Trắc nghiệm Phép cộng và phép trừ số nguyên Toán 6 Kết nối tri thức

201 101 lượt tải
Lớp: Lớp 6
Môn: Toán Học
Bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống
Dạng: Trắc nghiệm
File:
Loại: Tài liệu lẻ


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bộ câu hỏi trắc nghiệm Toán 6 Kết nối tri thức (Học kì 1 kèm lời giải chi tiết) mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo Trắc nghiệm Toán lớp 6.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(201 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
C5. Phép cng hai s nguyên
Câu 1: Số đối của số -3 là
A. 3
B. -3
C. 2
D. 4
Câu 2: Cho tập hợp
3;2;0; 1;5;7A =
. Viết tập hợp B gồm các phần tử là số
đối của các phần tử trong tập hợp A.
A.
3; 2;0;1; 5; 7B =
B.
3; 2;0; 5; 7B =
C.
3; 2;0;1; 5;7B =
D.
3;2;0;1; 5; 7B =
Câu 3: Số đối của các số: −3;12;−82;29 lần lượt là:
A. 3;12;−82;29
B. −3;−12;−82;−29
C. 3;82;−12;−29
D. 3;−12;82;−29
Câu 4: Kết quả của phép tính (−100)+(−50) là
A. −50
B. 50
C. 150
D. −150
Câu 5: Giá trị của biểu thức a + (−45) với a = 25 là
A. −20
B. −25
C. −15
D. −10
Câu 6: Kết quả của phép tính
( ) ( ) ( )
23 40 17 + +
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
A. -70
B. 46
C. 80
D. -80
Câu 7: Trong các phát biểu sau đây phát biểu nào đúng?
A. Tổng của hai số nguyên cùng dấu là một số nguyên âm.
B. Tổng của hai số nguyên âm làm một số nguyên âm.
C. Tổng của hai số nguyên cùng dấu là một số nguyên dương.
D. Tổng của hai số nguyên dương là một số nguyên âm.
Câu 8: Kết quả của phép tính
A. -20
B. 20
C. -30
D. 80
Câu 9: Chọn câu đúng
A.
( )
98 89 0 +
B.
( )
789 987 0+ =
C.
( )
1276 ( 1365) 0 +
D.
( ) ( )
348 348 0 +
Câu 10: Bạn An nói rằng
( )
35 53 0 + =
; bạn Hòa nói rằng
( )
676 891 0+
.
Chọn câu đúng.
A. Bạn An đúng, bạn Hòa sai
B. Bạn An sai, bạn Hòa đúng
C. Bạn An và bạn Hòa đều đúng
D. Bạn An và bạn Hòa đều sai
Câu 11: Nhiệt đ ở thủ đô Ôt-ta-oa, Ca-na-đa (Ottawa, Canada)c 7 giờ
4 C
, đến 10 giờ tăng thêm
6 C
. Nhiệt độ ở Ôt-ta-oa lúc 10 giờ là bao
nhiêu?
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
A.
2
o
C
B.
2
o
C
C.
10
o
C
D.
10
o
C
Câu 12: Phép cộng các số nguyên có tính chất nào sau đây:
A. Giao hoán
B. Kết hợp
C. Cộng với số 0
D. Tất cả các đáp án trên
Câu 13: Kết quả của phép tính
239 2021 239( ) ( ) + +
là:
A. 2021
B. -2021
C. -239
D. 239
Câu 14: Tính chất kết hợp của phép cộng là
A.
( ) ( )
;a b c a b c+ + = + +
B.
a b b a+ = +
C.
0 0 ;aa+ = +
D.
( ) ( )
0.a a a a+ = + =
LI GII CHI TIT
Câu 1:
Ta có số đối của số −3 3.
Đáp án cần chn là: A
Câu 2:
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Số đối của −3 3; số đối của 2 −2; số đối của 0 0;số đối của −1 là 1; số đối
của 5 −5; số đối của 7 −7.
Nên tập hợp
}3; 2;0;1; 5; 7{B =
Đáp án cần chn là: A
Câu 3:
Số đối của các số: −3;12;−82;29 lần lượt là: 3;−12;82;−29
Đáp án cần chn là: D
Câu 4:
Ta có
.((100 50 1 1) 00) 50 50() + = + =
Đáp án cần chn là: D
Câu 5:
Thay a = 25 vào biu thức ta được :
)25 45 45 5( ) ( ) (2 20+ = =
Đáp án cần chn là: A
Câu 6:
Ta có
( ) ( ) ( )
23 40 17 + +
( ) ( ) ( ) ( )
23 40 17 63 17 63 17 80.()= + + = + = + =


Đáp án cần chn là: D
Câu 7:
A và C sai do tổng của hai số nguyên cùng dấu có thể là số nguyên âm có thể
số nguyên dương
D sai vì tổng của hai số nguyên dương là một số nguyên dương
B đúng
Đáp án cần chn là: B
Câu 8:
Ta có
( )
50 30 50 30 20.() + = =
Đáp án cần chn là: A
Câu 9:
+) Ta có
( ) ( )
98 89 98 89 9 0 + = =
nên A sai
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
+) Ta có
789 987 987 789 198 0( ) ( )+ = =
nên B sai
+) Ta có
( ) ( )
1276 1365 (1276 1365) 2641 0 + = + =
nên C đúng
+) Ta có
( )
348 (348) 0 + =
nên D sai
Đáp án cần chn là: C
Câu 10:
Ta có
( ) ( )
35 53 53 35 18 0 + = + =
nên bạn An nói sai.
Lại có
676 891 891 676 215 0( ) ( )+ = =
nên bạn Hóa nói sai.
Vậy cả An và Hòa đều tính sai.
Đáp án cần chn là: D
Câu 11:
Nhiệt độ Ôt-ta-oa lúc 10 gi là:
( )
( )
4 6 6 4 2 C + = =
Đáp án cần chn là: B
Câu 12:
Tính chất của phép cộng các số nguyên: giao hoán, kết hợp, cộng với số 0.0.
Đáp án cần chn là: D
Câu 13:
1((239 2021 239 2021 239 239 2021 239 239 2021) ( ) ( ) ( ) ) [( ) ] ( ) 0 202 + + = + + = + + = + =
Đáp án cần chn là: B
Câu 14:
Tính cht kết hp ca phép cng là:
;( ) ( )a b c a b c+ + = + +
Đáp án cần chn là: A

Mô tả nội dung:



C5. Phép cộng hai số nguyên
Câu 1: Số đối của số -3 là A. 3 B. -3 C. 2 D. 4
Câu 2: Cho tập hợp A = −3;2;0; 1 − ;5; 
7 . Viết tập hợp B gồm các phần tử là số
đối của các phần tử trong tập hợp A. A. B = 3;−2;0;1; 5 − ;−  7 B. B = 3; 2 − ;0; 5 − ;−  7 C. B = 3; 2 − ;0;1; 5 − ;  7 D. B = −3;2;0;1; 5 − ;−  7
Câu 3: Số đối của các số: −3;12;−82;29 lần lượt là: A. 3;12;−82;29 B. −3;−12;−82;−29 C. 3;82;−12;−29 D. 3;−12;82;−29
Câu 4: Kết quả của phép tính (−100)+(−50) là A. −50 B. 50 C. 150 D. −150
Câu 5: Giá trị của biểu thức a + (−45) với a = 25 là A. −20 B. −25 C. −15 D. −10
Câu 6: Kết quả của phép tính (−23) + (−40) + (−17) là

A. -70 B. 46 C. 80 D. -80
Câu 7: Trong các phát biểu sau đây phát biểu nào đúng?
A. Tổng của hai số nguyên cùng dấu là một số nguyên âm.
B. Tổng của hai số nguyên âm làm một số nguyên âm.
C. Tổng của hai số nguyên cùng dấu là một số nguyên dương.
D. Tổng của hai số nguyên dương là một số nguyên âm.
Câu 8: Kết quả của phép tính (−50) + 30 là A. -20 B. 20 C. -30 D. 80
Câu 9: Chọn câu đúng A. ( 98 − ) + 89  0 B. 789 + (−987) = 0
C. (−1276) + (−1365)  0 D. (−348) + (348)  0
Câu 10: Bạn An nói rằng (−35) + 53 = 0 ; bạn Hòa nói rằng 676 + (−89 ) 1  0 . Chọn câu đúng.
A. Bạn An đúng, bạn Hòa sai
B. Bạn An sai, bạn Hòa đúng
C. Bạn An và bạn Hòa đều đúng
D. Bạn An và bạn Hòa đều sai
Câu 11: Nhiệt độ ở thủ đô Ôt-ta-oa, Ca-na-đa (Ottawa, Canada) lúc 7 giờ là 4
C , đến 10 giờ tăng thêm 6 C . Nhiệt độ ở Ôt-ta-oa lúc 10 giờ là bao nhiêu?

A. 2oC B. 2o C C. 10oC D. 10o C
Câu 12: Phép cộng các số nguyên có tính chất nào sau đây: A. Giao hoán B. Kết hợp
C. Cộng với số 0
D. Tất cả các đáp án trên
Câu 13: Kết quả của phép tính ( 2 − 39) + ( 2 − 021) + 239 là: A. 2021 B. -2021 C. -239 D. 239
Câu 14: Tính chất kết hợp của phép cộng là
A. (a + b) + c = a + (b + c);
B. a + b = b + a C. a + 0 = 0 + ; a
D. a + (−a) = (−a) + a = 0.
LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1:
Ta có số đối của số −3 là 3. Đáp án cần chọn là: A Câu 2:


Số đối của −3 là 3; số đối của 2 là −2; số đối của 0 là 0;số đối của −1 là 1; số đối
của 5 là −5; số đối của 7 là −7. Nên tập hợp − − − B = 3 { ; 2;0;1; 5; } 7 Đáp án cần chọn là: A Câu 3:
Số đối của các số: −3;12;−82;29 lần lượt là: 3;−12;82;−29 Đáp án cần chọn là: D Câu 4: Ta có ( 1 − 00) + ( 5 − 0) = −(100 + 50) = 1 − 5 . 0 Đáp án cần chọn là: D Câu 5:
Thay a = 25 vào biểu thức ta được : 25 + ( 4 − 5) = −(45 − 5 2 ) = −(2 ) 0
Đáp án cần chọn là: A Câu 6:
Ta có (−23) + (−40) + (−17) = −  (23 + 40) +  ( 1 − 7) = ( 6 − 3) + ( 1 − 7) = − 6 ( 3 + 17) = 8 − 0. Đáp án cần chọn là: D Câu 7:
A và C sai do tổng của hai số nguyên cùng dấu có thể là số nguyên âm có thể là số nguyên dương
D sai vì tổng của hai số nguyên dương là một số nguyên dương B đúng Đáp án cần chọn là: B Câu 8: Ta có ( 50 − ) + 30 = − 50 ( − 30) = −20. Đáp án cần chọn là: A Câu 9: +) Ta có ( 98
− ) + 89 = −(98 − 89) = −9  0 nên A sai


zalo Nhắn tin Zalo