Trắc nghiệm Lịch sử 10 Bài 8 Chân trời sáng tạo: Văn minh Ân Độ cổ - trung đại

368 184 lượt tải
Lớp: Lớp 10
Môn: Lịch Sử
Dạng: Trắc nghiệm
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 6 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Bộ trắc nghiệm Lịch sử 10 Chân trời sáng tạo (có đáp án)

    Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    1.4 K 721 lượt tải
    100.000 ₫
    100.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu 500 câu trắc nghiệm Lịch sử 10 Chân trời sáng tạo mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo Trắc nghiệm Lịch sử 10.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(368 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
BÀI 8: VĂN MINH N Đ C - TRUNG Đ I
Câu 1. Văn minh n Đ c - trung đ i g n li n v i nh ng dòng sông nào?
A. Sông n và sông H ng.
B. Sông Nin và sông n.
C. Hoàng Hà và Tr ng Giang.ườ
D. Sông Ti-gr và sông -ph -rát.ơ Ơ ơ
H ng d n gi iướ
Đáp án đúng là: A
Văn minh n Đ c - trung đ i g n li n v i sông n sông H ng. (SGK -
Trang 44)
Câu 2. Dân c ch y u phía Nam n Đ th i kì c đ i làư ế
A. ng i Ha-ráp-pa.ườ
B. ng i A-ri-a.ườ
C. ng i Hung Nô.ườ
D. ng i Đra-vi-đi-an.ườ
H ng d n gi iướ
Đáp án đúng là: D
Dân c ch y u phía Nam n Đ th i c đ i t c ng i Đra-vi-đi-an.ư ế ườ
(SGK - Trang 45)
Câu 3. N i dung nào sau đây không ph i là c s hình thành n n văn minh n ơ
Đ c - trung đ i?
A. Th ch nhà n c dân ch ch nô. ế ướ
B. N n kinh t nông nghi p tr ng lúa. ế
C. Nhi u đ ng b ng phù sa màu m ven sông.
D. Dân c đa d ng v ch ng t c và t c ng i.ư ườ
H ng d n gi iướ
Đáp án đúng là: A
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Th ch nhà n c dân ch ch không ph i c s hình thành n n văn ế ướ ơ
minh n Đ c - trung đ i. Th ch nhà n c n Đ th i c - trung đ i ế ướ
nhà n c quân ch chuyên ch . ướ ế
Câu 4. Ch đ phong ki n n Đ phát tri n th nh đ t d i th i v ng tri uế ế ướ ươ
nào?
A. V ng tri u A-ri-a.ươ
B. V ng tri u Ha-ráp-pa.ươ
C. V ng tri u H i giáo Đê-li.ươ
D. V ng tri u H i giáo Mô-gôn.ươ
H ng d n gi iướ
Đáp án đúng là: D
T th k IV, ch đ phong ki n đ c xác l p n Đ phát tri n th nh ế ế ế ượ
đ t giai đo n v ng tri u H i giáo Mô-gôn. ươ (SGK - Trang 46)
Câu 5. Lo i văn t nào sau đây là ch vi t c a ng i n Đ trong th i kì c - ế ườ
trung đ i?
A. Ch Hán.
B. Ch Nôm.
C. Ch La-tinh.
D. Ch Ph n.
H ng d n gi iướ
Đáp án đúng là: D
Ch Ph n ch vi t c a ng i n Đ trong th i c - trung đ i. ế ườ (SGK -
Trang 46)
Câu 6. Ch vi t chính th c hi n nay c a n Đ ế
A. ch Hin-đi.
B. ch Nôm.
C. ch Bra-mi.
D. ch La-tinh.
H ng d n gi iướ
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Đáp án đúng là: A
Ch vi t chính th c hi n nay c a n Đ là ch Hin-đi. ế (SGK - Trang 46)
Câu 7. Hai b s thi n i ti ng nh t c a n Đ th i kì c đ i là ế
A. Sa-ki-a Mu-ni và Vê-đa.
B. Tai-gi Ma-han và La Ki-la.ơ
C. Ra-ma-y-a-na và Kha-giu-ra-hô.
D. Ma-ha-bha-ra-ta và Ra-ma-y-a-na.
H ng d n gi iướ
Đáp án đúng là: D
Hai b s thi n i ti ng nh t c a n Đ th i c đ i Ma-ha-bha-ra-ta ế
Ra-ma-y-a-na. Ma-ha-bha-ra-ta b s thi l n nh t, đ c coi “bách khoa ượ
toàn th v đ i s ng h i, t t ng, tôn giáo c a n Đ c đ i. Ra-ma-y-ư ư ưở
a-na nói v m i tình đ p nh ng đ y tr c tr gi a hoàng t Ra-ma v i nàng ư
Xi-ta trong cu c chi n b o v cái thi n, di t tr cái ác. ế (SGK - Trang 47)
Câu 8. Nh ng tôn giáo nào sau đây có ngu n g c t n Đ ?
A. Đ o giáo và H i giáo.
B. H i giáo và Ki-tô giáo.
C. Ph t giáo và Hin-đu giáo.
D. Nho giáo và Ph t giáo.
H ng d n gi iướ
Đáp án đúng là: C
Ph t giáo và Hin-đu giáo có ngu n g c t n Đ . (SGK - Trang 47)
Câu 9. Tôn giáo c x a nh t c a ng i n Đ ư ườ
A. Bà La Môn giáo.
B. Hin-đu giáo.
C. Ph t giáo.
D. H i giáo.
H ng d n gi iướ
Đáp án đúng là: A
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Bà La Môn giáo là tôn giáo c x a nh t c a ng i n Đ . ư ườ (SGK - Trang 47)
Câu 10. Ng i sáng l p đ o Ph tườ
A. Bra-ma.
B. A-sô-ca.
C. Bim-bi-sa-ra.
D. Xít-đác-ta Gô-ta-ma.
H ng d n gi iướ
Đáp án đúng là: D
Đ o Ph t xu t hi n vào th k VI TCN, theo truy n thuy t do Xít-đác-ta Gô- ế ế
ta-ma sáng l p. (SGK - Trang 48)
Câu 11. N i dung nào sau đây ph n ánh đúng v Hin-đu giáo?
A. Ch th th n Si-va và th n Vis-nu.
B. Ch th ba th n Bra-ma, Si-va và Vis-nu.
C. Ch y u th ba th n Bra-ma, Vis-nu và Si-va. ế
D. Ch th b n th n Bra-ma, Si-va, Vis-nu và Inđra.
H ng d n gi iướ
Đáp án đúng là: C
Hin-đu giáo tôn th ba th n ch y u Bra-ma (th n Sáng t o), Vis-nu (th n ế
B o v ) và Si-va (th n H y di t). (SGK - Trang 47)
Câu 12. Hin-đu giáo đ c hình thành trên c s c a tôn giáo nào?ượ ơ
A. Cô Đ c giáo.
B. H i giáo.
C. Ph t giáo.
D. Bà La Môn giáo.
H ng d n gi iướ
Đáp án đúng là: D
Hin-đu giáo ra đ i trên c s Bà La Môn giáo. ơ (SGK - Trang 47)
Câu 13. Ki n trúc điêu kh c c a n Đ th i c - trung đ i ch y u ch uế ế
nh h ng c a y u t nào? ưở ế
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
A. Tôn giáo.
B. Văn h c.
C. Khoa h c.
D. Tri t h c.ế
H ng d n gi iướ
Đáp án đúng là: A
Ki n trúc điêu kh c c a n Đ th i c - trung đ i ch u nh h ng m nhế ưở
m c a tôn giáo. Ki n trúc Ph t giáo v i đ c tr ng tháp, chùa, tr đá; ki n ế ư ế
trúc Hin-đu giáo g m đ n tháp,... (SGK - Trang 49)
Câu 14. Đóng góp quan tr ng nh t c a ng i n Đ c đ i trong lĩnh v c ườ
toán h c là vi c phát minh ra
A. s pi.
B. s 0.
C. phép c ng.
D. phép chia.
H ng d n gi iướ
Đáp án đúng là: B
Đóng góp quan tr ng nh t c a ng i n Đ c đ i trong lĩnh v c toán h c là ườ
vi c phát minh ra s 0. (SGK - Trang 50)
Câu 15. Nh ng thành t u văn minh n Đ c - trung đ i ý nghĩa nh th ư ế
nào đ i v i văn minh nhân lo i?
A. Góp ph n làm phong phú kho tàng văn minh nhân lo i.
B. Kh i đ u th i kì văn minh nông nghi p trên toàn th gi i. ế
C. Là c s hình thành hai n n văn minh Ai C p và Trung Hoa.ơ
D. Thúc đ y nhân lo i ti n lên th i kì văn minh công nghi p. ế
H ng d n gi iướ
Đáp án đúng là: A
Ý nghĩa c a nh ng thành t u văn minh n Đ c - trung đ i:
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) BÀI 8: VĂN MINH N Ấ Đ C - Ổ TRUNG Đ I Câu 1. Văn minh n Đ Ấ c ộ - ổ trung đ i ạ g n l ắ i n v ề i ớ nh ng dòng s ữ ông nào? A. Sông n và s Ấ ông H ng. ằ B. Sông Nin và sông n. Ấ C. Hoàng Hà và Trư ng G ờ iang. D. Sông Ti-gr và s ơ ông - Ơ ph - ơ rát. Hư ng ớ d n gi i Đáp án đúng là: A Văn minh n Ấ Độ cổ - trung đ i ạ g n ắ li n ề v i ớ sông n Ấ và sông H ng. ằ (SGK - Trang 44) Câu 2. Dân c ch ư ủ y u ế phí ở a Nam n Đ Ấ ộ th i ờ kì c đ ổ i ạ là A. ngư i ờ Ha-ráp-pa. B. ngư i ờ A-ri-a. C. ngư i ờ Hung Nô. D. ngư i ờ Đra-vi-đi-an. Hư ng ớ d n gi i Đáp án đúng là: D Dân cư chủ y u ế ở phía Nam n Ấ Độ th i ờ kì cổ đ i ạ là t c ộ ngư i ờ Đra-vi-đi-an. (SGK - Trang 45) Câu 3. N i
ộ dung nào sau đây không ph i ả là c s ơ ở hình thành n n ề văn minh n Ấ Đ c ộ ổ - trung đ i ạ ? A. Th ch ể nhà ế nư c dân ch ớ ủ ch nô. ủ B. N n ki ề nh t nông nghi ế ệp trồng lúa. C. Nhi u đ ề ồng b ng ằ phù sa màu m ven ỡ sông. D. Dân c đa ư d ng v ạ ch ề ng ủ t c và t ộ c ng ộ ư i ờ . Hư ng ớ d n gi i Đáp án đúng là: A M i
ọ thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) Thể chế nhà nư c
ớ dân chủ chủ nô không ph i
ả là cơ sở hình thành n n ề văn minh n Ấ Độ cổ - trung đ i ạ . Thể ch ế nhà nư c ớ ở n Ấ Đ ộ th i ờ c ổ - trung đ i ạ là
nhà nước quân chủ chuyên ch . ế
Câu 4. Chế độ phong ki n ế n Ấ Độ phát tri n ể th nh ị đ t ạ dư i ớ th i ờ vư ng ơ tri u ề nào? A. Vư ng t ơ ri u ề A-ri-a. B. Vư ng ơ tri u H ề a-ráp-pa. C. Vư ng ơ tri u H ề i ồ giáo Đê-li. D. Vư ng t ơ ri u H ề ồi giáo Mô-gôn. Hư ng d ẫn gi i Đáp án đúng là: D
Từ thế kỉ IV, chế độ phong ki n ế đư c ợ xác l p ậ ở n Ấ Độ và phát tri n ể th nh ị đ t ạ gi ở ai đo n v ạ ư ng ơ tri u H ề i
ồ giáo Mô-gôn. (SGK - Trang 46) Câu 5. Lo i ạ văn t nào ự sau đây là ch vi ữ t ế c a ng ủ ư i ờ n Đ Ấ t ộ rong th i ờ kì c - ổ trung đ i ạ ? A. Chữ Hán. B. Ch N ữ ôm. C. Ch L ữ a-tinh. D. Chữ Ph n. ạ Hư ng d ẫn gi i Đáp án đúng là: D Chữ Ph n ạ là chữ vi t ế c a ủ ngư i ờ n Ấ Độ trong th i ờ kì cổ - trung đ i ạ . (SGK - Trang 46) Câu 6. Chữ vi t ế chính th c hi ứ n nay c ệ a ủ n Đ Ấ l ộ à A. chữ Hin-đi. B. ch N ữ ôm. C. ch B ữ ra-mi. D. chữ La-tinh. Hư ng d ẫn gi i M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) Đáp án đúng là: A Ch vi ữ t ế chính th c ứ hi n nay ệ c a ủ n Đ Ấ ộ là ch H ữ in-đi. (SGK - Trang 46) Câu 7. Hai b s ộ ử thi nổi ti ng nh ế t ấ c a ủ n Ấ Đ t ộ h i ờ kì c đ ổ i ạ là A. Sa-ki-a Mu-ni và Vê-đa. B. Tai-gi M ơ a-han và La Ki-la.
C. Ra-ma-y-a-na và Kha-giu-ra-hô.
D. Ma-ha-bha-ra-ta và Ra-ma-y-a-na. Hư ng ớ d n gi i Đáp án đúng là: D Hai bộ sử thi n i ổ ti ng ế nh t ấ c a ủ n Ấ Độ th i ờ kì cổ đ i ạ là Ma-ha-bha-ra-ta và
Ra-ma-y-a-na. Ma-ha-bha-ra-ta là bộ sử thi l n ớ nh t ấ , đư c ợ coi là “bách khoa toàn th ” ư về đ i ờ s ng ố xã h i ộ , t ư tư ng, ở tôn giáo c a ủ n Ấ Đ ộ c ổ đ i ạ . Ra-ma-y- a-na nói về m i ố tình đ p ẹ nh ng ư đ y ầ tr c ắ trở gi a ữ hoàng từ Ra-ma v i ớ nàng Xi-ta trong cu c ộ chi n b ế o v ả cái ệ thi n, di ệ t ệ tr cái ừ ác. (SGK - Trang 47) Câu 8. Nh ng t ữ
ôn giáo nào sau đây có nguồn gốc t ừ n Đ Ấ ? ộ A. Đ o gi ạ áo và Hồi giáo.
B. Hồi giáo và Ki-tô giáo. C. Ph t ậ giáo và Hin-đu giáo. D. Nho giáo và Ph t ậ giáo. Hư ng ớ d n gi i Đáp án đúng là: C Ph t
ậ giáo và Hin-đu giáo có ngu n g ồ c ố t ừ n Đ Ấ . ( ộ SGK - Trang 47)
Câu 9. Tôn giáo cổ x a ư nh t ấ c a ủ ngư i ờ n Đ Ấ l ộ à A. Bà La Môn giáo. B. Hin-đu giáo. C. Ph t ậ giáo. D. Hồi giáo. Hư ng ớ d n gi i Đáp án đúng là: A M i
ọ thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả )
Bà La Môn giáo là tôn giáo c x ổ a nh ư t ấ c a ủ ngư i ờ n Đ Ấ . ộ (SGK - Trang 47) Câu 10. Ngư i ờ sáng l p ậ đ o Ph ạ t ậ là A. Bra-ma. B. A-sô-ca. C. Bim-bi-sa-ra. D. Xít-đác-ta Gô-ta-ma. Hư ng d ẫn gi i Đáp án đúng là: D Đ o ạ Ph t ậ xu t ấ hi n
ệ vào thế kỉ VI TCN, theo truy n ề thuy t ế do Xít-đác-ta Gô- ta-ma sáng l p. ậ (SGK - Trang 48) Câu 11. N i
ộ dung nào sau đây ph n ánh đúng v ả H ề in-đu giáo? A. Chỉ thờ th n Si ầ -va và th n ầ Vis-nu. B. Ch t ỉ h ba t ờ h n B ầ ra-ma, Si-va và Vis-nu. C. Ch y ủ u t ế hờ ba th n B ầ ra-ma, Vis-nu và Si-va. D. Chỉ thờ bốn th n B ầ
ra-ma, Si-va, Vis-nu và Inđra. Hư ng d ẫn gi i Đáp án đúng là: C
Hin-đu giáo tôn thờ ba th n ầ chủ y u ế Bra-ma (th n ầ Sáng t o) ạ , Vis-nu (th n ầ B o v ả ệ) và Si-va (th n H ầ y di ủ t ệ ). (SGK - Trang 47)
Câu 12. Hin-đu giáo đư c ợ hình thành trên c s ơ c ở a ủ tôn giáo nào? A. Cô Đốc giáo. B. Hồi giáo. C. Ph t ậ giáo. D. Bà La Môn giáo. Hư ng d ẫn gi i Đáp án đúng là: D Hin-đu giáo ra đ i ờ trên c s ơ B
ở à La Môn giáo. (SGK - Trang 47) Câu 13. Ki n ế trúc và điêu kh c ắ c a ủ n Ấ Độ th i ờ cổ - trung đ i ạ chủ y u ế ch u ị nh ả hư ng c ở a ủ y u t ế ố nào? M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85


zalo Nhắn tin Zalo