Trắc nghiệm Địa lí 7 Bài 6 Chân trời sáng tạo: Đặc điểm dân cư, xã hội châu Á

236 118 lượt tải
Lớp: Lớp 7
Môn: Địa Lý
Bộ sách: Chân trời sáng tạo
Dạng: Trắc nghiệm
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 6 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Bộ trắc nghiệm Địa lí 7 Chân trời sáng tạo có đáp án

    Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    2.4 K 1.2 K lượt tải
    100.000 ₫
    100.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu 500 câu hỏi trắc nghiệm Địa lí 7 mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo Trắc nghiệm môn Địa lí lớp 7.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(236 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
BÀI 6: Đ C ĐI M DÂN C , XÃ H I CHÂU Á Ư
Câu 1. Nh n xét nào sau đây đúng v quy mô dân s châu Á?
A. Đông dân nh t th gi i ế
B. Gia tăng dân s ngang m c trung bình th gi i ế
C. Dân c th a th tư ư
D. Dân c phân b không đ uư
H ng d n gi iướ
Đáp án đúng là: A
Năm 2020, s dân c a châu Á là 4,64 t ng i (tính s dân c a liên bang Nga) ườ
Chi m g n 60% s dân th gi i. (sgk trang 117)ế ế
Câu 2. Châu l c nào có quy mô dân s đông dân nh t th gi i? ế
A. Châu Á
B. Châu Âu
C. Châu Mĩ
D. Châu Phi
H ng d n gi iướ
Đáp án đúng là: A
Châu Á có quy mô dân s đ ng th nh t trên th gi i. ế
Năm 2020, s dân c a châu Á là 4,64 t ng i (tính s dân c a liên bang Nga) ườ
Chi m g n 60% s dân th gi i. (sgk trang 117)ế ế
Câu 3. n Đ là n i ra đ i c a hai tôn giáo l n ơ
A. Ki-tô giáo và Ph t giáo
B. H i giáo và Ki-tô giáo
C. n Đ giáo và Ph t giáo
D. n Đ giáo và h i giáo
H ng d n gi iướ
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Đáp án đúng là: C
n Đ giáo và Ph t giáo kh i ngu n t i n Đ . (sgk trang 119)
Câu 4. Ki- giáo H i giáo đ c hình thành khu v c nào sau đây c a châu ượ
Á?
A. Đông Nam Á
B. Tây Nam Á
C. Trung Á
D. Nam Á
H ng d n gi iướ
Đáp án đúng là: B
Ki- tô giáo và H i giáo ra đ i trên vùng đ t Tây Nam Á (sgk trang 119)
Câu 5. Khu v c nào sau đây có m t đ dân s th p nh t châu Á?
A. Nam Liên Bang Nga và trung tâm n Đ .
B. Đông Nam Th Nhĩ Kì và I-ran
C. B c Liên Bang Nga và Tây Trung Qu c
D. Ph n l n bán đ o Trung n và Mông C
H ng d n gi iướ
Đáp án đúng là: C
B c Liên Bang Nga Tây Trung Qu c m t đ dân s th p nh t châu Á
(d i 1 ng i/km²) (hình 6.1 sgk trang 118)ướ ườ
Câu 6. Dân c châu Á t p trung đông đúc nh t khu v c đ a hình nào sau đây?ư
A. Đ ng b ng ven bi n
B. Cao nguyên badan
C. S n nguyên đá vôiơ
D. Bán bình nguyên
H ng d n gi iướ
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Đáp án đúng là: A
Dân c châu Á t p trung đông đúc nh t khu v c đ ng b ng ven bi n r ng l n:ư
Đ ng b ng Hoa B c, Hoa Trung, các khu v c đ ng b ng ven bi n phía đông
thu c Đông Nam Á. Vùng đ ng b ng ven bi n đ a hình b ng ph ng, giao thông
thu n l i, đ t đai màu m , ngu n n c d i dào… thu n l i cho sinh s ng, phát ướ
tri n kinh t . (hình 6.1 sgk trang 118) ế
Câu 7. Các khu v c dân c th a th t nh t châu Á th ng có đ c đi m khí h u ư ư ườ
A. Nóng m, m a nhi u ư
B. Khô nóng, ít m aư
C. m áp, ôn hòa
D. Quá nóng ho c quá l nh
H ng d n gi iướ
Đáp án đúng là: D
Dân c châu Á phân b không đ ng đ u gi a các qu c gia khu v c do như
h ng c a đi u ki n t nhiên, kinh t và xã h i khác nhau. (sgk 118)ưở ế
Câu 8. Đâu không ph i là đ c đi m dân c -xã h i n i b t c a châu Á? ư
A. Dân s đ ng th 2 th gi i ế
B. Là cái nôi c a nh ng n n văn minh lâu đ i trên th gi i ế
C. N i ra đ i c a các tôn giáo l nơ
D. Thành ph n ch ng t c đa d ng
H ng d n gi iướ
Đáp án đúng là: A
Châu Á có quy mô dân s đ ng th nh t trên th gi i. ế
Năm 2020, s dân c a châu Á là 4,64 t ng i (tính s dân c a liên bang Nga) ườ
Chi m g n 60% s dân th gi i. (sgk trang 117)ế ế
Câu 9. Ph t giáo đ c ra đ i qu c gia nào? ượ
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
A. Trung Qu c
B. n Đ
C. Thái Lan
D. Vi t Nam
H ng d n gi iướ
Đáp án đúng là: B
n Đ giáo và Ph t giáo kh i ngu n t i n Đ . (sgk trang 119)
Câu 10. Dân c châu Á t p trung th a th t nh t khu v a đ a hình nào sau đây?ư ư
A. S n nguyên đá vôiơ
B. Đ i trung du
C. Cao nguyên
D. Đ ng b ng ven bi n.
H ng d n gi iướ
Đáp án đúng là: A
Dân c châu Á t p trung th a th t nh t khu v c các s n nguyên đá vôi đâyư ư ơ
khu v c đ a hình hi m tr , giaothông đi l i khó khăn,…khó khăn cho sinh
s ng, phát tri n kinh t ế (hình 6.1 sgk trang 118)
Câu 11. Các đô th trên 10 tri u dân châu Á là:
A. Tp. H Chí Minh, H ng Công, Trùng Khánh
B. Tp. Hà N i, Thiên Tân, Xê-un
C. B c Kinh, Tô-ki-ô, Băng C c
D. Mê-đi-na, Tô-ki-ô, Tp H Chí Minh
H ng d n gi iướ
Đáp án đúng là: C
Quan sát hình 6.1 sgk trang 118, có th th y, các đô th trên 10 tri u dân châu Á
là: B c Kinh, Tô-ki-ô, Băng C c
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Câu 12. Đâu là khu v c th ng xuyên x y ra các hi n t ng mâu thu n xung ườ ượ
đ t s c t c và tôn giáo?
A. Tây Nam Á
B. Đông Nam Á
C. Nam Á
D. Đông Á
H ng d n gi iướ
Đáp án đúng là: A
Tây Nam Á khu v c dân c ch u nh h ng sâu s c nh t c a Đ o H i. ư ưở
Do s xu t hi n c a nhi u giáo phái khác nhau nh ng ph n t c c đoan c a
các tôn giáo o H i), giáo phái đã gây ra s m t n đ nh khu v c, th ng ườ
xuyên x y ra hi n t ng mâu thu n xung đ t s c t c và tôn giáo. ượ
Câu 13. Nhân t nào sau đây ít nh h ng nh t đ n b c tranh phân b dân c ưở ế ư
toàn châu Á?
A. Đ a hình
B. Khí h u
C. Ngu n n c ướ
D. Khoáng s n
H ng d n gi iướ
Đáp án đúng là: D
Dân c châu Á phân b không đ ng đ u gi a các qu c gia khu v c do như
h ng c a đi u ki n t nhiên, kinh t và xã h i khác nhau. (sgk 118)ưở ế
Câu 14. Các nhân t t nhiên nào sau đây nh h ng ch y u đ n b c tranh ư ưở ế ế
phân b dân c toàn châu Á? ư
A. Đ a hình, khí h u
B. Đ a hình, khoáng s n
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) BÀI 6: ĐẶC ĐI M D ÂN C , Ư XÃ H I Ộ CHÂU Á Câu 1. Nh n
ậ xét nào sau đây đúng v quy m ề ô dân s châu ố Á? A. Đông dân nh t ấ th gi ế i ớ B. Gia tăng dân s ngang m ố c ứ trung bình th gi ế i ớ C. Dân c t ư h a ư th t ớ D. Dân c phân b ư ố không đ u ề Hư ng d ẫn gi i
Đáp án đúng là: A Năm 2020, số dân c a châu ủ Á là 4,64 t ng ỉ ư i ờ (tính s dân ố c a l ủ iên bang Nga) Chi m ế gần 60% số dân th gi ế i ớ . (sgk trang 117)
Câu 2. Châu l c nào có quy m ụ ô dân s đông dân nh ố t ấ thế gi i ớ ? A. Châu Á B. Châu Âu C. Châu Mĩ D. Châu Phi Hư ng d ẫn gi i Đáp án đúng là: A
Châu Á có quy mô dân số đ ng ứ thứ nh t ấ trên th gi ế i ớ . Năm 2020, số dân c a châu ủ Á là 4,64 t ng ỉ ư i ờ (tính s dân ố c a l ủ iên bang Nga) Chi m ế gần 60% số dân th gi ế i ớ . (sgk trang 117) Câu 3. n Đ Ấ ộ là n i ơ ra đ i ờ c a hai ủ tôn giáo l n ớ A. Ki-tô giáo và Ph t ậ giáo
B. Hồi giáo và Ki-tô giáo C. n Đ Ấ gi ộ áo và Ph t ậ giáo D. n Đ Ấ ộ giáo và hồi giáo Hư ng d ẫn gi i M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) Đáp án đúng là: C n Đ Ấ ộ giáo và Ph t ậ giáo kh i ở ngu n t ồ i ạ n Ấ Đ . ( ộ sgk trang 119)
Câu 4. Ki- tô giáo và H i ồ giáo đư c ợ hình thành ở khu v c ự nào sau đây c a ủ châu Á? A. Đông Nam Á B. Tây Nam Á C. Trung Á D. Nam Á Hư ng d ẫn gi i Đáp án đúng là: B Ki- tô giáo và H i ồ giáo ra đ i ờ trên vùng đ t
ấ Tây Nam Á (sgk trang 119) Câu 5. Khu v c ự nào sau đây có m t ậ đ dân ộ s t ố h p nh ấ t ấ châu Á?
A. Nam Liên Bang Nga và trung tâm n Đ Ấ . ộ B. Đông Nam Th N ổ hĩ Kì và I-ran C. B c
ắ Liên Bang Nga và Tây Trung Qu c ố D. Ph n l ầ n bán đ ớ o ả Trung n Ấ và Mông Cổ Hư ng d ẫn gi i Đáp án đúng là: C B c
ắ Liên Bang Nga và Tây Trung Qu c ố có m t ậ độ dân số th p ấ nh t ấ châu Á (dư i ớ 1 ngư i
ờ /km²) (hình 6.1 sgk trang 118) Câu 6. Dân c châu Á ư t p ậ trung đông đúc nh t ấ khu v ở c ự đ a ị hình nào sau đây? A. Đồng b ng ằ ven bi n ể B. Cao nguyên badan C. S n nguyên đá vôi ơ D. Bán bình nguyên Hư ng d ẫn gi i M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) Đáp án đúng là: A Dân c ư châu Á t p ậ trung đông đúc nh t ấ khu ở v c ự đ ng ồ b ng ằ ven bi n ể r ng ộ l n: ớ Đồng b ng ằ Hoa B c, ắ Hoa Trung, các khu v c ự đ ng ồ b ng ằ ven bi n ể phía đông thu c ộ Đông Nam Á. Vùng đ ng ồ b ng ằ ven bi n ể đ a ị hình b ng ằ ph ng, ẳ giao thông thu n ậ l i ợ , đ t ấ đai màu m , ỡ ngu n ồ nư c ớ d i ồ dào… thu n ậ l i ợ cho sinh s ng, ố phát tri n ki ể nh t . ( ế hình 6.1 sgk trang 118)
Câu 7. Các khu v c dân ự c t ư h a t ư h t ớ nh t ấ châu Á ở thư ng ờ có đ c ặ đi m ể khí h u ậ A. Nóng ẩm, m a nhi ư u ề B. Khô nóng, ít m a ư C. m Ấ áp, ôn hòa D. Quá nóng ho c quá l ặ nh ạ Hư ng d ẫn gi i Đáp án đúng là: D
Dân cư châu Á phân bố không đ ng ồ đ u ề gi a ữ các qu c ố gia và khu v c ự do nh ả hư ng ở c a đi ủ u ki ề n t ệ nhi ự ên, kinh t và xã ế h i ộ khác nhau. (sgk 118)
Câu 8. Đâu không ph i ả là đ c đi ặ m ể dân c - ư xã h i ộ n i ổ b t ậ c a châu ủ Á? A. Dân số đ ng t ứ h 2 t ứ h gi ế i ớ B. Là cái nôi c a nh ủ ng n ữ n văn ề minh lâu đ i ờ trên th gi ế i ớ C. N i ơ ra đ i ờ c a các ủ tôn giáo l n ớ D. Thành ph n ch ầ ng ủ t c đa d ộ ng ạ Hư ng d ẫn gi i Đáp án đúng là: A
Châu Á có quy mô dân số đ ng ứ thứ nh t ấ trên th gi ế i ớ . Năm 2020, số dân c a châu ủ Á là 4,64 t ng ỉ ư i ờ (tính s dân ố c a l ủ iên bang Nga) Chi m ế gần 60% số dân th gi ế i ớ . (sgk trang 117) Câu 9. Ph t ậ giáo đư c r ợ a đ i ờ qu ở c gi ố a nào? M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) A. Trung Quốc B. n Đ Ấ ộ C. Thái Lan D. Việt Nam Hư ng d ẫn gi i Đáp án đúng là: B n Đ Ấ ộ giáo và Ph t ậ giáo kh i ở ngu n t ồ i ạ n Ấ Đ . ( ộ sgk trang 119)
Câu 10. Dân c châu Á ư t p ậ trung th a t ư h t ớ nh t ấ khu v ở a ự đ a hì ị nh nào sau đây? A. S n nguyên ơ đá vôi B. Đ i ồ trung du C. Cao nguyên D. Đồng b ng ằ ven bi n. ể Hư ng d ẫn gi i Đáp án đúng là: A Dân cư châu Á t p ậ trung th a ư th t ớ nh t ấ ở khu v c ự có các s n ơ nguyên đá vôi đây là khu v c ự có đ a ị hình hi m ể tr , ở giaothông đi l i
ạ khó khăn,…khó khăn cho sinh sống, phát tri n ki ể nh t ế (hình 6.1 sgk trang 118) Câu 11. Các đô th t ị rên 10 tri u dân ệ châu Á ở là:
A. Tp. Hồ Chí Minh, Hồng Công, Trùng Khánh B. Tp. Hà N i ộ , Thiên Tân, Xê-un C. B c ắ Kinh, Tô-ki-ô, Băng C c ố
D. Mê-đi-na, Tô-ki-ô, Tp H C ồ hí Minh Hư ng d ẫn gi i Đáp án đúng là: C
Quan sát hình 6.1 sgk trang 118, có th t ể h y
ấ , các đô thị trên 10 tri u ệ dân ở châu Á là: B c K ắ inh, Tô-ki-ô, Băng C c ố M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85


zalo Nhắn tin Zalo