Trắc nghiệm Định luật tuần hoàn - Ý nghĩa của bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học Hóa học 10 Chân trời sáng tạo

159 80 lượt tải
Lớp: Lớp 10
Môn: Hóa Học
Bộ sách: Chân trời sáng tạo
Dạng: Trắc nghiệm
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 4 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Bộ trắc nghiệm Hóa học 10 Chân trời sáng tạo (có đáp án)

    Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    1.1 K 544 lượt tải
    150.000 ₫
    150.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bộ câu hỏi trắc nghiệm Hóa học 10 Chân trời sáng tạo cả năm mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo Trắc nghiệm Hóa học 10.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(159 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Bài 7. Đ nh lu t tu n hoàn – Ý nghĩa c a b ng tu n hoàn các nguyên t
hóa h c
Câu 1. Phát bi u đúng v đ nh lu t tu n hoàn là
A. Tính ch t c a các nguyên t bi n đ i tu n hoàn theo chi u tăng c a đi n ế
tích h t nhân nguyên t .
B. Tính ch t c a các nguyên t đ n ch t bi n đ i tu n hoàn theo chi u ơ ế
tăng c a đi n tích h t nhân nguyên t .
C. Tính ch t c a các nguyên t và đ n ch t, cũng nh thành ph n và tính ch t ơ ư
c a h p ch t t o nên t các nguyên t đó bi n đ i tu n hoàn theo chi u tăng ế
c a s l p electron.
D. Tính ch t c a các nguyên t và đ n ch t, cũng nh thành ph n và tính ch t ơ ư
c a h p ch t t o nên t các nguyên t đó bi n đ i tu n hoàn theo chi u tăng ế
c a đi n tích h t nhân nguyên t .
Câu 2. Nguyên t nguyên t G c u hình electron [Ne] 3s
2
3p
4
. V trí c a
G trong b ng tu n hoàn là:
A. ô th 16, chu kì 3, nhóm VIA;
B. ô th 26, chu kì 3, nhóm IVB;
C. ô th 16, chu kì 2, nhóm IVA;
D. ô th 26, chu kì 3, nhóm VIA.
Câu 3. Nguyên t nguyên t X có c u hình e[Ar] 3d
6
4s
2
. V trí c a X trong
b ng tu n hoàn là:
A. Chu kỳ 3, nhóm VIIIA
B. Chu kỳ 4, nhóm IIB
C. Chu kỳ 4, nhóm IIA
D. Chu kỳ 4, nhóm VIIIB
Câu 4. Các nguyên t trong b ng tu n hoàn đ c s p x p theo chi u tăng d n ượ ế
A. kh i l ng nguyên t ượ
B. bán kính nguyên t
C. s hi u nguyên t
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
D. đ âm đi n c a nguyên t .
Câu 5. Nguyên t Ca s hi u nguyên t 20. Phát bi u nào sau đây v Ca
là không đúng?
A. S electron v nguyên t c a nguyên t Ca là 20.
B. V c a nguyên t Ca có 4 l p electron và l p ngoài cùng có 2 electron.
C. H t nhân c a nguyên t Ca có 20 proton.
D. Nguyên t Ca là m t phi kim
Câu 6. Nguyên t Y chu 3, nhóm IA trong b ng tu n hoàn. Tính ch t hóa
h c c b n c a Y là: ơ
A. kim lo i
B. khí hi mế
C. phi kim
D. base
Câu 7. Y thu c chu 4, nhóm IIA. Công th c oxide hydroxide cao nh t
c a Y l n l t là ượ
A. YO, YOH
B. Y
2
O, YOH
C. Y
2
O
5
, Y(OH)
2
D. YO, Y(OH)
2
Câu 8. Nguyên t potassium thu c ô 19 trong b ng tu n hoàn. C u t o nguyên
t này là
A. Có 19 electron, 4 l p electron và l p ngoài cùng có 1 electron
B. Có 20 electron, 4 l p l p electron và l p ngoài cùng có 2 electron
C. Có 19 electron, 3 l p electron và l p ngoài cùng có 9 electron
D. Có 19 electron, 1 l p electron và l p ngoài cùng có 4 electron
Câu 9. Nguyên t nguyên t sulfur (S) có 16 proton. Công th c oxide cao nh t
và tính ch t c a oxide đó là
A. SO
2
, tính acid oxide
B. SO
3
, tính acid oxide
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
C. SO
2
, tính basic oxide
D. SO
3
, tính basic oxide
Câu 10. Nguyên t chlorine chu 3, nhóm VIIA trong b ng tu n hoàn. C u
hình electron nguyên t c a chlorine là
A. [Ne]3s
2
3p
3
B. [Ar]4s
1
C. [Ne]3s
2
3p
5
D. [Ne]3s
2
3p
7
Câu 11. Cho 4 gam oxide c a kim lo i X (thu c nhóm IIA) tác d ng v a đ
v i 200 ml dung d ch HCl 1M. Kim lo i X là
A. Mg
B. Ca
C. Ba
D. Sr
Câu 12. Cho X (Z = 9), Y (Z = 17) T (Z = 16). S p x p các nguyên t theo ế
th t bán kính nguyên t tăng d n.
A. X, Y, T
B. T, Y, X
C. X, T, Y
D. Y, T, X
Câu 13. Oxide cao nh t c a X khi tan trong n c t o thành dung d ch làm quỳ ướ
tím chuy n màu xanh. T l nguyên t X v i oxygen trong oxide cao nh t c a
X là 2 : 1. X thu c nhóm
A. IIA
B. IA
C. VA
D. VIIA
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) Bài 7. Đ nh l u t ậ tu n hoàn – Ý nghĩa c a b ng t u n hoà n các nguyên tố hóa h c
Câu 1. Phát bi u đúng v ể đ ề nh l ị u t ậ tu n hoàn l ầ à A. Tính ch t ấ c a ủ các nguyên tố bi n ế đ i ổ tu n ầ hoàn theo chi u ề tăng c a ủ đi n ệ tích h t ạ nhân nguyên t . ử B. Tính ch t ấ c a ủ các nguyên tố và đ n ơ ch t ấ bi n ế đ i ổ tu n ầ hoàn theo chi u ề tăng c a đi ủ ện tích h t ạ nhân nguyên t . ử C. Tính ch t ấ c a ủ các nguyên t ố và đ n ơ ch t ấ , cũng nh ư thành ph n ầ và tính ch t ấ c a ủ h p ợ ch t ấ t o
ạ nên từ các nguyên tố đó bi n ế đ i ổ tu n ầ hoàn theo chi u ề tăng c a s ủ ố l p ớ electron. D. Tính ch t ấ c a ủ các nguyên t ố và đ n ơ ch t ấ , cũng nh t ư hành ph n ầ và tính ch t ấ c a ủ h p ợ ch t ấ t o
ạ nên từ các nguyên tố đó bi n ế đ i ổ tu n ầ hoàn theo chi u ề tăng c a đi ủ ện tích h t ạ nhân nguyên t . ử
Câu 2. Nguyên tử nguyên tố G có c u
ấ hình electron là [Ne] 3s2 3p4. Vị trí c a ủ G trong b ng ả tu n hoàn l ầ à: A. ô th 16, ứ chu kì 3, nhóm VIA; B. ô th 26, ứ chu kì 3, nhóm IVB; C. ô th 16, ứ chu kì 2, nhóm IVA; D. ô th 26, ứ chu kì 3, nhóm VIA.
Câu 3. Nguyên tử nguyên tố X có c u
ấ hình e là [Ar] 3d6 4s2. Vị trí c a ủ X trong b ng t ả uần hoàn là: A. Chu kỳ 3, nhóm VIIIA B. Chu kỳ 4, nhóm IIB C. Chu kỳ 4, nhóm IIA
D. Chu kỳ 4, nhóm VIIIB
Câu 4. Các nguyên tố trong b ng t ả u n hoàn đ ầ ư c ợ s p ắ x p t ế heo chi u t ề ăng d n ầ A. khối lư ng ợ nguyên tử B. bán kính nguyên tử C. số hiệu nguyên tử M i
ọ thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) D. độ âm đi n c ệ a ủ nguyên t . ử
Câu 5. Nguyên tố Ca có số hi u ệ nguyên t ử là 20. Phát bi u ể nào sau đây v ề Ca là không đúng? A. Số electron v ở nguyên t ỏ c ử a ủ nguyên t C ố a là 20. B. V c ỏ a ủ nguyên t C ử a có 4 l p el ớ ectron và l p ngoài ớ cùng có 2 electron. C. H t ạ nhân c a ủ nguyên t C ử a có 20 proton. D. Nguyên tố Ca là m t ộ phi kim
Câu 6. Nguyên tố Y ở chu kì 3, nhóm IA trong b ng ả tu n ầ hoàn. Tính ch t ấ hóa h c ọ c b ơ n ả c a ủ Y là: A. kim lo i ạ B. khí hi m ế C. phi kim D. base Câu 7. Y thu c
ộ chu kì 4, nhóm IIA. Công th c
ứ oxide và hydroxide cao nh t ấ c a ủ Y lần lư t ợ là A. YO, YOH B. Y2O, YOH C. Y2O5, Y(OH)2 D. YO, Y(OH)2
Câu 8. Nguyên tố potassium thu c ô 19 t ộ rong b ng t ả u n hoàn. C ầ u t ấ o ạ nguyên t này ử là A. Có 19 electron, 4 l p el ớ ectron và l p ngoài ớ cùng có 1 electron B. Có 20 electron, 4 l p l ớ p el ớ ectron và l p ngoài ớ cùng có 2 electron C. Có 19 electron, 3 l p el ớ ectron và l p
ớ ngoài cùng có 9 electron D. Có 19 electron, 1 l p el ớ ectron và l p ngoài ớ cùng có 4 electron
Câu 9. Nguyên tử nguyên tố sulfur (S) có 16 proton. Công th c ứ oxide cao nh t ấ và tính chất c a ủ oxide đó là A. SO2, tính acid oxide B. SO3, tính acid oxide M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) C. SO2, tính basic oxide D. SO3, tính basic oxide
Câu 10. Nguyên tố chlorine ở chu kì 3, nhóm VIIA trong b ng ả tu n ầ hoàn. C u ấ hình electron nguyên t c ử a chl ủ orine là A. [Ne]3s23p3 B. [Ar]4s1 C. [Ne]3s23p5 D. [Ne]3s23p7
Câu 11. Cho 4 gam oxide c a ủ kim lo i ạ X (thu c ộ nhóm IIA) tác d ng ụ v a ừ đủ v i ớ 200 ml dung d ch H ị Cl 1M. Kim lo i ạ X là A. Mg B. Ca C. Ba D. Sr
Câu 12. Cho X (Z = 9), Y (Z = 17) và T (Z = 16). S p ắ x p ế các nguyên t ố theo th t ứ bán kí ự nh nguyên t t ử ăng d n. ầ A. X, Y, T B. T, Y, X C. X, T, Y D. Y, T, X Câu 13. Oxide cao nh t ấ c a ủ X khi tan trong nư c ớ t o ạ thành dung d ch ị làm quỳ tím chuy n
ể màu xanh. Tỉ lệ nguyên t ử X v i
ớ oxygen trong oxide cao nh t ấ c a ủ X là 2 : 1. X thu c nhóm ộ A. IIA B. IA C. VA D. VIIA M i
ọ thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85


zalo Nhắn tin Zalo