E.8. Phép nhân và phép chia phân số 
Câu 1: Chọn phát biểu đúng nhất trong các phát biểu sau: 
A.Muốn nhân hai phân số, ta lấy tử số nhân với tử số, mẫu số nhân với mẫu số. 
B.Phân số nào nhân với 11 cũng bằng chính nó. 
C.Phân số nào nhân với 00 cũng bằng 00  D.Cả A, B, C đều đúng 
Câu 2: Phép nhân phân số có những tính chất nào?  A.Tính chất giao hoán  B.Tính chất kết hợp 
C.Tính chất nhân phân phối 
D.Tất cả các tính chất trên  1 8 Câu 3: Tính   12 9 −  −2 A.    27 −4 B.    9 −1 C.    18 −3 D.    2
Câu 4: Kết quả của phép tính (− ) 3 2 . là  8 −16 A.    8 −13 B.    8 −6 C.    16 3 D. −   4
  
    
Câu 5: Chọn câu sai.  2 14 2 A. . =  7 6 3 4 − 2 − 0 B. 25. =   15 3 2  2  9 C.  . =1      3 −  4 1 − 6  25  2 D.  . = −     25  2 − 4  3 9 −5 14 Câu 6: Tính      14 8 9 −15 A.    28 −9 B.    28 −5 C.    8 −7 D.    8   Câu 7: Tìm x biết  2 3 x : − =      5  54 1 − A. x =   27 1 − B. x =   18 1 − C. x =   45 1 − D. x =   9 5 1 − 4 15
Câu 8: Giá trị nào dưới đây của x thỏa mãn x : =    8 35 4 − 2
  
     5 A.    56 −5 B.    56 5 C.    28 −5 D.    28 Câu 9:   
Điền số thích hợp vào ô trống 
Độ cao của đáy vịnh Cam Ranh là -32 m. Độ cao của đáy sông Sài Gòn  bằng 5
 ở độ cao của đáy vịnh Cam Ranh. Vậy độ cao của đáy sông Sài Gòn là  8  mét 
Câu 10: Tính giá trị biểu thức sau theo cách hợp lí   20 4 −   20 3  . + .       7 5 −   7 5 −  4 A.   7 −4 B.    7 C. -4  11 D.    7
  
     4
Câu 11: Để làm bánh caramen, Linh cần 
 cốc đường để làm được 10 cái  5
bánh. Vậy muốn làm 15 cái bánh thì Linh cần bao nhiêu cốc đường?  4 A.  cốc đường  5 B.1 cốc đường  7 C.  cốc đường  5 6 D.  cốc đường  5 5
Câu 12: Phân số nghịch đảo của phân số   là  6 5 A. −  6 6 B.    5 6 C. −  5 D. 1  2 1 Câu 13: Tính  :  bằng  3 2 A. 3  B. 1  1 C.  3 4 D.    3
Câu 14: Tìm x biết 13 5 : x =   25 26 2 A.    5
   
Trắc nghiệm Phép nhân và phép chia phân số Toán 6 Chân trời sáng tạo
                                                                
                                    
                                    
                                        
                                        
                                        
                                        
                                        
                                    
                                    396 
                                
                                
                                 198 lượt tải
                            
                            
                            
                        
                            MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
                        
                        CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK: 
1053587071- NGUYEN VAN DOAN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
 
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bộ câu hỏi trắc nghiệm Toán 6 Học kì 2 Chân trời sáng tạo mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo Trắc nghiệm Toán lớp 6.
 - File word có lời giải chi tiết 100%.
 - Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
 
Đánh giá
4.6 / 5(396 )5
                                            4
                                            3
                                            2
                                            1
                                            Trọng Bình
                                                
                                                
                                                
                                                
                                                
                                                Tài liệu hay
                                            
                                            
                                            Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
                                                
                                                
                                                
                                                
                                                
                                                Tài liệu chuẩn
                                            
                                            
                                            Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Toán Học
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Lớp 6
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải) 
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85 
E.8. Phép nhân và phép chia phân số 
Câu 1: Chọn phát biểu đúng nhất trong các phát biểu sau: 
A.Muốn nhân hai phân số, ta lấy tử số nhân với tử số, mẫu số nhân với mẫu số. 
B.Phân số nào nhân với 11 cũng bằng chính nó.    
C.Phân số nào nhân với 00 cũng bằng 00 
D.Cả A, B, C đều đúng 
Câu 2: Phép nhân phân số có những tính chất nào? 
A.Tính chất giao hoán 
B.Tính chất kết hợp     
C.Tính chất nhân phân phối 
D.Tất cả các tính chất trên 
Câu 3: Tính 
18
12 9
−
A. 
2
27
−
B. 
4
9
−
C. 
1
18
−
D. 
3
2
−
Câu 4: Kết quả của phép tính 
( )
3
2.
8
−
 là 
A. 
16
8
−
B. 
13
8
−
C. 
6
16
−
D. 
3
4
−

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải) 
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85 
Câu 5: Chọn câu sai. 
A. 
2 14 2
.
7 6 3
=
B. 
4 20
25.
15 3
−−
=
C. 
2
29
.1
34
=
−
D. 
16 25 2
.
25 24 3
−
=−
−
Câu 6: Tính 
9 5 14
14 8 9
−
A. 
15
28
−
B. 
9
28
−
C. 
5
8
−
D. 
7
8
−
Câu 7: Tìm x biết 
23
:
5 54
−=
x
A. 
1
27
−
=x
B. 
1
18
−
=x
C. 
1
45
−
=x
D. 
1
9
−
=x
Câu 8: Giá trị nào dưới đây của x thỏa mãn 
5 14 15
:
8 35 42
−
=
−
x

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải) 
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85 
A. 
5
56
B. 
5
56
−
C. 
5
28
D. 
5
28
−
Câu 9: 
Điền số thích hợp vào ô trống 
Độ cao của đáy vịnh Cam Ranh là -32 m. Độ cao của đáy sông Sài Gòn 
bằng 
5
8
 ở độ cao của đáy vịnh Cam Ranh. Vậy độ cao của đáy sông Sài Gòn là 
 mét 
Câu 10: Tính giá trị biểu thức sau theo cách hợp lí 
20 4 20 3
..
7 5 7 5
−
   
+
   
−−
   
A.
4
7
B. 
4
7
−
C. -4 
D. 
11
7

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải) 
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85 
Câu 11: Để làm bánh caramen, Linh cần 
4
5
 cốc đường để làm được 10 cái 
bánh. Vậy muốn làm 15 cái bánh thì Linh cần bao nhiêu cốc đường? 
A.
4
5
 cốc đường 
B.1 cốc đường 
C.
7
5
 cốc đường 
D.
6
5
 cốc đường 
Câu 12: Phân số nghịch đảo của phân số 
5
6
 là 
A. 
5
6
−
B. 
6
5
C. 
6
5
−
D. 1 
Câu 13: Tính 
21
:
32
 bằng 
A. 3 
B. 1 
C. 
1
3
D. 
4
3
Câu 14: Tìm x biết 
13 5
:
25 26
=x
A. 
2
5

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải) 
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85 
B. 
338
125
C. 
5
2
D. 
125
338
Câu 15: Tính 
2 7 4
::
3 12 18
A. 
7
18
B. 
9
14
C. 
36
7
D. 
18
7
Câu 16: Cho 
7 11 15 11 26
:
20 15 12 20 45
   
= + − −
   
   
P
 và 
5 5 5
15 15
5
15
3 9 27
11 121
:
8 8 8 16 16
8 16
3 9 27 11 121
− + −
−+
=
− + − − +
Q
 . Chọn kết luận đúng: 
A. P > Q 
B. P < Q 
C. P < -Q 
D. P = Q 
Câu 17: Một hình chữ nhật có diện tích là 
8
15
 (cm
2
), chiều dài là 
4
3
 (cm). Tính 
chu vi hình chữ nhật đó. 
A. 
( )
52
5
cm

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải) 
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85 
B. 
( )
26
15
cm
C. 
( )
52
15
cm
D. 
( )
2
52
15
cm
Câu 18: 
Điền số thích hợp vào ô trống 
Bạn Hoà đã đọc hết một cuốn truyện dày 80 trang trong ba ngày. Biết ngày thứ 
nhất bạn Hoà đọc được 
3
8
 số trang cuốn truyện, ngày thứ hai đọc được 
2
5
 số 
trang cuốn truyện. Số trang bạn Hoà đã đọc được trong ngày thứ ba là   
trang 

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải) 
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85 
LỜI GIẢI CHI TIẾT 
Câu 1:  
Muốn nhân hai phân số, ta lấy tử số nhân với tử số, mẫu số nhân với mẫu 
số.     
Phân số nào nhân với 11 cũng bằng chính nó.      
Phân số nào nhân với 00 cũng bằng 00  
Vậy cả A, B, C đều đúng. 
Đáp án cần chọn là: D 
Câu 2:  
Phép nhân phân số cũng có các tính chất tương tự phép nhân số tự nhiên như 
tính chất giao hoán, tính chất kết hợp, tính chất nhân phân phối. 
Đáp án cần chọn là: D 
Câu 3:  
( ) ( )
1 8 1.8 1.2.4 2 2
12 9 12. 9 4.3. 9 27 27
−
 = = = =
− − − −
Đáp án cần chọn là: A 
Câu 4:  
( )
( )
2 .3
3 6 3
2.
8 8 8 4
−
−−
− = = =
Đáp án cần chọn là: D 
Câu 5:  
Đáp án A: 
2 14 2.14 28 2
.
7 6 7.6 42 3
= = =
 nên A đúng. 
Đáp án B: 
( )
25. 4
4 100 20
25.
15 15 15 3
−
− − −
= = =
 nên B đúng. 
Đáp án C: 
( )
2
2
2
2 9 2 9 4 9
. . . 1
3 4 4 9 4
3
= = =
−
−
 nên C đúng. 
Đáp án D: 
16 25 16 25 2 2 2
..
25 24 25 24 3 3 3
− − −
= = =  −
− − −
 nên D sai. 

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải) 
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85 
Đáp án cần chọn là: D 
Câu 6:  
9 5 14 9 14 5 5 5
1. .
14 8 9 14 9 8 8 8
− − − −
  =   = =
Đáp án cần chọn là: C 
Câu 7:  
23
:
5 54
32
.
54 5
12
.
18 5
1
45
−=
=−
−
=
−
=
x
x
x
x
Đáp án cần chọn là: D 
Câu 8:  
5 14 15
:
8 35 42
−
=
−
x
5 2 5
:.
8 5 14
−
=
−
x
51
:
87
=x
15
.
78
=x
5
56
=x
Đáp án cần chọn là: A 
Câu 9: 
Độ cao của đáy sông Sài Gòn là: 
5 32.5
32. 20
88
−
− = = −
 (mét) 

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải) 
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85 
Câu 10:  
20 4 20 3
..
7 5 7 5
20 4 3
.
7 5 5
20 1
.
75
20 1
.
75
20 4
35 7
−
   
+
   
−−
   
−
=+
−−
−
=
−
=
==
Đáp án cần chọn là: A 
Câu 11:  
Để làm một cái bánh thì cần lượng đường là: 
4 1 4
.
5 10 50
=
 (cốc đường) 
Để làm 15 cái bánh thì cần số cốc đường là: 
4 60 6
.15
50 50 5
==
 (cốc đường) 
Đáp án cần chọn là: D 
Câu 12:  
Phân số nghịch đảo của phân số 
5
6
 là 
6
5
Đáp án cần chọn là: B 
Câu 13 
2 1 2 2 4
:.
3 2 3 1 3
==
Đáp án cần chọn là: D 
Câu 14:  

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải) 
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85 
13 5
:
25 26
13 5
:
25 26
13 26
.
25 5
338
125
=
=
=
=
x
x
x
x
Đáp án cần chọn là: B 
Câu 15:  
2 7 4
::
3 12 18
2 7 4
::
3 12 18
=
2 12 4
.:
3 7 18
=
84
:
7 18
=
8 18
.
74
=
36
7
=
Đáp án cần chọn là: C 
Câu 16:  
7 11 15 11 26
:
20 15 12 20 45
   
= + − −
   
   
P
21 44 75 99 104
:
60 60 60 180 180
   
= + − −
   
   
P
10 5 10 180
: . 6
60 180 60 5
− − −
= = =
−
P

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải) 
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85 
5 5 5
15 15
5
15
3 9 27
11 121
:
8 8 8 16 16
8 16
3 9 27 11 121
− + −
−+
=
− + − − +
Q
1 1 1 1 1
5 1 15 1
3 9 27 11 121
:
1 1 1 1 1
8 1 16 1
3 9 27 11 121
   
− + − − +
   
   
=
   
− + − − +
   
   
Q
5 15 5 16 2
:.
8 16 8 15 3
= = =Q
Vì 
2
6
3
 nên P > Q 
Đáp án cần chọn là: A 
Câu 17:  
Chiều rộng hình chữ nhất là: 
( )
8 4 2
:
15 3 5
= cm
Cho vi hình chữ nhật là: 
( )
4 2 52
.2
3 5 15
+=
cm
Đáp án cần chọn là: C 
Câu 18: 
Số trang bạn Hòa đọc được trong ngày thứ nhất là: 
3
80. 30
8
=
 (trang) 
Số trang bạn Hòa đọc được trong ngày thứ hai là: 
2
80. 32
5
=
 (trang) 
Số trang bạn Hòa đọc được trong ngày thứ ba là: 80 -32 - 30 = 18 trang 
                                            
                                            
                                            
                                            
                                            
                        
                        