Trắc nghiệm Bài 23 Tin học 10 Kết nối tri thức: Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách

189 95 lượt tải
Lớp: Lớp 10
Môn: Tin Học
Dạng: Trắc nghiệm
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 5 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Bộ trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức (có đáp án)

    Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    1.1 K 538 lượt tải
    100.000 ₫
    100.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bộ câu hỏi trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo Trắc nghiệm Tin học 10.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(189 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Bài 23: M t s l nh làm vi c v i d li u danh sách
Câu 1. Toán t nào dùng đ ki m tra m t giá tr có n m trong danh sách không?
A. in.
B. int.
C. range.
D. append.
Câu 2. K t qu c a ch ng trình sau là gì?ế ươ
A = [1, 2, 3, 4, 5, 6, 5]
for k in A:
print(k, end = " ")
A. 1 2 3 4 5 6
B. 1 2 3 4 5 6 5
C. 1 2 3 4 5
D. 2 3 4 5 6 5.
Câu 3. Ngoài vi c k t h p l nh for range đ duy t ph n t trong danh sách, ế
có th s d ng câu l nh nào khác?
A. int.
B. while.
C. in range.
D. in.
Câu 4. Gi s A = [‘a’, ‘b’, ‘c’, ‘d’, 2, 3, 4]. Các bi u th c sau tr v giá tr đúng
hay sai?
6 in A
‘a’ in A
A. True, False.
B. True, False.
C. False, True.
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
D. False, False.
Câu 5. Gi s A = [5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12]. Bi u th c sau tr v giá tr đúng hay
sai?
(3 + 4 – 5 + 18 // 4) in A
A. True.
B. False.
C. Không xác đ nh.
D. Câu l nh b l i.
Câu 6. L nh nào sau đây xoá toàn b danh sách?
A. clear().
B. exit().
C. remove().
D. del().
Câu 7. Phát bi u nào sau đây là sai?
A. Sau khi th c hi n l nh clear(), danh sách g c tr thành r ng.
B. L nh remove () có ch c năng xoá m t ph n t có giá tr cho tr c. ướ
C. L nh remove() xoá t t c các ph n t giá tr cho tr c trong list. ướ
D. Clear() có tác d ng xoá toàn b các danh sách.
Câu 8. S phát bi u đúng là:
1) Sau khi th c hi n l nh clear(), các ph n t tr v giá tr 0.
2) L nh remove tr v giá tr False n u không có trong danh sách. ế
3) remove() có tác d ng xoá m t ph n t có giá tr cho tr c trong list. ướ
4) L nh remove() có tác d ng xoá m t ph n t v trí cho tr c. ướ
A. 1.
B. 2.
C. 0.
D. 3.
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Câu 9. Sau khi th c hi n các câu l nh sau, m ng A nh th nào? ư ế
>>> A = [1, 2, 3, 4, 5]
>>> A. remove(2)
>>> print(A)
A. [1, 2, 3, 4].
B. [2, 3, 4, 5].
C. [1, 2, 4, 5].
D. [1, 3, 4, 5].
Câu 10. Ph n t th bao nhiêu trong m ng A b xoá?
>>> A = [10, 20, 3, 30, 20, 30, 20, 6, 3, 2, 8, 9]
>>> A. remove(3)
>>> print(A)
A. 2.
B. 3.
C. 8.
D. 4.
Câu 11. K t qu khi th c hi n ch ng trình sau?ế ươ
>>> A = [1, 2, 3, 5]
>>> A.insert(2, 4)
>>> print(A)
A. 1, 2, 3, 4.
B. 1, 2, 4, 3, 5.
C. 1, 2, 3, 4, 5.
D. 1, 2, 4, 5.
Câu 12. L nh sau, chèn ph n t c n thêm vào v trí th m y trong danh sách A?
A. insert(-5, 3)
A. 3.
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
B. 1
C. 0
D. 2
Câu 13. Danh sách A tr c sau l nh insert() [1, 3, 5, 0] [1, 3, 4, 5, 0].ướ
L nh đã dùng là l nh gì?
A. insert(2, 4).
B. insert(4, 2).
C. insert(3, 4).
D. insert(4, 3).
Câu 14. Danh sách A sau l nh 1 l nh remove() 3 l nh append() 8 ph n t .
H i ban đ u danh sách A có bao nhiêu ph n t ?
A. 8.
B. 7.
C. 4.
D. 6.
Câu 15. Ch n phát bi u sai trong các phát bi u sau khi nói v câu l nh insert
trong python:
A. insert(index, value) s chèn giá tr value vào danh sách t i v trí index đ y
các ph n t sang ph i.
B. N u ch s chèn < 0 thì chèn vào đ u danh sách.ế
C. Ph n t có ch s k s đ c thay th b i ph n t thêm vào. ượ ế
D. N u ch s chèn > len(A) thì chèn vào cu i danh sách.ế
ĐÁP ÁN
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
A B D C A A C A D B
11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
B B A D C
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) Bài 23: M t ộ s l ố nh l àm vi c ệ v i ớ d l ữ i u danh s ách
Câu 1. Toán t nào dùng đ ử ể ki m ể tra m t ộ giá tr có n ị m ằ trong danh sách không? A. in. B. int. C. range. D. append. Câu 2. K t ế quả c a ch ủ ư ng t ơ rình sau là gì? A = [1, 2, 3, 4, 5, 6, 5] for k in A: print(k, end = " ") A. 1 2 3 4 5 6 B. 1 2 3 4 5 6 5 C. 1 2 3 4 5 D. 2 3 4 5 6 5. Câu 3. Ngoài vi c ệ k t ế h p ợ l nh ệ for và range đ ể duy t ệ ph n ầ tử trong danh sách, có thể s d ử ng câu ụ l nh nào ệ khác? A. int. B. while. C. in range. D. in.
Câu 4. Giả sử A = [‘a’, ‘b’, ‘c’, ‘d’, 2, 3, 4]. Các bi u ể th c ứ sau tr ả v ề giá tr ịđúng hay sai? 6 in A ‘a’ in A A. True, False. B. True, False. C. False, True. M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) D. False, False.
Câu 5. Giả sử A = [5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12]. Bi u ể th c ứ sau tr ả v ề giá tr ịđúng hay sai? (3 + 4 – 5 + 18 // 4) in A A. True. B. False. C. Không xác đ nh. ị D. Câu l nh b ệ l ị ỗi.
Câu 6. Lệnh nào sau đây xoá toàn b danh s ộ ách? A. clear(). B. exit(). C. remove(). D. del().
Câu 7. Phát bi u nào s ể au đây là sai? A. Sau khi th c hi ự n l ệ nh cl ệ ear(), danh sách g c t ố rở thành r ng. ỗ
B. Lệnh remove () có ch c ứ năng xoá m t ộ ph n t ầ có gi ử á tr cho t ị rư c. ớ
C. Lệnh remove() xoá tất c các ả ph n t ầ có ử giá tr cho t ị rư c t ớ rong list.
D. Clear() có tác d ng xoá t ụ oàn b các danh s ộ ách.
Câu 8. Số phát bi u đúng l ể à: 1) Sau khi th c hi ự n l ệ nh cl ệ ear(), các ph n t ầ t ử r v ả gi ề á tr 0. ị 2) Lệnh remove tr v ả gi ề á tr Fa ị lse n u không có t ế rong danh sách. 3) remove() có tác d ng xoá ụ m t ộ ph n t ầ ử có giá tr cho t ị rư c t ớ rong list.
4) Lệnh remove() có tác d ng xoá m ụ t ộ ph n t ầ ử v ở t ị rí cho trư c. ớ A. 1. B. 2. C. 0. D. 3. M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) Câu 9. Sau khi th c hi ự n các ệ câu l nh s ệ au, m ng ả A nh t ư h nào? ế
>>> A = [1, 2, 3, 4, 5] >>> A. remove(2) >>> print(A) A. [1, 2, 3, 4]. B. [2, 3, 4, 5]. C. [1, 2, 4, 5]. D. [1, 3, 4, 5]. Câu 10. Ph n t ầ t ử h bao nhi ứ êu trong m ng ả A b xoá? ị
>>> A = [10, 20, 3, 30, 20, 30, 20, 6, 3, 2, 8, 9] >>> A. remove(3) >>> print(A) A. 2. B. 3. C. 8. D. 4. Câu 11. K t ế quả khi th c hi ự n ch ệ ư ng t ơ rình sau? >>> A = [1, 2, 3, 5] >>> A.insert(2, 4) >>> print(A) A. 1, 2, 3, 4. B. 1, 2, 4, 3, 5. C. 1, 2, 3, 4, 5. D. 1, 2, 4, 5.
Câu 12. Lệnh sau, chèn phần t c ử n t ầ hêm vào v t ị rí th m ứ y t ấ rong danh sách A? A. insert(-5, 3) A. 3. M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) B. 1 C. 0 D. 2
Câu 13. Danh sách A trư c ớ và sau l nh
ệ insert() là [1, 3, 5, 0] và [1, 3, 4, 5, 0]. Lệnh đã dùng là l nh gì ệ ? A. insert(2, 4). B. insert(4, 2). C. insert(3, 4). D. insert(4, 3).
Câu 14. Danh sách A sau l nh ệ 1 l nh ệ remove() và 3 l nh ệ append() có 8 ph n ầ t . ử H i
ỏ ban đầu danh sách A có bao nhiêu ph n t ầ ? ử A. 8. B. 7. C. 4. D. 6. Câu 15. Ch n ọ phát bi u
sai trong các phát bi u
ể sau khi nói về câu l nh ệ insert trong python:
A. insert(index, value) sẽ chèn giá trị value vào danh sách t i ạ vị trí index và đ y ẩ các phần t s ử ang ph i ả . B. N u ch ế
ỉ số chèn < 0 thì chèn vào đ u danh ầ sách. C. Ph n t ầ có ch ử s ỉ k s ố ẽ đư c t ợ hay th b ế i ở ph n t ầ t ử hêm vào. D. N u
ế chỉ số chèn > len(A) thì chèn vào cu i ố danh sách. ĐÁP ÁN 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 A B D C A A C A D B 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 B B A D C M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85


zalo Nhắn tin Zalo