Trắc nghiệm Đoạn thẳng. Độ dài đoạn thẳng Toán 6 Chân trời sáng tạo

194 97 lượt tải
Lớp: Lớp 6
Môn: Toán Học
Bộ sách: Chân trời sáng tạo
Dạng: Trắc nghiệm
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 6 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Bài tập Trắc nghiệm Toán 6 Chân trời sáng tạo (Học kì 2)

    Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    463 232 lượt tải
    130.000 ₫
    130.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bộ câu hỏi trắc nghiệm Toán 6 Học kì 2 Chân trời sáng tạo mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo Trắc nghiệm Toán lớp 6.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(194 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
H.4. Đo n th ng. Đ dài đo n th ng
Câu 1: K tên các đo n th ng có trong hình v d i đây ướ
A.MN; MQ; NQ; ML; LP; MP; NP; QL
B.MN; QL; MQ; NQ; ML; LP; MP
C.MN; MQ; NQ; ML; QL; MP; NP
D.MN; MQ; ML; MP; NP
Câu 2: N u m t đo n th ng c t m t tia thì đo n th ng và tia có bao nhiêu ế
đi m chung?
A.1
B.2
C.0
D.Vô s
Câu 3: Cho 10 đi m phân bi t trong đó không có ba đi m nào th ng hàng, c
qua hai đi m ta v m t đo n th ng. H i v đ c t t c bao nhiêu đo n ượ
th ng?
A.10
B.90
C.40
D.45
Câu 4: Cho nn đi m phân bi t (n ≥ 2; n N) trong đó không có ba đi m nào
th ng hàng. V các đo n th ng n i hai trong n đi m đó. Có t t c 28 đo n
th ng. Hãy tìm n.
A.n = 9.
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
B.n = 7.
C.n = 8.
D.n = 6.
Câu 5: Đ ng th ngườ xx′ c t bao nhiêu đo n th ng trên hình v sau
A.3
B.4
C.5
D.6
Câu 6: Hãy ch n hình v đúng theo di n đ t sau:
V đo n th ng AB không c t đo n th ng CD nh ng đ ng th ngư ườ AB c t
đo n th ng CD.
A.
B.
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
C.
D.
Câu 7: Cho E là đi m n m gi a hai đi m I và K. Bi t r ngế IE = 4cm, EK =
10cm.Tính đ dài đo n th ng IK.
A.4cm
B.7cm
C.6cm
D.14cm
Câu 8: G i I là m t đi m thu c đo n th ng MN. Khi IM = 4cm, MN =
7cm thì đ dài c a đo n th ng IN là?
A.3cm
B.11cm
C.1,5cm
D.5cm
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Câu 9: Cho đo n th ng AB có đ dài b ng 10cm. Đi m M n m gi a hai
đi m A và B. Bi t r ngế MA = MB + 2cm. Tính đ dài các đo n th ng MA;
MB.
A.MA = 8cm; MB = 2cm.
B.MA = 7cm; MB = 5cm.
C.MA = 6cm; MB = 4cm.
D.MA = 4cm; MB = 6cm.
Câu 10: Cho các đo n th ng AB = 4cm; MN = 5cm; EF = 3cm; PQ = 4cm; IK
= 5cm. Ch n đáp án sai.
A.AB < MN
B.EF < IK
C.AB = PQ
D.AB = EF
L I GI I CHI TI T
Câu 1:
Các đo n th ng có trên hình v là:
MN; MQ; NQ; ML; LP; MP; NP; QL
Đáp án c n ch n là: A
Câu 2:
N u m t đo n th ng c t m t tia thì đo n th ng và tia có duy nh t m t đi m ế
chung.
Đáp án c n ch n là: A
Câu 3:
S đo n th ng c n tìm là
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
10. 10 1
45
2
đo n th ng
Đáp án c n ch n là: D
Câu 4:
S đo n th ng t o thành t nn đi m phân bi t trong đó không có ba đi m nào
th ng hàng là
)
1
2;
2
(
n n
n n N
Theo đ bài có 2828 đo n th ng đ c t o thành nên ta có ượ
1
28 1 56 8.7
2
n n
n n
Nh n th y ( n − 1) và n là hai s t nhiên liên ti p, suy ra ế n = 8.
Đáp án c n ch n là: C
Câu 5:
Đ ng th ngườ xx′c t năm đo n th ng OA; OB; AB; MA; MB
Đáp án c n ch n là: C
Câu 6:
Đo n th ng AB không c t đo n th ng CD nh ng đ ng th ng AB c t đo n ư ườ
th ng CD nghĩa là đo n th ng AB không có đi m chung v i đo n th ng CD
và đ ng th ngườ AB có duy nh t m t đi m chung v i đo n th ng CD.
Hình v th hi n đúng di n đ t trên
Đáp án c n ch n là: C
Câu 7:
Vì E là đi m n m gi a hai đi m I và K nên ta có IE + EK = IK
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) H .4. Đ o n t ạ h ng. Đ ộ dài đo n t ạ h ng
Câu 1: Kể tên các đo n ạ th ng có t ẳ rong hình v d ẽ ư i ớ đây
A.MN; MQ; NQ; ML; LP; MP; NP; QL B.MN; QL; MQ; NQ; ML; LP; MP C.MN; MQ; NQ; ML; QL; MP; NP D.MN; MQ; ML; MP; NP Câu 2: N u ế m t ộ đo n t ạ h ng ẳ c t ắ m t ộ tia thì đo n ạ th ng ẳ và tia có bao nhiêu đi m ể chung? A.1 B.2 C.0 D.Vô số Câu 3: Cho 10 đi m
ể phân biệt trong đó không có ba đi m ể nào th ng hàng, c ẳ ứ qua hai đi m ể ta vẽ m t ộ đo n ạ th ng. ẳ H i ỏ v đ ẽ ư c ợ t t ấ c bao nhi ả êu đo n ạ th ng? ẳ A.10 B.90 C.40 D.45 Câu 4: Cho nn đi m
ể phân biệt (n ≥ 2; n ∈ N) trong đó không có ba đi m ể nào th ng hàng. ẳ Vẽ các đo n ạ th ng n ẳ ối hai trong n đi m ể đó. Có t t ấ cả 28 đo n ạ th ng. H ẳ ãy tìm n. A.n = 9. M i
ọ thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) B.n = 7. C.n = 8. D.n = 6. Câu 5: Đư ng ờ th ng ẳ xx′ c t ắ bao nhiêu đo n t ạ h ng ẳ trên hình v s ẽ au A.3 B.4 C.5 D.6 Câu 6: Hãy ch n hì ọ nh v đúng t ẽ heo di n đ ễ t ạ sau: Vẽ đo n t ạ h ng ẳ AB không c t ắ đo n t ạ h ng ẳ CD nh ng đ ư ư ng ờ th ng ẳ AB c t ắ đo n t ạ h ng ẳ CD. A. B. M i
ọ thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) C. D. Câu 7: Cho E là đi m ể n m ằ gi a hai ữ đi m ể I và K. Bi t ế r ng ằ IE = 4cm, EK = 10cm.Tính đ dài ộ đo n t ạ h ng ẳ IK. A.4cm B.7cm C.6cm D.14cm Câu 8: G i ọ I là m t ộ đi m ể thu c ộ đo n t ạ h ng ẳ MN. Khi IM = 4cm, MN = 7cm thì đ dài ộ c a đo ủ n ạ th ng ẳ IN là? A.3cm B.11cm C.1,5cm D.5cm M i
ọ thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) Câu 9: Cho đo n t ạ h ng ẳ AB có độ dài b ng ằ 10cm. Đi m ể M n m ằ gi a hai ữ đi m ể A và B. Bi t ế r ng
ằ MA = MB + 2cm. Tính đ dài ộ các đo n ạ th ng ẳ MA; MB. A.MA = 8cm; MB = 2cm. B.MA = 7cm; MB = 5cm. C.MA = 6cm; MB = 4cm. D.MA = 4cm; MB = 6cm. Câu 10: Cho các đo n ạ th ng
ẳ AB = 4cm; MN = 5cm; EF = 3cm; PQ = 4cm; IK = 5cm. Ch n đáp ọ án sai. A.AB < MN B.EF < IK C.AB = PQ D.AB = EF L I Ờ GIẢI CHI TI T Câu 1: Các đo n t ạ h ng có ẳ trên hình v l ẽ à:
MN; MQ; NQ; ML; LP; MP; NP; QL Đáp án cần ch n ọ là: A Câu 2: N u m ế t ộ đo n ạ th ng c ẳ t ắ m t ộ tia thì đo n t ạ h ng và ẳ tia có duy nh t ấ m t ộ đi m ể chung. Đáp án cần ch n ọ là: A Câu 3: Số đo n ạ th ng c ẳ n t ầ ìm là M i
ọ thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85


zalo Nhắn tin Zalo