Trắc nghiệm Quy tắc dấu ngoặc Toán 6 Kết nối tri thức

173 87 lượt tải
Lớp: Lớp 6
Môn: Toán Học
Bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống
Dạng: Trắc nghiệm
File:
Loại: Tài liệu lẻ


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bộ câu hỏi trắc nghiệm Toán 6 Kết nối tri thức (Học kì 1 kèm lời giải chi tiết) mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo Trắc nghiệm Toán lớp 6.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(173 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
C7. Các dng toán v phép cng tr s nguyên, quy tc du ngoc
Câu 1: Kết quả của phép tính
( ) ( )
25 15+ + +
là:
A. 40
B. 10
C. 50
D. 30
Câu 2: Tổng của hai số −313 211
A. 534
B. 524
C. −524
D. −534
Câu 3: Tìm x biết
( ) ( )43 3x =
A.
43x =
B.
40x =−
C.
46x =−
D.
46x =
Câu 4: Tổng các số nguyên âm nhỏ nhất có 3 chữ số và số nguyên âm lớn nhất
3 chữ số là:
A. −1099
B. 1099
C. −1009
D. −1199
Câu 5: Tìm x biết
( ) ( ) )34(4 99 7x = +
A. 160
B. 180
C. -180
D. -160
Câu 6: So sánh
( ) ( )32 14 +
-45
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
A.
( 32) ( 14) 45 +
B.
45 ( 32) ( 14) +
C.
( 32) ( 14) 45 +
D.
( 32) ( 14) 45 + =
Câu 7: Số nguyên nào dưới đây là kết quả của phép tính
A. −70
B. 70
C. 60
D. −60
Câu 8: Tính
9( 909 0) 9−+
A. 1818
B. 1
C. 0
D. -1818
Câu 9: Tổng của s −19091 và số 999
A. −19082
B. 18092
C. −18092
D. −18093
Câu 10: Giá trị nào của x thỏa mãn
( )
589 335 ?x =
A.
452x =−
B.
254x =−
C.
542x =
D.
254x =
Câu 11: Chọn câu sai
A.
( )
678 4 678+
B.
( )
4 678 678+
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
C.
( )
678 4 678+ =
D.
( )
4 678 674+ =
Câu 12: Kết quả của phép tính
( ) ( )
234 123 66 + +
A. 117
C. -77
D. 177
D. -177
Câu 13: Cho
1
x
là giá trị thỏa mãn
()876 1576x =
2
x
là giá trị thỏa mãn
()983 163x =
. Tính tổng
12
xx+
A. 120
B. 1500
C. -100
D. -800
Câu 14: Tổng của (−555) và số nguyên dương lớn nhất có 3 chữ số là
A. 335
B. 455
C. 444
D. −655
Câu 15: Tìm x thỏa mãn
897 1478 985()x = +
A. 440
B. 405
C. -404
D. 404
Câu 16: Cho
25; 19xy= =
. Tổng
?xy+=
A. 44
B. -6
C. 6
D. -16
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
LI GII CHI TIT
Câu 1:
Ta có:
( ) ( )
25 15 25 15 40.+ + + = + =
Đáp án cần chn là: A
Câu 2:
Tổng của hai s −313 −211
.((313 211 313 211 52)( 4)) + = + =
Đáp án cần chn là: C
Câu 3:
Ta có:
( ) ( )
( ) ( )
43 3
3 43
x
x
=
= +
( )
3 43
46.
x
x
= +
=−
Vy
46.x =−
Đáp án cần chn là: C
Câu 4:
Ta có số nguyên âm lớn nhất có ba chữ số là −100.
Số nguyên âm nhỏ nhất có ba chữ số là −999.
Nên tổng cần tìm là
.((100 999 100 999 1099) ( ) ) + = + =
Đáp án cần chọn là: A
Câu 5:
Ta có
( ) ( ) )34(4 99 7x = +
( ) ( )
34 99 47
34 146
146 34
146 34
180.
()
( ) ( )
()
x
x
x
x
x
= +
=
= +
= +
=−
Vy
180.x =−
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đáp án cần chn là: C
Câu 6:
Do
( )
( 32) ( 14) 32 14 46 + = + =
nên
( 32) ( 14) 45 +
Đáp án cần chn là: C
Câu 7:
Ta có
( ) ( )
52 122 122 52 70.+ = =
Đáp án cần chn là: A
Câu 8:
Ta thấy 909 (−909) là hai số đối nhau.
Ta có
.( 909 9 0) 09 + =
Đáp án cần chn là: C
Câu 9:
Ta có
19091 999 19091 999 18092( ) ( ) + = =
Đáp án cần chn là: C
Câu 10:
Ta có
( )
589 335x =
( )
335 589
589 335
254.
()
x
x
x
= +
= +
=
Đáp án cần chn là: D
Câu 11:
+) Ta có
678 4 678 4 674 678( ) ( )+ = + =
nên A đúng, C sai
+) Ta có
( ) ( )
4 678 678 4 674 678+ = =
nên B đúng, D đúng
Đáp án cần chn là: C
Câu 12:
Ta có
( ) ( )
[ ( )] ( )234 123 66 234 123 66 + + = +
111 66 111 6 .( ) ( ) ( 1)6 77= + = + =
Đáp án cần chn là: D
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Câu 13
Ta có
()876 1576x =
.
()
(
1576 876
1576 87 )6
700
x
x
x
= +
=
=−
Vy
1
700.x =−
Xét
()983 163x =
.
()
(
163 983
98 1 )3 63
820
x
x
x
= +
= +
=
Vy
2
820.x =
T đó
( ) ( )
12
700 820 820 700 120.xx+ = + = + =
Đáp án cần chn là: A
Câu 14:
S nguyên dương lớn nht có 3 ch s là: 999
Tng ca (−555) và s nguyên dương lớn nht có 3 ch s là:
( )
555 999 (999 555) 444. + = + =
Đáp án cần chn là: C
Câu 15:
Ta có
897 1478 985()x = +
( )
( )
897 1478 985
493 897
897 493
404.
()
x
x
x
x
=
= +
= +
=
Vy
404.x =
Đáp án cần chn là: D
Câu 16:
Ta có
(25 19 25 19) 6) .(xy+ = + = =
Đáp án cần chn là: B
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:



C7. Các dạng toán về phép cộng trừ số nguyên, quy tắc dấu ngoặc
Câu 1: Kết quả của phép tính (+25) + (+15) là: A. 40 B. 10 C. 50 D. 30
Câu 2: Tổng của hai số −313 và −211 là A. 534 B. 524 C. −524 D. −534
Câu 3: Tìm x biết x − ( 4 − ) 3 = (− ) 3 A. x = 43 B. x = 40 − C. x = 46 − D. x = 46
Câu 4: Tổng các số nguyên âm nhỏ nhất có 3 chữ số và số nguyên âm lớn nhất có 3 chữ số là: A. −1099 B. 1099 C. −1009 D. −1199
Câu 5: Tìm x biết x − ( 3 − ) 4 = ( 9 − ) 9 + (−47) A. 160 B. 180 C. -180 D. -160 Câu 6: So sánh ( 3 − ) 2 + ( 1 − ) 4 và -45

A. ( 3 − 2) + ( 1 − 4)  4 − 5 B. 4 − 5  ( 3 − 2) + ( 1 − 4) C. ( 3 − 2) + ( 1 − 4)  4 − 5 D. ( 3 − 2) + ( 1 − 4) = 4 − 5
Câu 7: Số nguyên nào dưới đây là kết quả của phép tính 52 + (−122)? A. −70 B. 70 C. 60 D. −60 Câu 8: Tính ( 9 − 09) + 9 9 0 A. 1818 B. 1 C. 0 D. -1818
Câu 9: Tổng của số −19091 và số 999 là A. −19082 B. 18092 C. −18092 D. −18093
Câu 10: Giá trị nào của x thỏa mãn x − 589 = (−335)? A. x = 452 − B. x = 254 − C. x = 542 D. x = 254
Câu 11: Chọn câu sai A. 678 + ( 4 − )  678 B. 4 + (−678)  −678

C. 678 + ( 4 − ) = 678 D. 4 + (−678) = −674
Câu 12: Kết quả của phép tính ( 234 − ) +123+ ( 66 − ) là A. 117 C. -77 D. 177 D. -177
Câu 13: Cho x là giá trị thỏa mãn x − 876 = ( 1 − 57 )
6 và x là giá trị thỏa mãn 1 2 x − 983 = ( 1 − 6 )
3 . Tính tổng x + x 1 2 A. 120 B. 1500 C. -100 D. -800
Câu 14: Tổng của (−555) và số nguyên dương lớn nhất có 3 chữ số là A. 335 B. 455 C. 444 D. −655
Câu 15: Tìm x thỏa mãn x − 897 = ( 1 − 478) + 985 A. 440 B. 405 C. -404 D. 404
Câu 16: Cho x = 25
− ; y =19 . Tổng x + y = ? A. 44 B. -6 C. 6 D. -16


LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Ta có: ( 25 + ) + ( 15 + ) = 25 +15 = 40. Đáp án cần chọn là: A Câu 2:
Tổng của hai số −313 và −211 là ( 3 − 13) + ( 2 − 11) = −(313 + 211) = 5 − 2 . 4
Đáp án cần chọn là: C Câu 3: Ta có: x − ( 4 − 3) = ( 3 − ) x = (− ) 3 + ( 4 − ) 3 x = −(3 + 43) x = 46. − Vậy x = 46. − Đáp án cần chọn là: C Câu 4:
Ta có số nguyên âm lớn nhất có ba chữ số là −100.
Số nguyên âm nhỏ nhất có ba chữ số là −999. Nên tổng cần tìm là − + − = − + = − ( 100) ( 999) (100 999) 109 . 9 Đáp án cần chọn là: A Câu 5: Ta có x − ( 3 − ) 4 = ( 9 − ) 9 + (−47) x − ( 34 − ) = −(99 + 47) x − ( 34 − ) = 146 − x = ( 146 − ) + ( 34 − ) x = − 146 ( + 34) x = 180. − Vậy x = 180. −


zalo Nhắn tin Zalo