Đây là bản xem th , vu ử i lòng mua tài li u ệ đ xe ể m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) Bài 12: Liên k t
ế hydrogen và tư ng t ơ ác van der waals Câu 1. Liên k t ế hydrogen là A. liên k t ế đư c ợ hình thành b i ở l c hút ự tĩnh đi n gi ệ a các ữ ion trái d u. ấ B. liên k t ế đư c hì ợ nh thành b i ở m t ộ hay nhi u c ề p ặ electron chung gi a hai ữ nguyên t . ử C. liên k t ế mà c p el ặ ectron chung đư c ợ đóng góp t m ừ t ộ nguyên t . ử D. liên k t ế y u ế đư c ợ hình thành gi a
ữ nguyên tử H (đã liên k t ế v i ớ m t ộ nguyên t ử có độ âm đi n l ệ n) ớ v i ớ m t ộ nguyên t khác ( ử có đ âm ộ đi n l ệ n) ớ còn c p el ặ ectron riêng. Hư ng d ớ ẫn gi i ả Đáp án đúng là: D Liên k t ế hydrogen là liên k t ế y u ế đư c ợ hình thành gi a
ữ nguyên tử H (đã liên k t ế v i ớ m t
ộ nguyên tử có độ âm đi n ệ l n) ớ v i ớ m t
ộ nguyên tử khác (có độ âm đi n ệ l n) ớ còn c p
ặ electron riêng. Các nguyên tử có độ âm đi n ệ l n ớ thư ng ờ g p ặ trong liên k t ế hydrogen là N, O, F. Câu 2. Nh ng ữ liên k t ế có l c l ự iên k t ế y u nh ế ư A. liên k t ế hydrogen và tư ng ơ tác van der Waals. B. liên k t ế ion và liên k t ế c ng hóa ộ tr . ị C. liên k t ế ion và liên k t ế hydrogen. D. liên k t ế hydrogen và liên k t ế c ng ộ hóa tr .ị Hư ng d ớ ẫn gi i ả Đáp án đúng là: A
Các nguyên tử trong phân tử liên k t ế v i ớ nhau b ng ằ nh ng ữ liên k t ế có l c ự liên k t ế m nh ạ như liên k t ế ion, liên k t ế c ng
ộ hóa tr .ị Các phân tử cũng có thể liên k t ế v i ớ nhau b ng ằ nh ng ữ liên k t ế có l c ự y u ế h n ơ như liên k t ế hydrogen, tư ng ơ tác van der Waals. Câu 3. Liên k t
ế hydrogen không đư c ợ hình thành gi a hai ữ phân t nào ử sau đây? A. 2 phân tử H2O. B. 2 phân t H ử F. M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu ử i lòng mua tài li u ệ đ xe ể m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả )
C. 1 phân tử H2O và 1 phân t C ử H4.
D. 1 phân tử H2O và 1 phân t N ử H3. Hư ng d ớ ẫn gi i ả Đáp án đúng là: C Liên k t ế hydrogen là liên k t ế y u ế đư c ợ hình thành gi a
ữ nguyên tử H (đã liên k t ế v i ớ m t
ộ nguyên tử có độ âm đi n ệ l n) ớ v i ớ m t
ộ nguyên tử khác (có độ âm đi n ệ l n) ớ còn c p
ặ electron riêng. Các nguyên tử có độ âm đi n ệ l n ớ thư ng ờ g p ặ trong liên k t ế hydrogen là N, O, F. Nguyên t ử H c a ủ phân t H ử 2O không t o ạ đư c ợ liên k t ế hydrogen v i ớ nguyên t ử C c a ủ CH4 vì nguyên t C ử c a phân ủ t C ử H4 không còn c p ặ electron riêng.
Câu 4. Phát bi u nào s ể au đây không đúng? A. Liên k t ế hydrogen có b n ch ả t ấ tĩnh đi n. ệ B. Ở nhiệt đ ộ th p,
ấ hydrogen fluoride (HF) t n ồ t i ạ ở th ể r n ắ dư i ớ d ng ạ polimer (HF)n nhờ liên k t ế hydrogen.
C. HF có tính acid m nh ạ h n nhi ơ u s ề o v i ớ HCl. D. Độ dài liên k t ế là kho ng ả cách gi a ữ hai h t ạ nhân c a
ủ hai nguyên tử tham gia liên k t ế . Hư ng d ớ ẫn gi i ả Đáp án đúng là: C Tính acid c a m ủ t ộ ch t ấ càng m nh n ạ u ch ế t
ấ đó càng dễ phân li thành ion H+. Gi a
ữ các phân tử HF hay gi a
ữ phân tử HF và H2O có liên k t ế hydrogen, các liên k t ế này sẽ làm cho nguyên t H ử bị gi ch ữ t ặ h n, khó t ơ ách ion H+ h n s ơ o v i ớ HCl. HF có tính acid y u h ế n r ơ t ấ nhi u s ề o v i ớ HCl. M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu ử i lòng mua tài li u ệ đ xe ể m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) Câu 5. Liên k t ế hydrogen và tư ng t ơ ác van der Waals làm A. tăng nhi t ệ đ nóng ch ộ y ả và nhi t ệ đ s ộ ôi c a ủ các ch t ấ . B. gi m ả nhi t ệ đ nóng ch ộ y ả và nhi t ệ đ s ộ ôi c a ủ các ch t ấ . C. tăng nhi t ệ đ nóng ch ộ y ả và gi m ả nhi t ệ đ s ộ ôi c a các ủ ch t ấ . D. gi m ả nhi t ệ độ nóng ch y và t ả ăng nhi t ệ đ s ộ ôi c a các ủ ch t ấ . Hư ng d ớ ẫn gi i ả Đáp án đúng là: A Liên k t ế hydrogen và tư ng
ơ tác van der Waals làm tăng nhi t ệ độ nóng ch y ả và nhi t ệ độ sôi c a các ủ chất. Câu 6. M t ộ lo i ạ liên k t ế rất y u, ế hình thành do l c ự hút tĩnh đi n ệ gi a ữ các c c ự trái d u ấ c a ủ phân t , g ử i ọ là A. liên k t ế c ng ộ hóa tr .ị B. liên k t ế ion. C. tư ng ơ tác van der Waals. D. liên k t ế cho – nh n. ậ Hư ng d ớ ẫn gi i ả Đáp án đúng là: C Tư ng ơ tác van der Waals là m t ộ lo i ạ liên k t ế rất y u, ế hình thành do l c ự hút tĩnh đi n ệ gi a ữ các c c ự trái d u c ấ a phân ủ t . ử Câu 7. Phân t nào ử
sau đây không có c c? ự A. HCl. B. H2S. C. HF. D. CO2. Hư ng d ớ ẫn gi i ả Đáp án đúng là: D Công th c c ứ u t ấ o c ạ a ủ CO2: O=C=O. M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu ử i lòng mua tài li u ệ đ xe ể m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) Phân tử CO2 không có c c ự m c ặ dù liên k t ế C=O trong phân t ử là liên k t ế c ng ộ hóa trị có c c. ự Lí do b i ở phân t ử này có d ng ạ th ng, ẳ hai liên k t ế C=O l i ạ có c c ự ngư c ợ chi u ề nhau nên tri t ệ tiêu l n nhau ẫ khi xét cho c phân ả t . ử
Câu 8. Trong dãy HX, các acid HCl, HBr, HI là axit m nh ạ nh ng ư HF là axit y u. ế Đó là do A. trong phân t H ử F có tư ng t ơ ác van der Waals.
B. trong phân tử HF có liên k t ế hydrogen.
C. khối lư ng phân t ợ H ử F nhỏ h n nhi ơ u s ề o v i ớ các acid khác. D. năng lư ng ợ liên k t ế c a H ủ -F l n h ớ n nhi ơ u các ề liên k t ế H-X khác. Hư ng d ớ ẫn gi i ả Đáp án đúng là: B
Do trong các phân tử HF có liên k t ế hydrogen làm gi m ả tính acid c a ủ HF nên HF là axit y u. ế S đ ơ ồ liên k t ế hydrogen gi a các ữ phân t hyd ử
rogen fluoride: …F-H…F-H… Câu 9. Nhi t ệ đ nóng ch ộ y ả và nhi t ệ đ s ộ ôi c a ủ ch t ấ ph t ụ hu c chí ộ nh vào y u t ế nào? ố A. Hai y u ế tố: kh i ố lư ng phân t ợ và l ử iên k t ế gi a ữ các phân t . ử B. Hai y u t ế ố: số lư ng nguyên t ợ t ử rong phân t và l ử iên k t ế gi a ữ các phân t . ử
C. Chỉ phụ thu c vào kh ộ ối lư ng phân t ợ . ử
D. Chỉ phụ thu c vào l ộ iên k t ế gi a các ữ phân t . ử Hư ng d ớ ẫn gi i ả Đáp án đúng là: A Nhiệt độ nóng ch y ả và nhi t ệ độ sôi c a ủ ch t ấ phụ thu c ộ chính vào hai y u ế t : ố kh i ố lư ng ợ phân t và l ử iên k t ế gi a các ữ phân t . ử Câu 10. Số lư ng l ợ iên k t ế gi a các ữ phân t càng ử nhi u, ề l c l ự iên k t ế càng m nh ạ thì A. nhiệt đ nóng ch ộ y ả , nhi t ệ độ sôi c a ủ ch t ấ đó càng th p. ấ B. nhi t ệ độ nóng ch y ả , nhiệt đ s ộ ôi c a ch ủ ất đó càng ổn đ nh. ị C. nhiệt đ nóng ch ộ y ả , nhi t ệ độ sôi c a ủ ch t ấ đó càng cao. M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Trắc nghiệm Liên kết hydrogen và tương tác Van Der Waals Hóa 10 Cánh diều
282
141 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bộ câu hỏi trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều cả năm mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo Trắc nghiệm Hóa học 10.
- File word có lời giải chi tiết 100%.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(282 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Hóa Học
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Lớp 10
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
Bài 12: Liên k t hydrogen và t ng tác van der waalsế ươ
Câu 1. Liên k t hydrogen làế
A. liên k t đ c hình thành b i l c hút tĩnh đi n gi a các ion trái d u.ế ượ ở ự ệ ữ ấ
B. liên k t đ c hình thành b i m t hay nhi u c p electron chung gi a hai nguyên t .ế ượ ở ộ ề ặ ữ ử
C. liên k t mà c p electron chung đ c đóng góp t m t nguyên t .ế ặ ượ ừ ộ ử
D. liên k t y u đ c hình thành gi a nguyên t H (đã liên k t v i m t nguyên t cóế ế ượ ữ ử ế ớ ộ ử
đ âm đi n l n) v i m t nguyên t khác (có đ âm đi n l n) còn c p electron riêng.ộ ệ ớ ớ ộ ử ộ ệ ớ ặ
H ng d n gi iướ ẫ ả
Đáp án đúng là: D
Liên k t hydrogen là liên k t y u đ c hình thành gi a nguyên t H (đã liên k t v iế ế ế ượ ữ ử ế ớ
m t nguyên t có đ âm đi n l n) v i m t nguyên t khác (có đ âm đi n l n) cònộ ử ộ ệ ớ ớ ộ ử ộ ệ ớ
c p electron riêng. Các nguyên t có đ âm đi n l n th ng g p trong liên k tặ ử ộ ệ ớ ườ ặ ế
hydrogen là N, O, F.
Câu 2. Nh ng liên k t có l c liên k t y u nhữ ế ự ế ế ư
A. liên k t hydrogen và t ng tác van der Waals.ế ươ
B. liên k t ion và liên k t c ng hóa tr .ế ế ộ ị
C. liên k t ion và liên k t hydrogen.ế ế
D. liên k t hydrogen và liên k t c ng hóa tr .ế ế ộ ị
H ng d n gi iướ ẫ ả
Đáp án đúng là: A
Các nguyên t trong phân t liên k t v i nhau b ng nh ng liên k t có l c liên k tử ử ế ớ ằ ữ ế ự ế
m nh nh liên k t ion, liên k t c ng hóa tr . Các phân t cũng có th liên k t v iạ ư ế ế ộ ị ử ể ế ớ
nhau b ng nh ng liên k t có l c y u h n nh liên k t hydrogen, t ng tác van derằ ữ ế ự ế ơ ư ế ươ
Waals.
Câu 3. Liên k t hydrogen ế không đ c hình thành gi a hai phân t nào sau đây?ượ ữ ử
A. 2 phân t Hử
2
O.
B. 2 phân t HF.ử
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85ọ ắ ắ
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
C. 1 phân t Hử
2
O và 1 phân t CHử
4
.
D. 1 phân t Hử
2
O và 1 phân t NHử
3
.
H ng d n gi iướ ẫ ả
Đáp án đúng là: C
Liên k t hydrogen là liên k t y u đ c hình thành gi a nguyên t H (đã liên k t v iế ế ế ượ ữ ử ế ớ
m t nguyên t có đ âm đi n l n) v i m t nguyên t khác (có đ âm đi n l n) cònộ ử ộ ệ ớ ớ ộ ử ộ ệ ớ
c p electron riêng. Các nguyên t có đ âm đi n l n th ng g p trong liên k tặ ử ộ ệ ớ ườ ặ ế
hydrogen là N, O, F.
Nguyên t H c a phân t Hử ủ ử
2
O không t o đ c liên k t hydrogen v i nguyên t C c aạ ượ ế ớ ử ủ
CH
4
vì nguyên t C c a phân t CHử ủ ử
4
không còn c p electron riêng.ặ
Câu 4. Phát bi u nào sau đây ể không đúng?
A. Liên k t hydrogen có b n ch t tĩnh đi n.ế ả ấ ệ
B. nhi t đ th p, hydrogen fluoride (HF) t n t i th r n d i d ng polimer (HF)Ở ệ ộ ấ ồ ạ ở ể ắ ướ ạ
n
nh liên k t hydrogen.ờ ế
C. HF có tính acid m nh h n nhi u so v i HCl.ạ ơ ề ớ
D. Đ dài liên k t là kho ng cách gi a hai h t nhân c a hai nguyên t tham gia liênộ ế ả ữ ạ ủ ử
k t.ế
H ng d n gi iướ ẫ ả
Đáp án đúng là: C
Tính acid c a m t ch t càng m nh n u ch t đó càng d phân li thành ion Hủ ộ ấ ạ ế ấ ễ
+
.
Gi a các phân t HF hay gi a phân t HF và Hữ ử ữ ử
2
O có liên k t hydrogen, các liên k tế ế
này s làm cho nguyên t H b gi ch t h n, khó tách ion Hẽ ử ị ữ ặ ơ
+
h n so v i HCl.ơ ớ
HF có tính acid y u h n r t nhi u so v i HCl.ế ơ ấ ề ớ
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85ọ ắ ắ
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
Câu 5. Liên k t hydrogen và t ng tác van der Waals làmế ươ
A. tăng nhi t đ nóng ch y và nhi t đ sôi c a các ch t.ệ ộ ả ệ ộ ủ ấ
B. gi m nhi t đ nóng ch y và nhi t đ sôi c a các ch t.ả ệ ộ ả ệ ộ ủ ấ
C. tăng nhi t đ nóng ch y và gi m nhi t đ sôi c a các ch t.ệ ộ ả ả ệ ộ ủ ấ
D. gi m nhi t đ nóng ch y và tăng nhi t đ sôi c a các ch t.ả ệ ộ ả ệ ộ ủ ấ
H ng d n gi iướ ẫ ả
Đáp án đúng là: A
Liên k t hydrogen và t ng tác van der Waals làm tăng nhi t đ nóng ch y và nhi tế ươ ệ ộ ả ệ
đ sôi c a các ch t.ộ ủ ấ
Câu 6. M t lo i liên ộ ạ k tế r t y u, hình thành do l c hút tĩnh đi n gi a các c c trái d uấ ế ự ệ ữ ự ấ
c a phân t , g i làủ ử ọ
A. liên k t c ng hóa tr .ế ộ ị
B. liên k t ion.ế
C. t ng tác van der Waals.ươ
D. liên k t cho – nh n.ế ậ
H ng d n gi iướ ẫ ả
Đáp án đúng là: C
T ng tác van der Waals là m t lo i liên ươ ộ ạ k tế r t y u, hình thành do l c hút tĩnh đi nấ ế ự ệ
gi a các c c trái d u c a phân t .ữ ự ấ ủ ử
Câu 7. Phân t nào sau đây ử không có c c?ự
A. HCl.
B. H
2
S.
C. HF.
D. CO
2
.
H ng d n gi iướ ẫ ả
Đáp án đúng là: D
Công th c c u t o c a COứ ấ ạ ủ
2
: O=C=O.
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85ọ ắ ắ
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
Phân t COử
2
không có c c m c dù liên k t C=O trong phân t là liên k t c ng hóa trự ặ ế ử ế ộ ị
có c c. Lí do b i phân t này có d ng th ng, hai liên k t C=O l i có c c ng c chi uự ở ử ạ ẳ ế ạ ự ượ ề
nhau nên tri t tiêu l n nhau khi xét cho c phân t .ệ ẫ ả ử
Câu 8. Trong dãy HX, các acid HCl, HBr, HI là axit m nh nh ng HF là axit y u. Đó làạ ư ế
do
A. trong phân t HF có t ng tác van der Waals.ử ươ
B. trong phân t HF có liên k t hydrogen.ử ế
C. kh i l ng phân t HF nh h n nhi u so v i các acid khác.ố ượ ử ỏ ơ ề ớ
D. năng l ng liên k t c a H-F l n h n nhi u các liên k t H-X khác.ượ ế ủ ớ ơ ề ế
H ng d n gi iướ ẫ ả
Đáp án đúng là: B
Do trong các phân t HF có liên k t hydrogen làm gi m tính acid c a HF nên HF làử ế ả ủ
axit y u.ế
S đ liên k t hydrogen gi a các phân t hydrogen fluoride: …F-H…F-H…ơ ồ ế ữ ử
Câu 9. Nhi t đ nóng ch y và nhi t đ sôi c a ch t ph thu c chính vào y u t nào?ệ ộ ả ệ ộ ủ ấ ụ ộ ế ố
A. Hai y u t : kh i l ng phân t và liên k t gi a các phân t .ế ố ố ượ ử ế ữ ử
B. Hai y u t : s l ng nguyên t trong phân t và liên k t gi a các phân t .ế ố ố ượ ử ử ế ữ ử
C. Ch ph thu c vào kh i l ng phân t .ỉ ụ ộ ố ượ ử
D. Ch ph thu c vào liên k t gi a các phân t .ỉ ụ ộ ế ữ ử
H ng d n gi iướ ẫ ả
Đáp án đúng là: A
Nhi t đ nóng ch y và nhi t đ sôi c a ch t ph thu c chính vào hai y u t : kh iệ ộ ả ệ ộ ủ ấ ụ ộ ế ố ố
l ng phân t và liên k t gi a các phân t .ượ ử ế ữ ử
Câu 10. S l ng liên k t gi a các phân t càng nhi u, l c liên k t càng m nh thì ố ượ ế ữ ử ề ự ế ạ
A. nhi t đ nóng ch y, nhi t đ sôi c a ch t đó càng th p.ệ ộ ả ệ ộ ủ ấ ấ
B. nhi t đ nóng ch y, nhi t đ sôi c a ch t đó càng n đ nh.ệ ộ ả ệ ộ ủ ấ ổ ị
C. nhi t đ nóng ch y, nhi t đ sôi c a ch t đó càng cao.ệ ộ ả ệ ộ ủ ấ
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85ọ ắ ắ
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
D. nhi t đ nóng ch y c a ch t đó càng cao và nhi t đ sôi c a ch t đó càng th p.ệ ộ ả ủ ấ ệ ộ ủ ấ ấ
H ng d n gi iướ ẫ ả
Đáp án đúng là: C
S l ng liên k t gi a các phân t càng nhi u, l c liên k t càng m nh thì càng c nố ượ ế ữ ử ề ự ế ạ ầ
nhi u năng l ng đ phá v liên k t gi a chúng. Khi đó, nhi t đ nóng ch y, nhi tề ượ ể ỡ ế ữ ệ ộ ả ệ
đ sôi c a ch t đó càng cao.ộ ủ ấ
Câu 11. T i áp su t 1 bar, n c có nhi t đ nóng ch y và nhi t đ sôi t ng ng làạ ấ ướ ệ ộ ả ệ ộ ươ ứ
0
o
C và (x p x ) 100ấ ỉ
o
C, cao h n so v i nhi u ch t có kh i l ng phân t l n h nơ ớ ề ấ ố ượ ử ớ ơ
n c. Tính ch t này là doướ ấ
A. các phân t n c liên k t khá ch t ch v i nhau b i các liên k t ion.ử ướ ế ặ ẽ ớ ở ế
B. các phân t n c liên k t khá ch t ch v i nhau b i các liên k t c ng hóa tr .ử ướ ế ặ ẽ ớ ở ế ộ ị
C. các phân t n c liên k t khá ch t ch v i nhau b i các liên k t hydrogen.ử ướ ế ặ ẽ ớ ở ế
D. các phân t n c liên k t khá ch t ch v i nhau b i các liên k t cho – nh n.ử ướ ế ặ ẽ ớ ở ế ậ
H ng d n gi iướ ẫ ả
Đáp án đúng là: C
T i áp su t 1 bar, n c có nhi t đ nóng ch y và nhi t đ sôi t ng ng là 0ạ ấ ướ ệ ộ ả ệ ộ ươ ứ
o
C và
(x p x ) 100ấ ỉ
o
C, cao h n so v i nhi u ch t có kh i l ng phân t l n h n n c. Tínhơ ớ ề ấ ố ượ ử ớ ơ ướ
ch t này là do các phân t n c liên k t khá ch t ch v i nhau b i các liên k tấ ử ướ ế ặ ẽ ớ ở ế
hydrogen.
Câu 12. Cho các phát bi u sau:ể
(a) Quá trình ch ng c t r u, Cư ấ ượ
2
H
5
OH bay tr c Hướ
2
O m c dù kh i l ng phân tặ ố ượ ử
C
2
H
5
OH l n h n khác nhi u kh i l ng phân t Hớ ơ ề ố ượ ử
2
O.
(b) Kh i l ng phân t càng l n thì nhi t đ nóng ch y, nhi t đ sôi càng th p.ố ượ ử ớ ệ ộ ả ệ ộ ấ
(c) Nh liên k t hydrogen, các phân t n c có th t p h p v i nhau, ngay c thờ ế ử ướ ể ậ ợ ớ ả ở ể
h i, thành m t c m phân t .ơ ộ ụ ử
(d) T ng tác van der Waals làm tăng nhi t đ nóng ch y và nhi t đ sôi các ch t,ươ ệ ộ ả ệ ộ ấ
nh ng m c đ nh h ng m nh h n so v i liên k t hydrogen.ư ở ứ ộ ả ưở ạ ơ ớ ế
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85ọ ắ ắ