Không có đáp án đúng.
Câu 2. Ch n phát bi u đúng khi nói v d li u ki u m ng(List) trong python.
A. D li u ki u m ng t p h p các ph n t không th t m i ph n t
có cùng m t ki u d li u.
B. D li u ki u m ng t p h p các ph n t th t m i m t ph n t
trong m ng có th có các ki u d li u khác nhau.
C. D li u ki u m ng t p h p các ph n t th t m i ph n t ph i
cùng m t ki u d li u.
D. T t c ý trên đ u sai.
Câu 3. Cách khai báo bi n m ng sau đây, cách nào ế sai?
A. ls = [1, 2, 3]
B. ls = [x for x in range(3)]
C. ls = [int(x) for x in input().split()]
D. ls = list(3).
Câu 4. Cho khai báo m ng sau:
A = list(“3456789”)
Đ in giá tr ph n t th 2 c a m ng m t chi u A ra màn hình ta vi t: ế
A. print(A[2]).
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
B. print(A[1]).
C. print(A[3]).
D. print(A[0]).
Câu 5. Gi s m t list: i = [2, 3, 4]. N u mu n in list này theo th t ng c ế ượ
l i ta nên s d ng ph ng pháp nào sau đây? ươ
A. print(list(reversed(i))).
B. print(list(reverse(i))).
C. print(reversed(i)).
D. print(reversed(i)).
Câu 6. Ch ng trình sau th c hi n công vi c gì?ươ
A=[]
for i in range(1, 1001):
if(i % 7 == 0) and (i % 5 !=0):
A.append(str(i))
print(','.join(A))
A. Tìm t t c các s chia h t cho 7 nh ng không ph i b i s c a 5, n m trong ế ư
đo n 1 và 1000.
B. Tìm t t c các s chia h t cho 7 nh ng không ph i b i s c a 5, n m trong ế ư
đo n 1 1000 chu i thu đ c in trên m t dòng, d u “,” ngăn cách gi a ượ
các s .
C. Tìm t t c các s chia h t cho 7 b i s c a 5, n m trong đo n 1 ế
1000.
D. Tìm t t c các s không chia h t cho 7 nh ng là ph i b i s c a 5, n m trong ế ư
đo n 1 và 1000.
Câu 7. Đ i t ng d i đây thu c ki u d li u nào? ượ ướ
A = [1, 2, ‘3’]
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
A. list.
B. int.
C. float.
D. string.
Câu 8. Ph ng th c nào sau đây dùng đ thêm ph n t vào list trong python?ươ
A. abs().
B. link().
C. append().
D. add().
Câu 9. Danh sách A s nh th nào sau các l nh sau? ư ế
>>> A = [2, 3, 5, 6]
>>> A. append(4)
>>> del (A[2])
A. 2, 3, 4, 5, 6, 4.
B. 2, 3, 4, 5, 6.
C. 2, 4, 5, 6.
D. 2, 3, 6, 4.
Câu 10. K t qu c a ch ng trình sau là gì?ế ươ
A = [2, 3, 5, "python", 6]
A.append(4)
A.append(2)
A.append("x")
del(A[2])
print(len(A))
A. 5.
B. 6.
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
C. 7.
D. 8.
Câu 11. Cho arr = [‘xuan’, ‘h ’, 1 . 4, ‘đông’, ‘3’, 4.5, 7]. Đâu là giá tr c a arr[3]?
A. 1.4.
B. đông.
C. h .
D. 3.
Câu 12. L nh nào đ duy t t ng ph n t c a danh sách?
A. for.
B. while – for.
C. for k t h p v i l nh range().ế
D. while k t h p v i l nh range().ế
Câu 13. L nh xoá m t ph n t c a m t danh sách A có ch s i là:
A. list.del(i).
B. A. del(i).
C. del A[i].
D. A. del[i].
Câu 14. Ch ng trình sau th c hi n công vi c gì?ươ
>>> S = 0
>>> for i in range(len(A)):
if A[i] > 0:
S = S + A[i]
>>> print(S)
A. Duy t t ng ph n t trong A.
B. Tính t ng các ph n t trong A.
C. Tính t ng các ph n t không âm trong A.
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
D. Tính t ng các ph n t d ng trong A. ươ
Câu 15. Hoàn thi n ch ng trình tính tích các ph n t d ng trong danh sách A. ươ ươ
>>> S = (…)
>>> for i in range(len(A)):
(…)
S = S * A[i]
>>> print(S)
A. 1, if A[i] > 0:.
B. 0, if A[i] > 0:.
C. 1, if A[i] >= 0.
D. 0, if A[i] > 0.
ĐÁP ÁN
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
A B D B A B A C D C
11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
B C C D A
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) Bài 22: Ki u d l ữ i u danh s ách Câu 1. Đo n ạ l nh s ệ au làm nhi m ệ v gì ụ ? A = [] for x in range(10): A. append(int(input())) A. Nh p ậ d l ữ i u t ệ bàn phí ừ m cho m ng ả A có 10 ph n t ầ l ử à s nguyên. ố B. Nh p d ậ ữ li u t ệ bàn phí ừ m cho m ng ả A có 10 ph n t ầ ử là s t ố h c. ự C. Nh p ậ d l ữ i u t ệ bàn phí ừ m cho m ng ả A có 10 ph n t ầ l ử à xâu.
D. Không có đáp án đúng. Câu 2. Ch n ọ phát bi u đúng khi ể nói v d ề l ữ i u ki ệ u m ể ng( ả List) trong python. A. Dữ li u ệ ki u ể m ng ả là t p ậ h p ợ các ph n
ầ tử không có thứ tự và m i ọ ph n ầ tử có cùng m t ộ ki u d ể l ữ i u. ệ B. Dữ li u ệ ki u ể m ng ả là t p ậ h p ợ các ph n
ầ tử có thứ tự và m i ỗ m t ộ ph n ầ tử trong m ng có t ả h có ể các ki u d ể l ữ i u khác nhau. ệ C. Dữ li u ệ ki u ể m ng ả là t p ậ h p ợ các ph n ầ t ử có th ứ t ự và m i ọ ph n ầ t ử ph i ả có cùng m t ộ ki u ể d l ữ i u. ệ
D. Tất cả ý trên đ u s ề ai.
Câu 3. Cách khai báo bi n m ế ng
ả sau đây, cách nào sai? A. ls = [1, 2, 3]
B. ls = [x for x in range(3)]
C. ls = [int(x) for x in input().split()] D. ls = list(3).
Câu 4. Cho khai báo m ng s ả au: A = list(“3456789”) Để in giá tr ph ị n t ầ t ử h 2 c ứ a m ủ ng ả m t ộ chi u ề A ra màn hình ta vi t ế : A. print(A[2]). M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) B. print(A[1]). C. print(A[3]). D. print(A[0]).
Câu 5. Giả sử có m t ộ list: i = [2, 3, 4]. N u ế mu n ố in list này theo th ứ t ự ngư c ợ l i ạ ta nên sử d ng ph ụ ư ng pháp nào s ơ au đây?
A. print(list(reversed(i))).
B. print(list(reverse(i))). C. print(reversed(i)). D. print(reversed(i)). Câu 6. Chư ng t ơ rình sau th c hi ự n công vi ệ c gì ệ ? A=[] for i in range(1, 1001):
if(i % 7 == 0) and (i % 5 !=0): A.append(str(i)) print(','.join(A)) A. Tìm t t ấ cả các số chia h t ế cho 7 nh ng ư không ph i ả b i ộ số c a ủ 5, n m ằ trong đo n ạ 1 và 1000. B. Tìm t t ấ cả các số chia h t ế cho 7 nh ng ư không ph i ả b i ộ số c a ủ 5, n m ằ trong đo n ạ 1 và 1000 và chu i ỗ thu đư c ợ in trên m t ộ dòng, có d u ấ “,” ngăn cách gi a ữ các số. C. Tìm t t ấ cả các số chia h t ế cho 7 và là b i ộ số c a ủ 5, n m ằ trong đo n ạ 1 và 1000. D. Tìm t t
ấ cả các số không chia h t ế cho 7 nh ng ư là ph i ả b i ộ s ố c a ủ 5, n m ằ trong đo n ạ 1 và 1000. Câu 7. Đối tư ng d ợ ư i ớ đây thu c ki ộ u d ể l ữ i u nào? ệ A = [1, 2, ‘3’] M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) A. list. B. int. C. float. D. string. Câu 8. Phư ng ơ th c ứ nào sau đây dùng đ t ể hêm ph n t ầ vào l ử ist trong python? A. abs(). B. link(). C. append(). D. add().
Câu 9. Danh sách A sẽ như thế nào sau các l nh s ệ au? >>> A = [2, 3, 5, 6] >>> A. append(4) >>> del (A[2]) A. 2, 3, 4, 5, 6, 4. B. 2, 3, 4, 5, 6. C. 2, 4, 5, 6. D. 2, 3, 6, 4. Câu 10. K t ế quả c a ch ủ ư ng t ơ rình sau là gì? A = [2, 3, 5, "python", 6] A.append(4) A.append(2) A.append("x") del(A[2]) print(len(A)) A. 5. B. 6. M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) C. 7. D. 8.
Câu 11. Cho arr = [‘xuan’, ‘h ’
ạ , 1. 4, ‘đông’, ‘3’, 4.5, 7]. Đâu là giá tr c ị a ủ arr[3]? A. 1.4. B. đông. C. h . ạ D. 3.
Câu 12. Lệnh nào đ duy ể ệt t ng ph ừ n t ầ c ử a danh s ủ ách? A. for. B. while – for. C. for k t ế h p v ợ i ớ l nh r ệ ange(). D. while k t ế h p ợ v i ớ l nh r ệ ange().
Câu 13. Lệnh xoá m t ộ phần t c ử a m ủ t ộ danh sách A có ch s ỉ ố i là: A. list.del(i). B. A. del(i). C. del A[i]. D. A. del[i]. Câu 14. Chư ng t ơ rình sau th c hi ự n công vi ệ c gì ệ ? >>> S = 0
>>> for i in range(len(A)): if A[i] > 0: S = S + A[i] >>> print(S) A. Duyệt t ng ph ừ n t ầ t ử rong A.
B. Tính tổng các ph n t ầ t ử rong A.
C. Tính tổng các phần t không âm ử trong A. M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85


zalo Nhắn tin Zalo