Trắc nghiệm Bài 3 KTPL 10 Kết nối tri thức: Thị trường

293 147 lượt tải
Lớp: Lớp 10
Môn: KTPL
Bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống
Dạng: Trắc nghiệm
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 4 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Bộ trắc nghiệm Kinh tế pháp luật 10 Kết nối tri thức (cả năm)

    Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    1.4 K 688 lượt tải
    100.000 ₫
    100.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bộ câu hỏi trắc nghiệm KTPL 10 Kết nối tri thức mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo Trắc nghiệm Kinh tế pháp luật 10.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(293 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Bài 3. Th tr ng ườ
Câu 1. N i di n ra ho t đ ng trao đ i, mua bán hàng hoá đ c g i làơ ượ
A. th tr ng. ườ
B. doanh nghi p.
C. b t đ ng s n.
D. kinh t .ế
Câu 2. Theo nghĩa h p, th tr ng là n i di n ra ho t đ ng trao đ i, mua bán ườ ơ
A. v t ph m.
B. s n ph m nông nghi p.
C. hàng hoá.
D. l ng th c.ươ
Câu 3. Th tr ng lĩnh v c trao đ i, mua bán đó các ch th kinh t tác ườ ế
đ ng qua l i l n nhau đ xác đ nh giá c s l ng hàng hoá, d ch v n i ượ
dung khái ni m th tr ng theo nghĩa nào sau đây? ườ
A. Nghĩa r ng.
B. Nghĩa h p.
C. Nghĩa ch quan.
D. Nghĩa khách quan.
Câu 4. Th tr ng n i di n ra ho t đ ng trao đ i, mua bán hàng hoá n i ườ ơ
dung khái ni m th tr ng theo nghĩa nào sau đây? ườ
A. Nghĩa r ng.
B. Nghĩa h p.
C. Nghĩa ch quan.
D. Nghĩa khách quan.
Câu 5. Các y u t c u thành th tr ng không bao g mế ườ
A. ng i mua – ng i bán.ườ ườ
B. hàng hoá – ti n t .
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
C. quan h mua – bán.
D. hàng hóa – ng i bán.ườ
Câu 6. Ph ng án nào sau đây là m t trong nh ng y u t c u thành th tr ng?ươ ế ườ
A. Giá c – giá tr .
B. Ng i s n xu t.ườ
C. Ng i tiêu dùng.ườ
D. Nhà n c.ướ
Câu 7. Nh n đ nh nào sau đây đúng khi bàn v v n đ th tr ng? ườ
A. Th tr ng là n i con ng i s n xu t hàng hàng hóa. ườ ơ ườ
B. Th tr ng là n i di n ra ho t đ ng trao đ i, mua bán hàng hoá. ườ ơ
C. Giá c – giá tr không thu c nh ng y u t c u thành th tr ng. ế ườ
D. Ch ng i s n xu t m i tham gia vào quá trình mua bán hàng hóa. ườ
Câu 8. Th tr ng ra đ i, phát tri n g n li n v i s phát tri n c a ườ
A. kinh t hàng hóa.ế
B. kinh t t c p t túc. ế
C. kinh t b l c.ế
D. kinh t th i nguyên th y.ế
Câu 9. Th tr ng ra đ i t khi nào sau đây? ườ
A. Kinh t t c p t túc ra đ i.ế
B. Khi con ng i t o ra công c lao đ ng.ườ
C. Khi n n kinh t hàng hóa ra đ i. ế
D. Khi con ng i ra đ i.ườ
Câu 10. Vi t Nam đang phát tri n d i mô hình kinh t nào sau đây? ướ ế
A. Kinh t ch huy.ế
B. Kinh t th tr ng đ nh h ng xã h i ch nghĩa.ế ườ ướ
C. Kinh t h n h p.ế
D. Kinh t th tr ng t do.ế ườ
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Câu 11. Th tr ng có bao nhiêu ch c năng c b n? ườ ơ
A. Hai ch c năng.
B. Ba ch c năng.
C. B n ch c năng.
D. Năm ch c năng.
Câu 12. Ph ng án nào sau đây ươ không thu c m t trong nh ng ch c năng c a th
tr ng?ườ
A. Ch c năng th a nh n.
B. Ch c năng thông tin.
C. Ch c năng đi u ti t, kích thích ho c h n ch . ế ế
D. Ch c năng đi u khi n.
Câu 13. Th tr ng th a nh n công d ng h i c a hàng hoá lao đ ng đã ườ
hao phí đ s n xu t ra nó, thông qua vi c hàng hoá bán đ c hay không ượ
bán v i giá nh th nào là n i dung th hi n ch c năng nào c a th tr ng? ư ế ườ
A. Ch c năng th a nh n.
B. Ch c năng thông tin.
C. Ch c năng đi u ti t. ế
D. Ch c năng kích thích.
Câu 14. Do nhu c u kh u trang ngày càng cao vì d ch b nh covid di n bi n ph c ế
t p trong khi cung ng không k p đáp ng nên giá kh u trang trên th tr ng ườ
ngày càng tăng, giao đ ng t 60 000 đ n 100 000 đ ng m t h p. Trong thông tin ế
trên, ch c năng nào c a th tr ng đã đ c th c hi n? ườ ượ
A. Ch c năng th a nh n.
B. Ch c năng thông tin.
C. Ch c năng đi u ti t. ế
D. Ch c năng kích thích.
Câu 15. Đ a đi m nào sau đây không thu c c s c a th tr ng? ơ ườ
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) Bài 3. Thị trư ng Câu 1. N i ơ di n ễ ra ho t ạ đ ng t ộ rao đ i
ổ , mua bán hàng hoá đư c g ợ i ọ là A. th t ị rư ng. ờ B. doanh nghi p. ệ C. b t ấ đ ng ộ s n. ả D. kinh t . ế
Câu 2. Theo nghĩa h p, t ẹ h t ị rư ng l ờ à n i ơ di n r ễ a ho t ạ đ ng ộ trao đ i ổ , mua bán A. v t ậ ph m ẩ . B. s n ả ph m ẩ nông nghi p. ệ C. hàng hoá. D. lư ng ơ th c. ự Câu 3. Thị trư ng ờ là lĩnh v c ự trao đ i ổ , mua bán mà ở đó các ch ủ th ể kinh t ế tác đ ng ộ qua l i ạ l n ẫ nhau để xác đ nh ị giá cả và số lư ng ợ hàng hoá, d ch ị vụ là n i ộ dung khái ni m ệ th t ị rư ng
ờ theo nghĩa nào sau đây? A. Nghĩa r ng. ộ B. Nghĩa h p. ẹ C. Nghĩa ch quan. ủ D. Nghĩa khách quan. Câu 4. Thị trư ng ờ là n i ơ di n ễ ra ho t ạ đ ng ộ trao đ i
ổ , mua bán hàng hoá là n i ộ dung khái ni m ệ th t ị rư ng
ờ theo nghĩa nào sau đây? A. Nghĩa r ng. ộ B. Nghĩa h p. ẹ C. Nghĩa ch quan. ủ D. Nghĩa khách quan. Câu 5. Các y u t ế ố c u t ấ hành th t ị rư ng không bao ờ g m ồ A. ngư i ờ mua – ngư i ờ bán. B. hàng hoá – ti n t ề . ệ M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) C. quan h m ệ ua – bán. D. hàng hóa – ngư i ờ bán. Câu 6. Phư ng ơ án nào sau đây là m t ộ trong nh ng ữ y u t ế c ố u t ấ hành th t ị rư ng ờ ? A. Giá c – gi ả á tr . ị B. Ngư i ờ s n xu ả t ấ . C. Ngư i ờ tiêu dùng. D. Nhà nư c. ớ Câu 7. Nh n ậ đ nh nào s ị au đây đúng khi bàn v v ề n đ ấ t ề h t ị rư ng? ờ A. Thị trư ng l ờ à n i ơ con ngư i ờ s n ả xu t ấ hàng hàng hóa. B. Th t ị rư ng l ờ à n i ơ di n r ễ a ho t ạ đ ng t ộ rao đ i ổ , mua bán hàng hoá.
C. Giá cả – giá tr không t ị hu c nh ộ ng y ữ u ế t c ố u t ấ hành th t ị rư ng. ờ D. Chỉ ngư i ờ s n ả xu t ấ m i
ớ tham gia vào quá trình mua bán hàng hóa. Câu 8. Thị trư ng r ờ a đ i ờ , phát tri n ể g n l ắ i n v ề i ớ sự phát tri n ể c a ủ A. kinh t hàng ế hóa. B. kinh t t ế c ự p t ấ t ự úc. C. kinh t b ế l ộ c. ạ D. kinh t t ế h i ờ nguyên th y ủ . Câu 9. Thị trư ng r ờ a đ i ờ t khi ừ nào sau đây? A. Kinh t t
ế ự cấp tự túc ra đ i ờ . B. Khi con ngư i ờ t o ạ ra công c l ụ ao đ ng. ộ C. Khi n n ki ề nh t hàng hóa r ế a đ i ờ . D. Khi con ngư i ờ ra đ i ờ .
Câu 10. Việt Nam đang phát tri n d ể ư i ớ mô hình kinh t nào s ế au đây? A. Kinh t ch ế huy ỉ . B. Kinh t t ế h t ị rư ng đ ờ nh h ị ư ng ớ xã h i ộ ch nghĩ ủ a. C. Kinh t h ế ỗn h p. ợ D. Kinh t t ế h t ị rư ng t ờ do. ự M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả )
Câu 11. Thị trư ng có bao nhi ờ êu ch c ứ năng c b ơ n ả ? A. Hai ch c năng. ứ B. Ba ch c ứ năng. C. Bốn ch c năng. ứ D. Năm ch c năng. ứ Câu 12. Phư ng
ơ án nào sau đây không thu c ộ m t ộ trong nh ng ữ ch c ứ năng c a ủ thị trư ng? ờ A. Chức năng th a ừ nh n. ậ B. Ch c năng ứ thông tin. C. Ch c năng ứ đi u t ề i t ế , kích thích ho c h ặ n ạ ch . ế D. Chức năng đi u khi ề n. ể Câu 13. Thị trư ng ờ th a ừ nh n ậ công d ng ụ xã h i ộ c a ủ hàng hoá và lao đ ng ộ đã hao phí để s n ả xu t ấ ra nó, thông qua vi c ệ hàng hoá có bán đư c ợ hay không và bán v i ớ giá nh t ư h nào l ế à n i ộ dung th hi ể n ch ệ c ứ năng nào c a ủ th t ị rư ng? ờ A. Chức năng th a ừ nh n. ậ B. Ch c năng ứ thông tin. C. Ch c năng ứ đi u t ề i t ế . D. Chức năng kích thích.
Câu 14. Do nhu cầu khẩu trang ngày càng cao vì d ch b ị nh covi ệ d di n bi ễ n ph ế c ứ t p ạ trong khi cung ng ứ không k p ị đáp ng ứ nên giá kh u ẩ trang trên thị trư ng ờ ngày càng tăng, giao đ ng ộ t ừ 60 000 đ n ế 100 000 đ ng ồ m t ộ h p. ộ Trong thông tin trên, ch c năng ứ nào c a t ủ h t ị rư ng ờ đã đư c ợ th c hi ự n? ệ A. Chức năng th a ừ nh n. ậ B. Ch c năng ứ thông tin. C. Ch c năng ứ đi u t ề i t ế . D. Chức năng kích thích. Câu 15. Địa đi m
ể nào sau đây không thu c c ộ ơ s c ở a ủ th t ị rư ng? ờ M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85


zalo Nhắn tin Zalo