E.7. Phép cộng, phép trừ phân số
Câu 1. Chọn câu đúng. Với a; ;
b m Z ; m 0 , ta có: a b a − b A. + = m m m a b . a b B. + = m m m a b a + b C. + = m m m a b a + b D. + = m m m + m Câu 2. Nhận biết
Phép cộng phân số có tính chất nào dưới đây? A. Tính chất giao hoán B. Tính chất kết hợp
C. Tính chất cộng với 0 D. Cả A, B, C đều đúng 4 27 Câu 3. Tổng + có kết quả là: 6 81 1 A. 3 4 B. 3 3 C. 4 D. 1 35 −125
Câu 4. Tính tổng hai phân số và 36 36 −5 A. 2 29 B. − 5 −40 C. 9
40 D. 9
Câu 5. Chọn câu đúng: −4 7 A. + 1 11 −11 4 − 7 B. + 0 11 11 − 8 7 C. + 1 11 11 − −4 −7 D. + −1 11 11 1 −3
Câu 6. Tìm x biết x − = 2 + 5 4 21 A. x = 20 29 B. x = 20 3 − C. x = 10 9 − D. x = 10 −9 13 1 − 5 − 3
Câu 7. Tính hợp lý biểu thức + + +
+ ta được kết quả là: 7 4 5 7 4 9 A. 5 11 B. 5 −11 C. 5 −1 D. 5 1 5 − 2 8 − 3 Câu 8. Cho A = + + + + . Chọn câu đúng: 4 13 11 13 4 A. A > 1
2 B. A = 11 C. A = 1 D. A = 0 −
Câu 9. Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn 15 138 1 1 1 + x + + ? 41 41 2 3 6 A. 6 B. 3 C. 5 D. 4
Câu 10. Số đối của phân số 13 là: 7 −13 A. 7 13 B. −7 13 C. − 7
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng 3 7
Câu 11. Kết quả của phép tính − là: 4 20 1 A. 10 4 B. 5 2 C. 5 −1 D. 10 2
Câu 12. Số đối của − − là: 27 27 A. 2
2 B. − − 27 2 C. 27 2 D. − 27 −1 −4 Câu 13. Tính − 6 9 5 A. 18 5 B. 36 −11 C. 18 −13 D. 36 15 7
Câu 14. Giá trị của x thỏa mãn − x = 20 16 15 A. − 16 5 B. 16 19 C. 16 19 D. − 16 1 ... 3
Câu 15. Điền số thích hợp vào chỗ chấm + = 3 24 8 A. 2 B. 1 C. – 1 D. 5 29 13 7
Câu 16. Giá trị nào của x dưới đây thỏa mãn − + x = ? 30 23 69
Trắc nghiệm Phép cộng. Phép trừ phân số Toán 6 Cánh diều
146
73 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bộ câu hỏi trắc nghiệm Toán 6 Học kì 2 Cánh diều mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo Trắc nghiệm Toán lớp 6.
- File word có lời giải chi tiết 100%.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(146 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Toán Học
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Lớp 6
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
E.7. Phép cộng, phép trừ phân số
Câu 1. Chọn câu đúng. Với
; ; ; 0a b m Z m
, ta có:
A.
a b a b
m m m
−
+=
B.
.a b a b
m m m
+=
C.
a b a b
m m m
+
+=
D.
a b a b
m m m m
+
+=
+
Câu 2. Nhận biết
Phép cộng phân số có tính chất nào dưới đây?
A. Tính chất giao hoán
B. Tính chất kết hợp
C. Tính chất cộng với 0
D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 3. Tổng
4 27
6 81
+
có kết quả là:
A.
1
3
B.
4
3
C.
3
4
D. 1
Câu 4. Tính tổng hai phân số
35
36
và
125
36
−
A.
5
2
−
B.
29
5
−
C.
40
9
−
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
D.
40
9
Câu 5. Chọn câu đúng:
A.
47
1
11 11
−
+
−
B.
47
0
11 11
−
+
−
C.
87
1
11 11
+
−
D.
47
1
11 11
−−
+ −
Câu 6. Tìm x biết
13
2
54
x
−
− = +
A.
21
20
x =
B.
29
20
x =
C.
3
10
x
−
=
D.
9
10
x
−
=
Câu 7. Tính hợp lý biểu thức
9 13 1 5 3
7 4 5 7 4
− − −
+ + + +
ta được kết quả là:
A.
9
5
B.
11
5
C.
11
5
−
D.
1
5
−
Câu 8. Cho
1 5 2 8 3
4 13 11 13 4
A
−−
= + + + +
. Chọn câu đúng:
A. A > 1
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
B.
2
11
A =
C. A = 1
D. A = 0
Câu 9. Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn
15 138 1 1 1
41 41 2 3 6
x
−
+ + +
?
A. 6
B. 3
C. 5
D. 4
Câu 10. Số đối của phân số
13
7
là:
A.
13
7
−
B.
13
7−
C.
13
7
−
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng
Câu 11. Kết quả của phép tính
37
4 20
−
là:
A.
1
10
B.
4
5
C.
2
5
D.
1
10
−
Câu 12. Số đối của
2
27
−−
là:
A.
27
2
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
B.
2
27
−−
C.
2
27
D.
2
27
−
Câu 13. Tính
14
69
−−
−
A.
5
18
B.
5
36
C.
11
18
−
D.
13
36
−
Câu 14. Giá trị của x thỏa mãn
15 7
20 16
x−=
A.
15
16
−
B.
5
16
C.
19
16
D.
19
16
−
Câu 15. Điền số thích hợp vào chỗ chấm
1 ... 3
3 24 8
+=
A. 2
B. 1
C. – 1
D. 5
Câu 16. Giá trị nào của x dưới đây thỏa mãn
29 13 7
30 23 69
x
− + =
?
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
A.
3
10
B.
13
23
C.
2
5
D.
3
10
−
Câu 17. Phép tính
95
7 12
−
là:
A.
73
84
B.
13
84
−
C.
83
84
D.
143
84
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1.
Muốn cộng hai phân số cùng mẫu, ta cộng các tử và giữ nguyên mẫu.
a b a b
m m m
+
+=
Đáp án cần chọn là: C
Câu 2.
Phép cộng phân số có các tính chất:
+) Tính chất giao hoán: khi đổi chỗ các phân số trong một tổng thì tổng không
đổi.
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
+) Tính chất kết hợp: Muốn cộng một tổng hai phân số với phân số thứ ba, ta có
thể cộng phân số thứ nhất với tổng hai phân số còn lại.
+) Tính chất cộng với 0: tổng của một phân số với 0 bằng chính phân số đó.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 3.
4 27 2 1 3
1
6 81 3 3 3
+ = + = =
Đáp án cần chọn là: D
Câu 4.
( )
35 125
35 125 90 5
36 36 36 36 2
+−
− − −
+ = = =
Đáp án cần chọn là: A
Câu 5.
Đáp án A:
4 7 4 7 11
11
11 11 11 11 11
− − − −
+ = + = = −
−
nên A sai
Đáp án B:
4 7 4 7 11
10
11 11 11 11 11
− − − −
+ = + = = −
−
nên B đúng.
Đáp án C:
8 7 8 7 1
1
11 11 11 11 11
−
+ = + =
−
nên C sai.
Đáp án D:
4 7 11
1
11 11 11
− − −
+ = = −
nên D sai.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 6.
13
2
54
x
−
− = +
15
54
x −=
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
51
45
x =+
29
20
x =
Đáp án cần chọn là: B
Câu 7.
9 13 1 5 3
7 4 5 7 4
− − −
+ + + +
9 5 13 3 1
7 7 4 4 5
− − −
= + + + +
( )
1
24
5
−
= − + +
1
2
5
−
=+
10 1
55
−
=+
9
5
=
Đáp án cần chọn là: A
Câu 8.
1 5 2 8 3
4 13 11 13 4
A
−−
= + + + +
1 5 2 8 3
4 13 11 13 4
A
−−
= + + + +
1 3 5 8 2
4 4 13 13 11
A
−−
= + + + +
( )
2
11
11
A = + − +
2
11
A =
Đáp án cần chọn là: B
Câu 9.
15 138 1 1 1
41 41 2 3 6
x
−
+ + +
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
31x−
3; 2; 1;0x − − −
Vậy có tất cả 4 giá trị của x
Đáp án cần chọn là: D
Câu 10.
Số đối của phân số
13
7
là
13
7
−
hoặc
13
7−
hoặc
13
7
−
Đáp án cần chọn là: D
Câu 11.
Ta có:
3 7 15 7 8 2
4 20 20 20 20 5
− = − = =
Đáp án cần chọn là: C
Câu 12.
Ta có:
22
27 27
− − =
nên số đối của
2
27
là
2
27
−
Đáp án cần chọn là: D
Câu 13.
1 4 1 4 3 8 5
6 9 6 9 18 18 18
− − − −
− = + = + =
Đáp án cần chọn là: A
Câu 14.
15 7
20 16
x−=
7 15
16 20
x− = −
15
16
x− = −
5
16
x =
Đáp án cần chọn là: B
Câu 15.
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đặt số cần điền vào chỗ chấm là x ta có:
13
3 24 8
x
+=
31
24 8 3
x
=−
1
24 24
x
=
1x =
Vậy số cần điền vào chỗ trống là 1
Đáp án cần chọn là: B
Câu 16.
Ta có:
29 13 7
30 23 69
x
− + =
13 29 7
23 30 69
x+ = −
13 199
23 230
x+=
199 13
230 23
x =−
3
10
x =
Đáp án cần chọn là: A
Câu 17.
Ta có:
9 5 9 5
7 12 7 12
−
− = +
( )
108 35
108 35
84 84 84
+−
−
= + =
73
84
=
Đáp án cần chọn là: A