Trắc nghiệm Dấu hiệu chia hết Toán 6 Kết nối tri thức

147 74 lượt tải
Lớp: Lớp 6
Môn: Toán Học
Bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống
Dạng: Trắc nghiệm
File:
Loại: Tài liệu lẻ


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bộ câu hỏi trắc nghiệm Toán 6 Kết nối tri thức (Học kì 1 kèm lời giải chi tiết) mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo Trắc nghiệm Toán lớp 6.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(147 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Toán Học

Xem thêm
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
B.3. Du hiu chia hết cho 2, cho 5
Câu 1. Hãy chọn câu sai:
A. Số chia hết cho 2 và 5 có tận cùng là số 0
B. Một số chia hết cho 10 thì số đó chia hết cho 2
C. Số chia hết cho 2 thì có tận cùng là số l
D. Số dư trong phép chia một số cho 2 bằng số dư trong phép chia chữ số tận
cùng của nó cho 2
Câu 2. Trong những số sau, có bao nhiêu số chia hết cho 2?
100000984, 12345, 12543456, 1234567, 155498
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 3. Trong những số sau, có bao nhiêu số chia hết cho 5?
10005459, 12345, 1254360, 1234544, 155498
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 4. Số lớn nhất có 4 chữ số khác nhau và chia hết cho 2 là:
A. 9998
B. 9876
C. 1234
D. 1023
Câu 5. Số tự nhiên a chia cho 65 10. Khi đó số tự nhiên a
A. Chia cho 5 1.
B. Chia cho 5 4.
C. Chia cho 5 3.
D. Chia hết cho 5.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Câu 6. Tổng chia hết cho 5 là
A. A = 5 + 15 + 70 + 1995
B. B = 10 + 25 + 34 + 2000
C. C = 25 + 15 + 33 + 45
D. D = 15 + 25 + 1000 + 2007
Câu 7. Điền vào chỗ trống
Các số có chữ số tận cùng là … thì chia hết cho 2 và chỉ những số đó mới chia
hết cho 2.
A. 0, 1, 2, 3
B. 0, 2, 4, 6, 8
C. 0 hoặc 5
D. 1, 3, 5, 7, 9
Câu 8. Các số có chữ số tận cùng là … thì chia hết cho 5 và chỉ những số đó
mới chia hết cho 5.
A. 0, 1, 2, 3
B. 0, 2, 4, 6, 8
C. 1, 3, 5, 7, 9
D. 0 hoặc 5
Câu 9. Dãy gồm các số chia hết cho 2 là:
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
A. 98; 246; 1247; 5672; 9090
B. 36; 148; 8750; 17952; 3344
C. 67; 189; 987; 3553; 123321
D. 46; 128; 690; 4234; 6035
Câu 10. Thay a bằng chữ số thích hợp để số
613a
chia hết cho 2
A. a = 1
B. a = 3
C. a 0 7
D. a = 8
Câu 11. Thay b bằng chữ số thích hợp để
493b
không chia hết cho 2.
A. b = 0; 5
B. b = 0; 2; 4; 6; 8
C. b = 1; 3; 5; 7; 9
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng
Câu 12. Từ ba chữ số 1;6;9 hãy viết các số hai chữ skhác nhau không chia
hết cho 2.
A. 16; 96
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
B.19; 69; 61; 91
C. 19; 91; 169
D. 16; 96; 169; 196
Câu 13. Viết số chẵn thích hợp vào chỗ trống:
550; 552; 554; ; ;560
Câu 14. Điền số thích hợp vào ô trống:
Mẹ một số cam ít hơn 40 quả nhưng nhiều hơn 33 quả. Nếu đem s cam xếp
đều vào 5 đĩa thì vừa hết.
Vậy mẹ có quả cam.
Câu 15. Điền số thích hợp vào ô trống:
Từ bốn chữ số 0;3;5;9 thể viết được số ba chsố khác nhau chia
hết cho 5.
Câu 16. Điền số thích hợp vào ô trống:
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Biết 1025 < x < 1035 và x chia hết cho 5. Vậy x =
LI GII CHI TIT
Câu 1.
Số chia hết cho 2 có tận cùng là số chẵn nên câu sai là: Số chia hết cho 2 có tận
cùng là số lẻ.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 2.
Các số 100000984, 12543456, 155498 có chữ số tận cùng là số chẵn nên chia
hết cho 2.
Các số còn lại có chữ số tận cùng là số lẻ (5, 7) nên không chia hết cho 2.
Vậy có 3 số chia hết cho 2.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 3.
Số 12345 có chữ số tận cùng là 5 nên chia hết cho 5
Số 1254360 có chữ số tận cùng là 0 nên chia hết cho 5
Các số còn lại không có chữ số tận cùng là 0 cùng không có chữ số tận cùng là 5
nên không chia hết cho 5.
Vậy có 2 số chia hết cho 5.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 4.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Số lớn nhất có 4 chữ số khác nhau bắt đầu bằng chữ số 9. Hai chữ số tiếp theo là
8 và 7.
Chữ số cuối cùng chia hết cho 2 và khác 8 nên là số 6.
Vậy số lớn nhất có 4 chữ số khác nhau và chia hết cho 2 là: 9876
Đáp án cần chọn là: B
Câu 5.
Vì số tự nhiên aa chia cho 65 10 nên ta có a = 65q + 10(q N)
655 105 nên a = 65q + 10 chia hết cho 5.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 6.
55; 155; 705; 19955 nên A = (5 + 15 + 70 + 1995)5.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 7.
Các số có chữ số tận cùng là 0, 2, 4, 6, 8 thì chia hết cho 2 và chỉ những số đó
mới chia hết cho 2.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 8.
Các số có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 thì chia hết cho 5 và chỉ những số đó mới
chia hết cho 5.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 9.
Dãy A có số 1247 có ch s tn cùng là 7 nên 1247 không chia hết cho 2.
Dãy B gồm các số chữ s tn cùng là 0;2;4;6;8 nên chia hết cho 2.
Dãy C gồm các số chữ s tn cùng là 1;3;5;7;9 nên không chia hết cho 2.
Dãy D có số 6035 có ch s tn cùng là 5 nên 6035 không chia hết cho 2.
Vậy dãy gồm các số chia hết cho 2 là 36; 148; 8750; 17952; 3344
Đáp án cần chọn là: B
Câu 10.
Nếu a = 1 thì số 6131 có ch s tn cùng là 1 nên không chia hết cho 2.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Nếu a = 3 thì số 6133 có ch s tn cùng là 3 nên không chia hết cho 2.
Nếu a = 7 thì số 6137 có ch s tn cùng là 7 nên không chia hết cho 2.
Nếu a = 8 thì số 6138 có ch s tn cùng là 8 nên chia hết cho 2.
Vậy đáp án đúng là a = 8.
Câu 11.
Ta có: Các s có ch s tn cùng là 1; 3; 5; 7; 9 thì không chia hết cho 2.
Do đó để số
493b
không chia hết cho 2 thì b = 1; 3; 5; 7; 9
Đáp án cần chn là: D
Câu 12.
Từ ba chữ số 1; 6; 9 viết được các số hai chsố khác nhau 16; 19; 61; 69;
91; 96
Các số 19; 69; 61; 91
có chữ số tận cùng là 1 9 nên không chia hết cho 2.
Vậy từ ba chữ số 1;6;9 ta viết được các số có hai chữ số khác nhau và không
chia hết cho 2 là 19; 69; 61; 91
Đáp án cần chn là: B
Câu 13.
550 + 2 = 552
552 + 2 = 554
Suy ra quy luật là: Từ số hạng thứ hai trở đi bằng số hạng liền trước cộng
thêm 2 đơn vị.
Số thứ tư là: 554 + 2 = 556
Số thứ năm là: 556 + 2 = 558
Vậy đáp án đúng điền vào ô trống lần lượt từ trái sang phải là 556; 558
Câu 14.
số cam ít hơn 40 quả nhưng nhiều hơn 33 qunên số cam mẹ chỉ thể
34, 35, 36, 37, 38, 39
Nếu đem số cam xếp đều vào 5 đĩa thì vừa hết nên số cam phải số chia hết
cho 5.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Trong các số 34, 35, 36, 37, 38, 39, chỉ số 35 chia hết cho 5 chữ số tận
cùng là 5.
Do đó mẹ có 35 quả cam.
Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 35.
Câu 15.
Để lập được số chia hết cho 5 thì các số đó phải có ch s tn cùng là 0 hoặc 5.
Do đó các số chia hết cho 5 được lập từ bốn chữ số 0; 3; 5; 9 phải có chữ số tận
cùng là 0 hoặc 5.
Từ bốn chữ s 0; 3; 5; 9 ta viết được các số có ba chữ số khác nhau và chia hết
cho 5 là:
350; 390; 530; 590; 930; 950; 305; 395; 905; 935
10 số có ba chữ số khác nhau và chia hết cho 5.
Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 10.
Câu 16.
S cần điền lớn hơn 1025 nh hơn 1035 nên s cần điền ch th 1026;
1027; 1028; 1029; 1030; 1031; 1032; 1033; 1034.
Trong 9 s đó chỉ s 1030 chia hết cho 5 có ch s tn cùng là 5.
Vậy đáp án đúng điền vào ô trng là 1030.

Mô tả nội dung:



B.3. Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5
Câu 1. Hãy chọn câu sai:
A. Số chia hết cho 2 và 5 có tận cùng là số 0
B. Một số chia hết cho 10 thì số đó chia hết cho 2
C. Số chia hết cho 2 thì có tận cùng là số lẻ
D. Số dư trong phép chia một số cho 2 bằng số dư trong phép chia chữ số tận cùng của nó cho 2
Câu 2. Trong những số sau, có bao nhiêu số chia hết cho 2?
100000984, 12345, 12543456, 1234567, 155498 A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 3. Trong những số sau, có bao nhiêu số chia hết cho 5?
10005459, 12345, 1254360, 1234544, 155498 A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 4. Số lớn nhất có 4 chữ số khác nhau và chia hết cho 2 là: A. 9998 B. 9876 C. 1234 D. 1023
Câu 5. Số tự nhiên a chia cho 65 dư 10. Khi đó số tự nhiên a A. Chia cho 5 dư 1. B. Chia cho 5 dư 4. C. Chia cho 5 dư 3. D. Chia hết cho 5.


Câu 6. Tổng chia hết cho 5 là A. A = 5 + 15 + 70 + 1995 B. B = 10 + 25 + 34 + 2000 C. C = 25 + 15 + 33 + 45 D. D = 15 + 25 + 1000 + 2007
Câu 7. Điền vào chỗ trống
Các số có chữ số tận cùng là … thì chia hết cho 2 và chỉ những số đó mới chia hết cho 2. A. 0, 1, 2, 3 B. 0, 2, 4, 6, 8 C. 0 hoặc 5 D. 1, 3, 5, 7, 9
Câu 8. Các số có chữ số tận cùng là … thì chia hết cho 5 và chỉ những số đó mới chia hết cho 5. A. 0, 1, 2, 3 B. 0, 2, 4, 6, 8 C. 1, 3, 5, 7, 9 D. 0 hoặc 5
Câu 9. Dãy gồm các số chia hết cho 2 là:

A. 98; 246; 1247; 5672; 9090 B. 36; 148; 8750; 17952; 3344 C. 67; 189; 987; 3553; 123321 D. 46; 128; 690; 4234; 6035
Câu 10. Thay a bằng chữ số thích hợp để số 613a chia hết cho 2 A. a = 1 B. a = 3 C. a 0 7 D. a = 8
Câu 11. Thay b bằng chữ số thích hợp để 493b không chia hết cho 2. A. b = 0; 5 B. b = 0; 2; 4; 6; 8 C. b = 1; 3; 5; 7; 9
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng
Câu 12. Từ ba chữ số 1;6;9 hãy viết các số có hai chữ số khác nhau và không chia hết cho 2. A. 16; 96

B.19; 69; 61; 91 C. 19; 91; 169 D. 16; 96; 169; 196
Câu 13. Viết số chẵn thích hợp vào chỗ trống: 550; 552; 554; ; ;560
Câu 14. Điền số thích hợp vào ô trống:
Mẹ có một số cam ít hơn 40 quả nhưng nhiều hơn 33 quả. Nếu đem số cam xếp
đều vào 5 đĩa thì vừa hết. Vậy mẹ có quả cam.
Câu 15. Điền số thích hợp vào ô trống:
Từ bốn chữ số 0;3;5;9 có thể viết được
số có ba chữ số khác nhau và chia hết cho 5.
Câu 16. Điền số thích hợp vào ô trống:


zalo Nhắn tin Zalo