Trắc nghiệm Bài 3 Tin học 10 Kết nối tri thức: Một số kiểu dữ liệu và dữ liệu văn bản

126 63 lượt tải
Lớp: Lớp 10
Môn: Tin Học
Dạng: Trắc nghiệm
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 5 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Bộ trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức (có đáp án)

    Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    1.1 K 538 lượt tải
    100.000 ₫
    100.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bộ câu hỏi trắc nghiệm Tin học 10 Kết nối tri thức mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo Trắc nghiệm Tin học 10.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(126 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Bài 3: M t s ki u d li u và d li u văn b n
Câu 1. Tìm phát bi u chính xác nh t khi nói v bi u di n thông tin:
A. Bi u di n thông tin là cách mã hoá thông tin.
B. Bi u di n thông tin là cách mã hoá thông tin thành d li u nh phân.
C. Bi u di n thông tin là cách mã hoá thông tin thành thông tin nh phân.
D. Bi u di n thông tin là bi n đ i thông tin thành d li u nh phân. ế
Câu 2. Tìm phát bi u sai trong các phát bi u sau:
A. Khi đ a vào máy tính thông tin chuy n thành d li u.ư
B. D li u là s có th tính toán và so sánh.
C. D li u là văn b n không th tách so sánh đ c. ượ
D. Bi u di n thông tin là mã hoá thông tin.
Câu 3. Đâu không ph i ki u d li u th ng g p? ườ
A. Văn b n.
B. S .
C. Lôgic.
D. Bit.
Câu 4. Tác d ng c a vi c phân lo i d li u là gì?
A. T o đi u ki n thu n l i cho x lí thông tin.
B. Có cách bi u di n phù h p nh m t o đi u ki n thu n l i cho vi c x lí thông
tin.
C. D g i tên và phân bi t.
D. X lí thông tin chính xác.
Câu 5. S phát bi u đúng trong các phát bi u sau?
1) Ban đ u b ng mã ASCII th hi n đúng 128 kí t .
2) B ng mã ASCII m r ng dùng 8 bit đ bi u diên m i kí t .
3) B ng mã ASCII dùng 3 byte đ bi u di n nguyên âm.
4) M i kí t đ u bi u di n b ng 1 byte trong b ng mã ASCII.
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
A. 4.
B. 1.
C. 3.
D. 2.
Câu 6. Trong b ng Unicode Ti ng Vi t, m i t đ c bi u di n b i bao ế ượ
nhiêu byte?
A. 1 byte.
B. 2 byte.
C. T 1 đ n 3 byte. ế
D. 3 byte.
Câu 7. Trong ch ng trình THPT, các ki u d li u nào đ c đ c p?ươ ượ
A. Văn b n, s .
B. Lôgic.
C. Đa ph ng ti n.ươ
D. C A, B, C.
Câu 8. Trong b ng ch cái La tinh không có kí t nào sau đây?
A. G.
B. H.
C. Đ.
D. L.
Câu 9. Vi t Nam ban hành s d ng UTF-8 t năm nào?
A. 2015.
B. 2016.
C. 2017.
D. 2018.
Câu 10. T p văn b n là đ nh d ng l u tr b nh nào? ư
A. B nh ngoài.
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
B. B nh trong.
C. C hai b nh .
D. Không có b nh nào.
Câu 11. B ng mã ASCII m r ng s d ng m y bit đ bi u di n 1 ký t ?
A. 8.
B. 16.
C. 32.
D. 256.
Câu 12. T i sao c n có Unicode?
A. Đ đ m b o bình đ ng cho m i qu c gia trong ng d ng tin h c.
B. B ng ASCII mã hóa m i t b i 1 byte. Giá thành thi t b l u tr ngày ế ư
càng r nên không c n ph i s d ng các b kí t mã hóa b i 1 byte.
C. Dùng m t b ng chung cho m i qu c gia, gi i quy t v n đ thi u v trí ế ế
cho b t c a m t s qu c gia, đáp ng nhu c u dùng nhi u ngôn ng đ ng
th i trong cùng m t ng d ng.
D. Dùng cho qu c gia s d ng ch t ng hình. ượ
Câu 13. Vi c mã hóa thông tin thành d li u nh phân g i là
A. Mã hóa thông tin.
B. Bi u di n thông tin.
C. X lý thông tin.
D. Cung c p thông tin.
Câu 14. Bi u di n thông tin là b c th m y đ đ a thông tin vào máy tính? ướ ư
A. Th nh t.
B. Th hai.
C. Th 3.
D. Th 4.
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Câu 15. Trong b ng Unicode ti ng vi t, m i t đ c bi u di n b i bao ế ượ
nhiêu byte?
A. 1.
B. 4.
C. 8.
D. 32.
ĐÁP ÁN
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
B C D B B C D C C A
11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
A C B A A
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) Bài 3: M t ộ s ki u d l ữ i u và d l ữ i u vă n b n
Câu 1. Tìm phát bi u chí ể nh xác nh t ấ khi nói v bi ề u di ể n t ễ hông tin: A. Bi u ể di n t
ễ hông tin là cách mã hoá thông tin. B. Bi u di ể n t
ễ hông tin là cách mã hoá thông tin thành d l ữ i u nh ệ phân. ị C. Bi u ể di n t
ễ hông tin là cách mã hoá thông tin thành thông tin nh phân. ị D. Bi u ể di n t ễ hông tin là bi n đ ế i ổ thông tin thành d l ữ i u nh ệ phân. ị
Câu 2. Tìm phát bi u s ể ai trong các phát bi u ể sau: A. Khi đ a
ư vào máy tính thông tin chuy n ể thành d l ữ i u. ệ B. D l ữ i u l ệ à số có th t ể ính toán và so sánh. C. Dữ li u l ệ à văn b n ả không th t ể ách so sánh đư c. ợ D. Bi u ể di n t
ễ hông tin là mã hoá thông tin.
Câu 3. Đâu không ph i ả ki u d ể l ữ i u t ệ hư ng g ờ p? ặ A. Văn b n. ả B. Số. C. Lôgic. D. Bit. Câu 4. Tác d ng c ụ a ủ vi c phân l ệ o i ạ d l ữ i u l ệ à gì? A. T o đi ạ u ki ề ện thu n l ậ i ợ cho x l ử í thông tin. B. Có cách bi u ể di n phù ễ h p ợ nh m ằ t o đi ạ u ề ki n t ệ hu n ậ l i ợ cho vi c ệ x ử lí thông tin. C. Dễ g i ọ tên và phân biệt.
D. Xử lí thông tin chính xác.
Câu 5. Số phát bi u đúng t ể rong các phát bi u s ể au? 1) Ban đầu b ng ả mã ASCII th hi ể n đúng 128 kí ệ t . ự 2) B ng ả mã ASCII m r ở ng dùng 8 bi ộ t đ bi ể u di ể ên m i ọ kí t . ự 3) B ng
ả mã ASCII dùng 3 byte đ bi ể u di ể n nguyên âm ễ . 4) M i ọ kí tự đ u bi ề u di ể n b ễ ng 1 byt ằ e trong b ng m ả ã ASCII. M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) A. 4. B. 1. C. 3. D. 2. Câu 6. Trong b ng ả mã Unicode Ti ng ế Vi t ệ , m i ỗ kí tự đư c ợ bi u ể di n ễ b i ở bao nhiêu byte? A. 1 byte. B. 2 byte. C. T 1 đ ừ n ế 3 byte. D. 3 byte. Câu 7. Trong chư ng t ơ rình THPT, các ki u d ể l ữ i u nào đ ệ ư c ợ đ c ề p? ậ A. Văn b n, s ả ố. B. Lôgic. C. Đa phư ng t ơ i n. ệ D. C ả A, B, C. Câu 8. Trong b ng ả ch cái ữ
La tinh không có kí t nào s ự au đây? A. G. B. H. C. Đ. D. L.
Câu 9. Việt Nam ban hành sử d ng U ụ TF-8 t năm ừ nào? A. 2015. B. 2016. C. 2017. D. 2018.
Câu 10. Tệp văn b n l ả à định d ng ạ l u t ư r ữ ở b nh ộ nào? ớ A. Bộ nh ngoài ớ . M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) B. B nh ộ ớ trong. C. C hai ả bộ nh . ớ D. Không có b nh ộ nào. ớ Câu 11. B ng m ả ã ASCII m r ở ng s ộ ử d ng m ụ y b ấ it để bi u ể di n 1 ký t ễ ? ự A. 8. B. 16. C. 32. D. 256. Câu 12. T i ạ sao c n có U ầ nicode? A. Để đ m ả b o bì ả nh đ ng ẳ cho m i ọ quốc gia trong ng d ứ ng t ụ in h c. ọ B. B ng ả mã ASCII mã hóa m i ỗ kí tự b i ở 1 byte. Giá thành thi t ế bị l u ư tr ữ ngày càng r nên không c ẻ n ph ầ i ả s d ử ng các ụ b kí ộ t m ự ã hóa b i ở 1 byte. C. Dùng m t ộ b ng ả mã chung cho m i ọ qu c ố gia, gi i ả quy t ế v n ấ đề thi u ế vị trí cho bộ kí tự c a ủ m t ộ số qu c ố gia, đáp ng ứ nhu c u ầ dùng nhi u ề ngôn ng ữ đ ng ồ th i ờ trong cùng m t ộ ng d ứ ng. ụ
D. Dùng cho quốc gia s d ử ng ch ụ ữ tư ng hì ợ nh.
Câu 13. Việc mã hóa thông tin thành d l ữ i u nh ệ phân g ị i ọ là A. Mã hóa thông tin. B. Bi u di ể n t ễ hông tin. C. Xử lý thông tin. D. Cung c p t ấ hông tin. Câu 14. Bi u ể di n t ễ hông tin là bư c t ớ h m ứ y đ ấ đ ể a ư thông tin vào máy tính? A. Th nh ứ t ấ . B. Th hai ứ . C. Th 3. ứ D. Th 4. ứ M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) Câu 15. Trong b ng ả mã Unicode ti ng ế vi t ệ , m i ỗ kí tự đư c ợ bi u ể di n ễ b i ở bao nhiêu byte? A. 1. B. 4. C. 8. D. 32. ĐÁP ÁN 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 B C D B B C D C C A 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A C B A A M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85


zalo Nhắn tin Zalo