Trắc nghiệm Một số bài toán về tỉ số và tỉ số phần trăm Toán 6 Kết nối tri thức

95 48 lượt tải
Lớp: Lớp 6
Môn: Toán Học
Bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống
Dạng: Trắc nghiệm
File:
Loại: Tài liệu lẻ


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Bài tập Trắc nghiệm Toán 6 Kết nối tri thức (Học kì 2)

    Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    254 127 lượt tải
    130.000 ₫
    130.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bộ câu hỏi trắc nghiệm Toán 6 Kết nối tri thức (Học kì 2 kèm lời giải chi tiết) mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo Trắc nghiệm Toán lớp 6.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(95 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Toán Học

Xem thêm
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
G.4. Mt s bài toán v t s và t s phần trăm
Câu 1. Chọn câu sai. Viết dưới dạng tỉ số của hai số tự nhiên.
A.
11
2
10
12
1
21
6
8
=
B.
2 11
66 %
3 25
=
C.
4
0,72: 2,7
15
=
D.
3
0,075:5%
2
=
Câu 2. Tìm một số biết
3
%
5
của nó bằng 00,3.
A. 100
B. 60
C. 30
D. 50
Câu 3. Tỉ số giữa học sinh nam và học sinh nữ là 80%. Tìm số học sinh nam,
biết lớp 6A 36 học sinh?
A. 20 học sinh.
B. 17 học sinh.
C. 19 học sinh.
D. 16 học sinh.
Câu 4. Hiệu của hai số là 21. Biết 37,5% số lớn bằng 0,6 số nhỏ. Hai số đó là
A. 56; 35
B. 45; 56
C. 60; 39
D. 56; 45
Câu 5. Sp xếp theo th t tăng dần
12 1 31 1
23%; ; 1 ; ;5
100 12 24 2
−−
ta được:
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
A.
31 1 12 1
1 5 23%
24 12 100 2
B.
31 1 12 1
1 23% 5
24 12 100 2
C.
31 1 12 1
1 23% 5
24 12 100 2
D.
1 31 12 1
1 23% 5
12 24 100 2
Câu 6. Tìm x biết
A. 0
B.
6
5
C.
4
25
D. 1
Câu 7. Tìm y biết 2y + 30%y = −2,3
A. 1
B. 2
C. −1
D. −2
LI GII CHI TIT
Câu 1.
Đáp án A:
11
2
11 1 35 49 35 8 10
12
2 :6 : .
1
12 8 12 8 12 49 21
6
8
= = = =
nên A đúng.
Đáp án B:
2 200 200 1 2
66 % :100 .
3 3 3 100 3
= = =
nên B sai.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đáp án C:
72 27 18 10 4
0,72:2,7 : .
100 10 25 27 15
= = =
nên C đúng
Đáp án D:
75 5 75 100 3
0,075:5% : .
1000 100 1000 5 2
= = =
nên D đúng.
Đáp án cần chn là: B
Câu 2.
Đổi
3 3 3
% :100
5 5 500
==
S đó là:
3 3 500
0,3: . 50
500 10 3
==
Vậy số cần tìm là 50
Đáp án cần chọn là: D
Câu 3.
Đổi
4
80%
5
=
, tức là số học sinh nam bằng
4
5
số học sinh nữ.
Tổng số phần là: 4 + 5 = 9 (phần)
Lớp 6A có số học sinh nam là:
36 : 9.4 = 16 (học sinh)
Vậy lớp có 16 học sinh nam.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 4.
Đổi
33
37,5% ;0,6
85
==
Tỉ số giữa số lớn và số nhỏ là:
3 3 8
:
5 8 5
=
Hiệu số phần bằng nhau là:
8 5 = 3 (phần)
Số lớn là: 21:3 × 8 = 56
Số nhỏ là: 56 21 = 35
Vậy hai số đó 56; 35
Đáp án cần chọn là:
Câu 5.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Ta có:
23 1 13 1 11
23% ; 1 ;5
100 12 12 2 2
= = =
Ta chia thành hai nhóm phân s là:
23 12 11
;;
100 100 2
13 31
;
12 24
−−
Nhóm 1:
12 23 11
1
100 100 2
nên
12 23 11
100 100 2

Nhóm 2:
13 31
;
12 24
−−
13 26 31
12 24 24
−−
=
nên
13 31
12 24
Vy
31 13 12 23 11
24 12 100 100 2
hay
31 1 12 1
1 23% 5
24 12 100 2
Đáp án cần chn là: C
Câu 6.
( )
1,16 .5,25
75%
5 1 2
10 7 .2
9 4 17
x
=



116 525
.
75
100 100
95 29 36
100
.
9 4 17
x



=



29 21
.
3
25 4
119 36
4
.
36 17
x



=
29 21
.
3
25 4
74
x



=
29 21
. .4 7.3
25 4
x

−=


29
.21 21
25
x

−=


Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
29
21:21
25
x−=
29
1
25
x−=
29
1
25
x =−
4
25
x =
Đáp án cần chn là: C
Câu 7.
2 30% 2,3yy+ =
3 23
2
10 10
yy+ =
23 23
10 10
y =−
23 23
:
10 10
y =−
1y =−
Đáp án cần chn là: C

Mô tả nội dung:



G.4. Một số bài toán về tỉ số và tỉ số phần trăm
Câu 1. Chọn câu sai. Viết dưới dạng tỉ số của hai số tự nhiên. 11 2 10 A. 12 = 1 21 6 8 2 11 B. 66 % = 3 25 4 C. 0,72 : 2,7 = 15 3 D. 0, 075 : 5% = 2 3
Câu 2. Tìm một số biết % của nó bằng 00,3. 5 A. 100 B. 60 C. 30 D. 50
Câu 3. Tỉ số giữa học sinh nam và học sinh nữ là 80%. Tìm số học sinh nam,
biết lớp 6A có 36 học sinh? A. 20 học sinh. B. 17 học sinh. C. 19 học sinh. D. 16 học sinh.
Câu 4. Hiệu của hai số là 21. Biết 37,5% số lớn bằng 0,6 số nhỏ. Hai số đó là A. 56; 35 B. 45; 56 C. 60; 39 D. 56; 45 12 1 31 1
Câu 5. Sắp xếp theo thứ tự tăng dần 23%; ; 1 − ; − ;5 ta được: 100 12 24 2

31 1 12 1 A. −  1 −   5  23% 24 12 100 2 31 1 12 1 B. −  1 −  23%   5 24 12 100 2 31 1 12 1 C. −  1 −   23%  5 24 12 100 2 1 31 12 1 D. 1 −  −   23%  5 12 24 100 2 (1,16− x).5,25 Câu 6. Tìm x biết = 75%  5 1  2 10 − 7 .2    9 4  17 A. 0 6 B. 5 4 C. 25 D. 1
Câu 7. Tìm y biết 2y + 30%y = −2,3 A. 1 B. 2 C. −1 D. −2
LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1. 11 2 Đáp án A: 11 1 35 49 35 8 10 12 = 2 : 6 = : = . = nên A đúng. 1 12 8 12 8 12 49 21 6 8 Đáp án B: 2 200 200 1 2 66 % = :100 = . = nên B sai. 3 3 3 100 3

Đáp án C: 72 27 18 10 4 0, 72 : 2, 7 = : = . = nên C đúng 100 10 25 27 15 Đáp án D: 75 5 75 100 3 0, 075 : 5% = : = . = nên D đúng. 1000 100 1000 5 2 Đáp án cần chọn là: B Câu 2. Đổ 3 3 3 i % = :100 = 5 5 500 Số đó là: 3 3 500 0,3 : = . = 50 500 10 3 Vậy số cần tìm là 50 Đáp án cần chọn là: D Câu 3. Đổi 4 4
80% = , tức là số học sinh nam bằng số học sinh nữ. 5 5
Tổng số phần là: 4 + 5 = 9 (phần)
Lớp 6A có số học sinh nam là: 36 : 9.4 = 16 (học sinh)
Vậy lớp có 16 học sinh nam. Đáp án cần chọn là: D Câu 4. Đổi 3 3 37,5% = ;0,6 = 8 5
Tỉ số giữa số lớn và số nhỏ là: 3 3 8 : = 5 8 5
Hiệu số phần bằng nhau là: 8 – 5 = 3 (phần)
Số lớn là: 21:3 × 8 = 56
Số nhỏ là: 56 – 21 = 35
Vậy hai số đó là 56; 35 Đáp án cần chọn là: Câu 5.

23 1 13 1 11 Ta có: 23% = ; 1 − = − ;5 = 100 12 12 2 2 23 12 11 13 31
Ta chia thành hai nhóm phân số là: ; ; và − ; − 100 100 2 12 24 Nhóm 1: 12 23 11   12 23 11 1  nên   100 100 2 100 100 2 13 31 Nhóm 2: − ; − 12 24 13 2 − 6 3 − 1 − =  13 31 nên −  − 12 24 24 12 24 31 13 12 23 11 Vậy −  −    hay 24 12 100 100 2 31 1 12 1 −  1 −   23%  5 24 12 100 2 Đáp án cần chọn là: C Câu 6. (1,16− x).5,25 =75%  5 1  2 10 − 7 .2    9 4  17 116  525 − x .   100  100 75 =  95 29  36 100 − .    9 4  17  29  21 − x .    25  4 3 = 119 36 4 . 36 17  29  21 − x .    25  4 3 = 7 4  29  21 − x . .4 = 7.3    25  4  29  − x .21 = 21    25 


zalo Nhắn tin Zalo