Trắc nghiệm Bài 8 KTPL 10 Kết nối tri thức: Tín dụng và vai trò của tín dụng trong đời sống

144 72 lượt tải
Lớp: Lớp 10
Môn: KTPL
Bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống
Dạng: Trắc nghiệm
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 4 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Bộ trắc nghiệm Kinh tế pháp luật 10 Kết nối tri thức (cả năm)

    Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    1 K 522 lượt tải
    100.000 ₫
    100.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bộ câu hỏi trắc nghiệm KTPL 10 Kết nối tri thức mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo Trắc nghiệm Kinh tế pháp luật 10.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(144 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Bài 8. Tín d ng và vai trò c a tín d ng trong đ i s ng
Câu 1. C u n i đáp ng nh ng nhu c u vay cho vay c a các ch th trong
n n kinh t , góp ph n thúc đ y m i m t đ i s ng xã h i phát tri n là ế
A. tín d ng.
B. ngân hàng.
C. vay n ng lãi.
D. doanh nghi p.
Câu 2. Khái ni m nào sau đây th hi n quan h kinh t gi a ch th s h u ế
(ng i cho vay) ch th s d ng ngu n v n nhàn r i (ng i vay), theoườ ườ
nguyên t c hoàn tr có kì h n c v n g c và lãi?
A. Tín d ng.
B. Th ngân hàng.
C. Vay lãi.
D. V n đ u t . ư
Câu 3. Tín d ng khái ni m th hi n quan h kinh t gi a ch th s h u ế
(ng i cho vay) ch th s d ng ngu n v n nhàn r i (ng i vay), theoườ ườ
nguyên t c
A. hoàn tr sau th i gian h a h n.
B. hoàn tr có kì h n c v n g c và lãi.
C. hoàn tr g c có kì h n theo th a thu n.
D. b i th ng theo quy đ nh c a pháp lu t. ườ
Câu 4. Ph ng án nào sau đâyươ không thu c m t trong nh ng n i dung c a tín
d ng?
A. D a trên s tin t ng. ưở
B. Có tính t m th i.
C. Có tính hoàn tr c g c l n lãi.
D. D a trên văn b n pháp lí.
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Câu 5. Ph ng án nào sau đâyươ không thu c m t trong nh ng n i dung c a tín
d ng?
A. Có tính hoàn tr c g c l n lãi.
B. D a trên h p đ ng.
C. Có tính pháp lí cao.
D. Có tính n đ nh cao.
Câu 6. Ng i cho vay ch c p tín d ng khi lòng tin vào vi c ng i vay sườ ườ
d ng v n vay đúng m c đích, hi u qu kh năng hoàn tr n đúng h n
nói đ n đ c đi m nào sau đây c a tín d ng?ế
A. D a trên s tin t ng. ưở
B. Có tính t m th i.
C. Có tính hoàn tr c g c l n lãi.
D. Có tính th i h n.
Câu 7. Vi c cho vay ch nh ng quy n s d ng t m th i m t l ng v n ườ ượ
trong m t th i h n nh t đ nh là nói đ n đ c đi m nào sau đây c a tín d ng? ế
A. D a trên s tin t ng. ưở
B. Có tính t m th i.
C. Có tính hoàn tr c g c l n lãi.
D. Có tính th i h n.
Câu 8. Đ n th i h n, ng i vay nghĩa v trách nhi m ph i hoàn tr cế ườ
v n g c và lãi vô đi u ki n là nói đ n đ c đi m nào sau đây c a tín d ng? ế
A. D a trên s tin t ng. ưở
B. Có tính t m th i.
C. Có tính hoàn tr c g c l n lãi.
D. Có tính th i h n.
Câu 9. C s nào n i t p trung nh ng kho n v n l n thông qua nh n cácơ ơ
kho n ti n t m th i nhàn r i c a các nhân, doanh nghi p, t ch c trong
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
h i r i cung c p v n cho nh ng ng i mu n vay đ phát tri n s n xu t, kinh ườ
doanh, tiêu dùng và đòi h i ng i vay ph i s d ng hi u qu v n vay? ườ
A. Ngân hàng.
B. C s vay n ng lãi.ơ
C. Doanh nghi p.
D. Chi c c thu . ế
Câu 10. Ngân hàng n i t p trung nh ng kho n v n l n thông qua nh n cácơ
kho n ti n t m th i nhàn r i c a các
A. cá nhân, doanh nghi p, t ch c.
B. m t s cá nhân có t m nh h ng. ưở
C. các doanh nghi p phát tri n.
D. các t ch c phi chính ph .
Câu 11. S chênh l ch gi a chi phí s d ng ti n m t và tín d ng đ c g i là ượ
A. ti n lãi ph i tr cho kho n mua tín d ng.
B. ti n phí ph i tr cho kho n vay tín d ng.
C. ti n h tr cho ng i làm h s vay tín d ng. ườ ơ
D. ti n b i th ng cho ch th vay tín d ng. ườ
Câu 12. Nh n đ nh nào sau đây đúng khi bàn v tín d ng?
A. Khi vay tín d ng không nh t thi t ph i tr lãi. ế
B. Ng i vay ph i tr m t kho n lãi theo quy đ nh.ườ
C. Ng i vay tín d ng có th vay không gi i h n s ti n.ườ
D. N tín d ng là m t kho n n x u.
Câu 13. Nh n đ nh nào sau đây sai khi bàn v ngân hàng, tín d ng?
A. Ngân hàng là n i t p trung nh ng kho n v n l n.ơ
B. Tín d ng thúc đ y s n xu t, l u thông hàng hoá. ư
C. Tín d ng góp ph n tăng l ng v n đ u t và hi u qu đ u t . ượ ư ư
D. Đ nh m c lãi khi vay tín d ng do ng i vay quy t đ nh. ườ ế
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả )
Bài 8. Tín d ng và vai trò c a t ủ ín d ng t rong đ i ờ s ng
Câu 1. Cầu nối đáp ng ứ nh ng ữ nhu c u ầ vay và cho vay c a ủ các chủ thể trong n n ki ề nh t , góp ph ế ần thúc đ y m ẩ i ọ m t ặ đ i ờ sống xã h i ộ phát tri n l ể à A. tín d ng. ụ B. ngân hàng. C. vay n ng l ặ ãi. D. doanh nghi p. ệ Câu 2. Khái ni m ệ nào sau đây thể hi n ệ quan hệ kinh tế gi a ữ chủ thể sở h u ữ (ngư i
ờ cho vay) và chủ thể sử d ng ụ ngu n ồ v n ố nhàn r i ỗ (ngư i ờ vay), theo nguyên tắc hoàn tr có kì ả h n ạ c v ả ốn gốc và lãi? A. Tín d ng. ụ B. Th ngân hàng. ẻ C. Vay lãi. D. Vốn đầu t . ư Câu 3. Tín d ng ụ là khái ni m ệ thể hi n ệ quan hệ kinh tế gi a ữ chủ thể sở h u ữ (ngư i
ờ cho vay) và chủ thể sử d ng ụ ngu n ồ v n ố nhàn r i ỗ (ngư i ờ vay), theo nguyên tắc A. hoàn trả sau th i ờ gian h a ứ h n. ẹ B. hoàn trả có kì h n c ạ v ả ốn gốc và lãi.
C. hoàn trả gốc có kì h n t ạ heo th a ỏ thu n. ậ D. bồi thư ng t ờ heo quy đ nh c ị a ủ pháp lu t ậ . Câu 4. Phư ng
ơ án nào sau đây không thu c ộ m t ộ trong nh ng ữ n i ộ dung c a ủ tín d ng? ụ A. D a ự trên s t ự in tư ng. ở B. Có tính t m ạ th i ờ . C. Có tính hoàn tr c ả g ả c ố l n l ẫ ãi. D. D a ự trên văn b n pháp l ả í. M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) Câu 5. Phư ng
ơ án nào sau đây không thu c ộ m t ộ trong nh ng ữ n i ộ dung c a ủ tín d ng? ụ A. Có tính hoàn tr c ả g ả c l ố n l ẫ ãi. B. D a t ự rên h p đ ợ ng. ồ C. Có tính pháp lí cao. D. Có tính n đ ổ nh cao. ị Câu 6. Ngư i ờ cho vay chỉ c p ấ tín d ng
ụ khi có lòng tin vào vi c ệ ngư i ờ vay sử d ng ụ v n ố vay đúng m c ụ đích, hi u ệ qu ả và có kh ả năng hoàn tr ả n ợ đúng h n ạ là nói đ n đ ế ặc đi m ể nào sau đây c a ủ tín d ng? ụ A. D a ự trên s t ự in tư ng. ở B. Có tính t m ạ th i ờ . C. Có tính hoàn tr c ả g ả c ố l n l ẫ ãi. D. Có tính th i ờ h n. ạ Câu 7. Vi c ệ cho vay chỉ là như ng ờ quy n ề sử d ng ụ t m ạ th i ờ m t ộ lư ng ợ v n ố trong m t ộ th i ờ h n nh ạ t ấ đ nh l ị à nói đ n đ ế c ặ đi m ể nào sau đây c a t ủ ín d ng? ụ A. D a ự trên s t ự in tư ng. ở B. Có tính t m ạ th i ờ . C. Có tính hoàn tr c ả g ả c ố l n l ẫ ãi. D. Có tính th i ờ h n. ạ Câu 8. Đ n ế th i ờ h n, ạ ngư i
ờ vay có nghĩa vụ và trách nhi m ệ ph i ả hoàn trả cả
vốn gốc và lãi vô đi u ki ề n l ệ à nói đ n đ ế c ặ đi m ể nào sau đây c a t ủ ín d ng? ụ A. D a ự trên s t ự in tư ng. ở B. Có tính t m ạ th i ờ . C. Có tính hoàn tr c ả g ả c ố l n l ẫ ãi. D. Có tính th i ờ h n. ạ
Câu 9. Cơ sở nào là n i ơ t p ậ trung nh ng ữ kho n ả v n ố l n ớ thông qua nh n ậ các kho n ả ti n ề t m ạ th i ờ nhàn r i ỗ c a
ủ các cá nhân, doanh nghi p, ệ tổ ch c ứ trong xã M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) h i ộ rồi cung c p ấ v n ố cho nh ng ữ ngư i ờ mu n ố vay để phát tri n ể s n ả xu t ấ , kinh
doanh, tiêu dùng và đòi h i ỏ ngư i ờ vay ph i ả s d ử ng hi ụ u qu ệ v ả n vay? ố A. Ngân hàng. B. C s ơ vay n ở ng ặ lãi. C. Doanh nghi p. ệ D. Chi c c t ụ hu . ế
Câu 10. Ngân hàng là n i ơ t p ậ trung nh ng ữ kho n ả v n ố l n ớ thông qua nh n ậ các kho n ả ti n t ề m ạ th i ờ nhàn r i ỗ c a các ủ A. cá nhân, doanh nghi p, t ệ ổ ch c. ứ B. m t ộ số cá nhân có t m ầ nh ả hư ng. ở C. các doanh nghi p phát ệ tri n. ể D. các tổ ch c ứ phi chính ph . ủ Câu 11. S chênh ự l ch ệ gi a ữ chi phí s d ử ng ụ ti n ề m t ặ và tín d ng đ ụ ư c ợ g i ọ là A. ti n l ề ãi ph i ả trả cho kho n m ả ua tín d ng. ụ B. ti n phí ề ph i ả tr cho kho ả n ả vay tín d ng. ụ C. ti n h ề ỗ tr cho ng ợ ư i ờ làm h s ồ vay t ơ ín d ng. ụ D. ti n b ề ồi thư ng cho ch ờ ủ th vay t ể ín d ng. ụ Câu 12. Nh n ậ đ nh nào s ị au đây đúng khi bàn v t ề ín d ng? ụ A. Khi vay tín d ng ụ không nh t ấ thi t ế ph i ả tr l ả ãi. B. Ngư i ờ vay ph i ả trả m t ộ kho n l ả ãi theo quy đ nh. ị C. Ngư i ờ vay tín d ng có t ụ hể vay không gi i ớ h n s ạ t ố i n. ề D. Nợ tín d ng l ụ à m t ộ kho n n ả ợ x u. ấ Câu 13. Nh n ậ đ nh nào s ị au đây sai khi bàn v ngân ề hàng, tín d ng? ụ A. Ngân hàng là n i ơ t p t ậ rung nh ng kho ữ n ả v n l ố n. ớ B. Tín d ng t ụ húc đ y s ẩ n ả xu t ấ , l u t ư hông hàng hoá. C. Tín d ng góp ph ụ n t ầ ăng lư ng v ợ n đ ố u t ầ và ư hi u qu ệ đ ả u t ầ . ư D. Định m c l ứ ãi khi vay t ở ín d ng do ng ụ ư i ờ vay quy t ế đ nh. ị M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85


zalo Nhắn tin Zalo