Trắc nghiệm Nguyên tử KHTN 7 Chân trời sáng tạo

343 172 lượt tải
Lớp: Lớp 7
Môn: KHTN
Bộ sách: Chân trời sáng tạo
Dạng: Trắc nghiệm
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 5 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Bộ trắc nghiệm KHTN 7 Chân trời sáng tạo có đáp án

    Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    16.4 K 8.2 K lượt tải
    200.000 ₫
    200.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bộ câu hỏi trắc nghiệm Khoa học tự nhiên lớp 7 mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo Trắc nghiệm môn Khoa học tự nhiên lớp 7.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(343 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Ch đ 1: Nguyên t - Nguyên t hóa h c -
S l c v b ng tu n hoàn các nguyên t hóa h cơ ượ
Bài 2: Nguyên t
Câu 1. Theo mô hình nguyên t Rutherford - Bohr, l p đ u tiên g n sát h t nhân
ch a t i đa bao nhiêu electron?
A. 2;
B. 3;
C. 6;
D. 8.
Câu 2. Theo Ernest Rutherford (1871-1937), nguyên t đ c c u t o b i: ượ
A. Neutron và electron;
B. Proton và electron;
C. Proton và electron;
D. Electron.
Câu 3. H t nhân nguyên t đ c c u t o b i: ượ
A. Neutron và electron;
B. Proton và electron;
C. Proton và neutron;
D. Electron.
Câu 4. Trong nguyên t , h t nào mang đi n tích d ng? ươ
A. Electron;
B. Proton;
C. Neutron;
D. Neutron và proton.
Câu 5. T i sao nói kh i l ng c a nguyên t chính là kh i l ng c a h t nhân? ượ ượ
A. Kh i l ng c a electron r t nh ; ượ
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
B. Kh i l ng c a electron r t nh so v i t ng kh i l ng c a proton ượ ượ
neutron;
C. Kh i l ng c a electron r t nh so v i kh i l ng c a proton; ượ ượ
D. Kh i l ng c a electron r t l n. ượ
Câu 6. Trong các câu sau, câu không đúng là?
A. H t nhân nguyên t đ c t o b i proton và neutron; ượ
B. S proton trong nguyên t b ng s neutron;
C. S proton trong h t nhân b ng s electron c a l p v nguyên t ;
D. Trong nguyên t , các electron v đ c x p thành t ng l p chuy n đ ng ượ ế
xung quanh h t nhân theo nh ng qu đ o nh các hành tinh quay quanh M t ư
Tr i.
Câu 7. Đ n v c a kh i l ng nguyên t là?ơ ượ
A. gam;
B. kilogam;
C. lít;
D. amu.
Câu 8. M t nguyên t có 20 proton. S electron c a nguyên t đó là?
A. 20;
B. 21;
C. 22;
D. 23.
Câu 9. Cho nguyên t sodium 11 proton trong h t nhân. Câu nào sau đây
không đúng?
A. Sodium có 11 electron l p v nguyên t ;
B. Sodium có đi n tích h t nhân là +11;
C. Sodium có s đ n v đi n tích h t nhân là 11. ơ
D. Sodium có 11 neutron trong h t nhân.
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Câu 10. M t nguyên t carbon kh i l ng 1,9926 × 10 ượ
-23
gam. Kh i l ng ượ
nguyên t carbon tính theo đ n v amu là ? (bi t 1 amu = 1,6605×10 ơ ế
-24
gam)
A. 12 amu;
B. 24 amu;
C. 6 amu;
D. 48 amu.
L I GI I CHI TI T
Câu 1.
Đáp án đúng là: A
Theo hình nguyên t Rutherford - Bohr, l p đ u tiên g n sát h t nhân ch a
t i đa 2 electron, l p th hai ch a 8 electron.
Câu 2.
Đáp án đúng là: B
Theo Ernest Rutherford (1871-1937), nguyên t đ c c u t o b i proton ượ
electron. Đ n năm 1932, James Chadwick (1891-1974) phát hi n ra h t neutronế
không mang đi n trong h t nhân.
Câu 3.
Đáp án đúng là: C
H t nhân nguyên t đ c c u t o b i proton và ượ neutron.
V nguyên t đ c c u t o b i electron. ượ
Câu 4.
Đáp án đúng là: B
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Trong nguyên t , h t proton mang đi n tích d ng, h t electron mang đi n tích ươ
âm, h t neutron không mang đi n tích.
Câu 5.
Đáp án đúng là: B
Proton và neutron có kh i l ng x p x b ng nhau (g n b ng 1 amu). Electron có ượ
kh i l ng r t (ch b ng kho ng 0,00055 amu), nh h n r t nhi u l n so v i ượ ơ
kh i l ng c a proton neutron. Nên ta th coi kh i l ng c a nguyên t ượ ượ
chính là kh i l ng c a h t nhân. ượ
Câu 6.
Đáp án đúng là: B
S proton trong nguyên t b ng s electron.
Câu 7.
Đáp án đúng là: D
Kh i l ng nguyên t có đ n v là amu (atomic mass unit). ượ ơ
Câu 8.
Đáp án đúng là: A
S proton = s electron = 20.
Câu 9.
Đáp án đúng là: D
Nguyên t sodium11p và 11e, đi n tích h t nhân c a sodium là +11, s đ n v ơ
đi n tích h t nhân là 11.
Câu 10.
Đáp án đúng là: A
Kh i l ng nguyên t carbon tính theo đ n v amu là: ượ ơ
23
24
1,9926 10
12 amu
1,6605 10
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) Chủ đ 1: ề Nguyên t - ử Nguyên t hóa h c - S l ơ ư c v b
ề ảng tuần hoàn các nguyên t hóa h c Bài 2: Nguyên tử
Câu 1. Theo mô hình nguyên tử Rutherford - Bohr, l p ớ đ u ầ tiên g n ầ sát h t ạ nhân ch a t
ứ ối đa bao nhiêu electron? A. 2; B. 3; C. 6; D. 8.
Câu 2. Theo Ernest Rutherford (1871-1937), nguyên t đ ử ư c c ợ u t ấ o ạ b i ở : A. Neutron và electron; B. Proton và electron; C. Proton và electron; D. Electron. Câu 3. H t ạ nhân nguyên t đ ử ư c c ợ u t ấ o ạ b i ở : A. Neutron và electron; B. Proton và electron; C. Proton và neutron; D. Electron.
Câu 4. Trong nguyên t , h ử t ạ nào mang đi n t ệ ích dư ng? ơ A. Electron; B. Proton; C. Neutron; D. Neutron và proton. Câu 5. T i ạ sao nói khối lư ng ợ c a nguyên t ủ chí ử nh là kh i ố lư ng ợ c a h ủ t ạ nhân? A. Khối lư ng c ợ a el ủ ectron r t ấ nh ; ỏ M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) B. Kh i ố lư ng ợ c a ủ electron r t ấ nhỏ so v i ớ t ng ổ kh i ố lư ng ợ c a ủ proton và neutron; C. Khối lư ng c ợ a ủ electron r t ấ nh s ỏ o v i ớ kh i ố lư ng ợ c a pr ủ oton; D. Khối lư ng c ợ a el ủ ectron r t ấ l n. ớ
Câu 6. Trong các câu sau, câu không đúng là? A. H t ạ nhân nguyên t đ ử ư c t ợ o ạ b i ở proton và neutron;
B. Số proton trong nguyên t b ử ng s ằ ố neutron; C. Số proton trong h t ạ nhân b ng ằ s el ố ectron c a l ủ p ớ v nguyên t ỏ ; ử D. Trong nguyên t ,
ử các electron ở vỏ đư c ợ x p ế thành t ng ừ l p ớ và chuy n ể đ ng ộ xung quanh h t ạ nhân theo nh ng ữ quỹ đ o
ạ như các hành tinh quay quanh M t ặ Tr i ờ . Câu 7. Đ n v ơ ị c a kh ủ ối lư ng nguyên t ợ ử là? A. gam; B. kilogam; C. lít; D. amu. Câu 8. M t ộ nguyên t có 20 p ử roton. S el ố ectron c a nguyên t ủ ử đó là? A. 20; B. 21; C. 22; D. 23.
Câu 9. Cho nguyên tử sodium có 11 proton trong h t ạ nhân. Câu nào sau đây không đúng? A. Sodium có 11 electron l ở p v ớ nguyên t ỏ ; ử B. Sodium có đi n t ệ ích h t ạ nhân là +11; C. Sodium có s đ ố n v ơ đi ị n t ệ ích h t ạ nhân là 11.
D. Sodium có 11 neutron trong h t ạ nhân. M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) Câu 10. M t
ộ nguyên tử carbon có kh i ố lư ng
ợ là 1,9926 × 10-23 gam. Kh i ố lư ng ợ nguyên t car ử bon tính theo đ n v ơ am ị u là ? (bi t ế 1 amu = 1,6605×10-24 gam) A. 12 amu; B. 24 amu; C. 6 amu; D. 48 amu. LỜI GIẢI CHI TI T Câu 1. Đáp án đúng là: A
Theo mô hình nguyên tử Rutherford - Bohr, l p ớ đ u ầ tiên g n ầ sát h t ạ nhân ch a ứ tối đa 2 electron, l p ớ thứ hai ch a 8 el ứ ectron. Câu 2. Đáp án đúng là: B
Theo Ernest Rutherford (1871-1937), nguyên tử đư c ợ c u ấ t o ạ b i ở proton và electron. Đ n
ế năm 1932, James Chadwick (1891-1974) phát hi n ệ ra h t ạ neutron không mang điện trong h t ạ nhân. Câu 3. Đáp án đúng là: C H t ạ nhân nguyên t đ ử ư c c ợ u t ấ o ạ b i ở proton và neutron. V nguyên t ỏ đ ử ư c ợ c u t ấ o b ạ i ở electron. Câu 4. Đáp án đúng là: B M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) Trong nguyên t , ử h t ạ proton mang đi n ệ tích dư ng, ơ h t ạ electron mang đi n ệ tích âm, h t
ạ neutron không mang đi n t ệ ích. Câu 5. Đáp án đúng là: B Proton và neutron có kh i ố lư ng ợ x p ấ x ỉb ng ằ nhau (g n ầ b ng ằ 1 amu). Electron có khối lư ng ợ r t ấ bé (chỉ b ng ằ kho ng ả 0,00055 amu), nh ỏ h n ơ r t ấ nhi u ề l n ầ so v i ớ khối lư ng ợ c a
ủ proton và neutron. Nên ta có thể coi kh i ố lư ng ợ c a ủ nguyên tử chính là khối lư ng c ợ a h ủ t ạ nhân. Câu 6. Đáp án đúng là: B
Số proton trong nguyên tử b ng s ằ el ố ectron. Câu 7. Đáp án đúng là: D Kh i ố lư ng ợ nguyên t có đ ử n v ơ l ị à amu (atomic mass unit). Câu 8. Đáp án đúng là: A Số proton = s el ố ectron = 20. Câu 9. Đáp án đúng là: D Nguyên t
ử sodium có 11p và 11e, đi n ệ tích h t ạ nhân c a ủ sodium là +11, s ố đ n ơ vị điện tích h t ạ nhân là 11. Câu 10. Đáp án đúng là: A Kh i ố lư ng ợ nguyên t car ử bon tính theo đ n v ơ am ị u là:  23 1,9926 10  12  amu  24 1,6605 10  M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85


zalo Nhắn tin Zalo