Trắc nghiệm Nguyên tố hóa học Hóa 10 Cánh diều

182 91 lượt tải
Lớp: Lớp 10
Môn: Hóa Học
Dạng: Trắc nghiệm
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 7 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Bộ trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều (có đáp án)

    Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    711 356 lượt tải
    150.000 ₫
    150.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bộ câu hỏi trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều cả năm mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo Trắc nghiệm Hóa học 10.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(182 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Bài 3: Nguyên t hóa h c
Câu 1. Các nguyên t thu c cùng v m t nguyên t hóa h c khi
A. có cùng s h t proton.
B. có cùng s h t neutron.
C. có cùng s h t electron và neutron.
D. có cùng kh i l ng nguyên t . ượ
H ng d n gi iướ
Đáp án đúng là: A
Các nguyên t h t nhân cùng s h t proton thu c v cùng m t nguyên t hóa
h c.
Câu 2. H t nhân nguyên t Lithium (Li) có 3 proton. S hi u nguyên t c a Li là
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 1.
H ng d n gi iướ
Đáp án đúng là: B
S proton trong m t h t nhân nguyên t đ c g i là s hi u nguyên t , kí hi u là Z. ượ
Nguyên t Li có: Z = s p = 3.
Câu 3. S kh i (A) c a m t nguyên t b ng
A. t ng s proton và s electron.
B. t ng s proton và neutron.
C. t ng s neutron và electron.
D. t ng s proton, neutron và electron.
H ng d n gi iướ
Đáp án đúng là: B
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
T ng s proton (Z) neutron (N) trong m t h t nhân nguyên t đ c g i s kh i ượ
A.
A = Z + N.
Câu 4. Nguyên t Helium (He) có 2 proton và 2 neutron. S kh i c a He là
A. 2.
B. 6.
C. 4.
D. 8.
H ng d n gi iướ
Đáp án đúng là: C
Nguyên t Helium (He) có: Z = s p = 2; s n = 2.
S kh i c a He: A = Z + N = 2 + 2 = 4.
Câu 5. Nguyên t nguyên t X s hi u nguyên t 8. Phát bi u nào sau đây
không đúng?
A. X là nguyên t oxygen.
B. Nguyên t X có 8 proton.
C. X là nguyên t ph bi n nh t l p v Trái Đ t. ế
D. Nguyên t nguyên t X có 16 neutron.
H ng d n gi iướ
Đáp án đúng là: D
S hi u nguyên t (Z) = S p = 8.
X nguyên t oxygen, nguyên t ph bi n nh t l p v Trái Đ t (chi m ế ế
kho ng 46,6% kh i l ng). ượ
Ch n D vì nguyên t oxygen có 8 neutron.
Câu 6. Nguyên t sodium (Na) 11 proton trong h t nhân. Khi Na tác d ng v i khí
chlorine (Cl
2
) s thu đ c mu i sodium chloride (NaCl), trong đó Na t n t i d ng ượ
ion Na
+
. Ion Na
+
có bao nhiêu proton trong h t nhân?
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
A. 11.
B. 12.
C. 10.
D. 13.
H ng d n gi iướ
Đáp án đúng là: A
Nguyên t Na nh ng 1 electron đ t o thành ion Na ườ
+
:
Na Na
+
+ 1e.
Ion Na
+
có s electron là: 11 – 1 = 10 (h t), s p = 11 (không thay đ i).
Câu 7. T kí hi u nguyên t
A
Z
X
, ta không th xác đ nh đ c ượ
A. kí hi u hóa h c c a nguyên t (X).
B. s kh i.
C. kích th c c a nguyên t (X).ướ
D. s hi u nguyên t .
H ng d n gi iướ
Đáp án đúng là: C
hi u nguyên t
A
Z
X
cho bi t kí hi u hóa h c c a nguyên t (X), s hi u nguyên tế
(Z) và s kh i (A).
T hi u nguyên t
A
Z
X
, ta không th xác đ nh đ c kích th c c a nguyên t ượ ướ
(X).
Câu 8. Nguyên t aluminium (Al) 13 proton 14 neutron. hi u nguyên t c a
nguyên t này là
A.
27
14
Al
.
B.
13
27
Al
.
C.
14
27
Al
.
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
D.
27
13
Al
.
H ng d n gi iướ
Đáp án đúng là: D
Nguyên t Al có: s hi u nguyên t Z = s p = 13; s N = 14.
S kh i: A = Z + N = 13 + 14 = 27.
Kí hi u nguyên t c a nguyên t aluminium là:
27
13
Al
.
Câu 9. Cho bi t kí hi u nguyên t c a nguyên t fluorine là ế
19
9
F
. S proton, neutron và
electron trong nguyên t fluorine l n l t là ượ
A. 9, 9, 10.
B. 9, 10, 9.
C. 10, 9, 9.
D. 9, 19, 9.
H ng d n gi iướ
Đáp án đúng là: B
T kí hi u nguyên t c a nguyên t fluorine:
19
9
F
, ta bi t:ế
S hi u nguyên t (Z) = 9 = S p = S e.
S kh i (A) = 19 = Z + N S neutron (N) = 19 – 9 = 10 (h t).
S proton, neutron và electron trong nguyên t fluorine l n l t là: 9, 10, 9. ượ
Câu 10. Cho các nguyên t sau:
16
8
X
,
19
9
Y
,
23
11
Z
,
17
8
M
,
18
8
T
. Nh ng nguyên t nào
đ ng v c a nhau?
A. X, Y, Z.
B. Y, Z, M.
C. Y, M, T.
D. X, M, T.
H ng d n gi iướ
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Đáp án đúng là: D
Các nguyên t c a cùng m t nguyên t hóa h c h t nhân khác nhau v s neutron
là đ ng v c a nhau.
Do đó, các đ ng v c a cùng m t nguyên t hóa h c cùng s proton, khác nhau v
s kh i do có s neutron khác nhau.
Nguyên t
16
8
X
(A = 16; p = 8, n = 8),
17
8
M
(A = 17; p = 8, n = 9),
18
8
T
(A = 18; p = 8, n
= 10) đ ng v c a nhau đ u 8 proton trong h t nhân s kh i (hay s
neutron) khác nhau.
Câu 11. Nguyên t kh i là
A. kh i l ng tuy t đ i c a m t nguyên t . ượ
B. kh i l ng t ng đ i c a m t nguyên t . ượ ươ
C. t ng s h t proton, neutron và electron trong nguyên t .
D. t ng s proton và electron trong nguyên t .
H ng d n gi iướ
Đáp án đúng là: B
Nguyên t kh i là kh i l ng t ng đ i c a m t nguyên t , cho bi t kh i l ng c a ượ ươ ế ượ
m t nguyên t n ng g p bao nhiêu l n 1 amu.
d : Nguyên t kh i c a
12
C 12 do kh i l ng c a m t nguyên t n ng ượ
12
C 12
amu.
Câu 12. Trong t nhiên, argon các đ ng v
40
Ar chi m kho ng 99,604% sế
nguyên t ;
38
Ar chi m kho ng 0,063% s nguyên t ế
36
Ar. Nguyên t kh i trung
bình c a Ar là
A. 40,265.
B. 38,994.
C. 39,985.
D. 41, 226.
H ng d n gi iướ
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả )
Bài 3: Nguyên t hóa h c
Câu 1. Các nguyên t t ử hu c ộ cùng v m ề t ộ nguyên t hóa h ố c khi ọ A. có cùng số h t ạ proton. B. có cùng số h t ạ neutron. C. có cùng số h t ạ electron và neutron.
D. có cùng khối lư ng ợ nguyên t . ử Hư ng d ẫn gi i Đáp án đúng là: A Các nguyên tử mà h t ạ nhân có cùng số h t ạ proton thu c ộ về cùng m t ộ nguyên tố hóa h c. ọ Câu 2. H t ạ nhân nguyên t L
ử ithium (Li) có 3 proton. S hi ố u nguyên t ệ c ử a ủ Li là A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. Hư ng d ẫn gi i Đáp án đúng là: B Số proton trong m t ộ h t ạ nhân nguyên t đ ử ư c g ợ i ọ là s hi ố u nguyên ệ t , kí ử hi u l ệ à Z.  Nguyên t L ử i có: Z = s p = 3. ố
Câu 3. Số khối (A) c a m ủ t ộ nguyên t b ử ng ằ
A. tổng số proton và số electron.
B. tổng số proton và neutron.
C. tổng số neutron và electron.
D. tổng số proton, neutron và electron. Hư ng d ẫn gi i Đáp án đúng là: B M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) T ng
ổ số proton (Z) và neutron (N) trong m t ộ h t ạ nhân nguyên t ử đư c ợ g i ọ là s ố kh i ố A.  A = Z + N. Câu 4. Nguyên t H
ử elium (He) có 2 proton và 2 neutron. S kh ố i ố c a H ủ e là A. 2. B. 6. C. 4. D. 8. Hư ng d ẫn gi i Đáp án đúng là: C Nguyên t H
ử elium (He) có: Z = s p = 2; ố s n = 2. ố Số khối c a ủ He: A = Z + N = 2 + 2 = 4.
Câu 5. Nguyên tử nguyên tố X có số hi u
ệ nguyên tử là 8. Phát bi u ể nào sau đây không đúng?
A. X là nguyên tố oxygen. B. Nguyên t X ử có 8 proton.
C. X là nguyên tố phổ bi n nh ế t ấ l ở p v ớ ỏ Trái Đ t ấ . D. Nguyên t nguyên t ử ố X có 16 neutron. Hư ng d ẫn gi i Đáp án đúng là: D Số hi u nguyên t ệ ( ử Z) = S p = 8. ố
 X là nguyên tố oxygen, là nguyên tố phổ bi n ế nh t ấ ở l p ớ vỏ Trái Đ t ấ (chi m ế kho ng ả 46,6% kh i ố lư ng) ợ . Ch n ọ D vì nguyên t oxygen có ử 8 neutron.
Câu 6. Nguyên tử sodium (Na) có 11 proton trong h t ạ nhân. Khi Na tác d ng ụ v i ớ khí chlorine (Cl2) sẽ thu đư c ợ mu i
ố sodium chloride (NaCl), trong đó Na t n ồ t i ạ ở d ng ạ
ion Na+. Ion Na+ có bao nhiêu proton trong h t ạ nhân? M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) A. 11. B. 12. C. 10. D. 13. Hư ng d ẫn gi i Đáp án đúng là: A Nguyên t N ử a như ng 1 el ờ ectron đ t ể o ạ thành ion Na+: Na  Na+ + 1e.
 Ion Na+ có số electron là: 11 – 1 = 10 (h t ạ ), s p = 1 ố 1 (không thay đ i ổ ). A Câu 7. T kí ừ hi u nguyên t ệ ử X Z , ta không th xác ể đ nh đ ị ược A. kí hi u hóa h ệ c ọ c a nguyên t ủ ố (X). B. số khối. C. kích thư c ớ c a nguyên ủ t ( ử X).
D. số hiệu nguyên t . ử Hư ng d ẫn gi i Đáp án đúng là: C A Kí hi u ệ nguyên tử X Z cho bi t ế kí hi u ệ hóa h c ọ c a ủ nguyên t ố (X), s ố hi u ệ nguyên tử (Z) và số khối (A). A X  Từ kí hi u
ệ nguyên tử Z , ta không thể xác đ nh ị đư c ợ kích thư c ớ c a ủ nguyên tử (X).
Câu 8. Nguyên tử aluminium (Al) có 13 proton và 14 neutron. Kí hi u ệ nguyên tử c a ủ nguyên tố này là 27 A. Al 14 . 13 B. Al 27 . 14 C. Al 27 . M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) 27 D. Al 13 . Hư ng d ẫn gi i Đáp án đúng là: D Nguyên t ử Al có: s hi ố u nguyên t ệ Z ử = s p = 13; ố s N ố = 14.
 Số khối: A = Z + N = 13 + 14 = 27. 27 Kí hi u nguyên t ệ c ử a
ủ nguyên tố aluminium là: Al 13 . 19 Câu 9. Cho bi t ế kí hi u ệ nguyên t c ử a ủ nguyên t ố fluorine là F 9 . Số proton, neutron và electron trong nguyên t f ử luorine l n l ầ ư t ợ là A. 9, 9, 10. B. 9, 10, 9. C. 10, 9, 9. D. 9, 19, 9. Hư ng d ẫn gi i Đáp án đúng là: B 19 T kí ừ hi u nguyên t ệ c ử a nguyên ủ tố fluorine: F 9 , ta bi t ế : Số hi u nguyên t ệ ( ử Z) = 9 = S p = S ố e. ố
Số khối (A) = 19 = Z + N  Số neutron (N) = 19 – 9 = 10 (h t ạ ).
 Số proton, neutron và electron trong nguyên t f ử luorine l n l ầ ư t ợ là: 9, 10, 9. 16 19 23 17 18
Câu 10. Cho các nguyên tử sau: X Y Z M T 8 , 9 , 11 , 8 , 8 . Nh ng ữ nguyên tử nào là đồng vị c a nhau? ủ A. X, Y, Z. B. Y, Z, M. C. Y, M, T. D. X, M, T. Hư ng d ẫn gi i M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85


zalo Nhắn tin Zalo