Trắc nghiệm Quy tắc octet Hóa 10 Cánh diều

161 81 lượt tải
Lớp: Lớp 10
Môn: Hóa Học
Dạng: Trắc nghiệm
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 8 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Bộ trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều (có đáp án)

    Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    711 356 lượt tải
    150.000 ₫
    150.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bộ câu hỏi trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều cả năm mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo Trắc nghiệm Hóa học 10.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(161 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Bài 9: Quy t c octet
Câu 1. Theo quy t c octet: Trong ph n ng hóa h c, các nguyên t có xu h ng ướ
A. nh n electron đ hình thành l p v b n v ng.
B. nh ng electron đ hình thành l p v b n v ng.ườ
C. hình thành l p v b n v ng nh c a khí hi m. ư ế
D. góp chung electron đ hình thành l p v b n v ng.
H ng d n gi iướ
Đáp án đúng là: C
Quy t c octet: “Trong ph n ng hóa h c, các nguyên t xu h ng hình thành l p ướ
v b n v ng nh c a khí hi m”. ư ế
Câu 2. Cho nguyên t các nguyên t sau: Na (Z = 11); P (Z = 15); Ne (Z = 10). Trong
các nguyên t trên, nguyên t có l p electron ngoài cùng b n v ng là
A. Ne.
B. Na.
C. P.
D. Ne và Na.
H ng d n gi iướ
Đáp án đúng là: A
Nguyên t khí hi m l p electron ngoài cùng đã bão hòa v i 8 electron (ngo i l ế
He v i l p electron ngoài cùng bão hòa 2 electron) nên các nguyên t khí hi m b n ế
v ng h n r t nhi u so v i các nguyên t nguyên t khác. ơ
C u hình electron nguyên t :
Na (Z = 11): 1s
2
2s
2
2p
6
3s
1
có 1 electron l p ngoài cùng.
P (Z = 15): 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
3
có 5 electron l p ngoài cùng.
Ne (Z = 10): 1s
2
2s
2
2p
6
có 8 electron l p ngoài cùng.
Nguyên t có l p electron ngoài cùng b n v ng là Ne.
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Câu 3. Nguyên t chlorine Z = 17. Xu h ng c b n c a nguyên t chlorine khi ướ ơ
hình thành liên k t hóa h c làế
A. nh ng 1 electron.ườ
B. nh n 1 electron.
C. nh ng 2 electron.ườ
D. nh n 2 electron.
H ng d n gi iướ
Đáp án đúng là: B
C u hình electron nguyên t c a chlorine (Cl): 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
5
(có 7 electron l p v
ngoài cùng).
Xu h ng c b n c a nguyên t chlorine khi hình thành liên k t hóa h c nh nướ ơ ế
thêm 1 electron đ đ t đ c l p v 8 electron l p ngoài cùng nh c a khí hi m ượ ư ế
Ar (thay Cl ph i nh ng đi 7 electron đ l p v ngoài cùng2s ườ
2
2p
6
khó khăn
h n r t nhi u).ơ
Câu 4. Oxygen Z = 8, xu h ng c b n c a nguyên t oxygen khi hình thành liênướ ơ
k t hóa h c làế
A. nh n 2 electron.
B. nh ng 2 electron.ườ
C. nh n 1 electron.
D. nh ng 1 electron.ườ
H ng d n gi iướ
Đáp án đúng là: A
C u hình electron c a nguyên t oxygen (Z = 8): 1s
2
2s
2
2p
4
.
Nguyên t oxygen 6 electron l p ngoài cùng xu h ng nh n thêm 2 electron đướ
đ t đ c l p v b n v ng nh c a khí hi m (8 electron l p ngoài cùng). ượ ư ế
Câu 5. Các phi kim v i 5, 6 ho c 7 electron l p ngoài cùng có xu h ng ướ
A. nh ng 5, 6 ho c 7 electron đ đ t 8 electron l p ngoài cùng.ườ
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
B. nh ng 3, 2 ho c 1 electron đ đ t 8 electron l p ngoài cùng.ườ
C. nh n 3, 2 ho c 1 electron đ đ t 8 electron l p ngoài cùng.
D. nh n 5, 6 ho c 7 electron đ đ t 8 electron l p ngoài cùng.
H ng d n gi iướ
Đáp án đúng là: C
Các phi kim v i 5, 6 ho c 7 electron l p ngoài cùng xu h ng nh n 3, 2 ho c 1 ướ
electron đ đ t 8 electron l p ngoài cùng. Trong cùng chu kì, các nguyên t l p
electron ngoài cùng v i 7 electron (các halogen) d nh n thêm electron h n nên có tính ơ
phi kim m nh nh t.
Câu 6. Nguyên t sodium có Z = 11. Xu h ng c b n c a nguyên t sodium khi hình ướ ơ
thành liên k t hóa h c làế
A. nh ng 2 electron.ườ
B. nh ng 1 electron.ườ
C. nh n 2 electron.
D. nh n 1 electron.
H ng d n gi iướ
Đáp án đúng là: B
C u hình electron nguyên t c a sodium (Z = 11): [Ne]3s
1
, 1 electron l p v
ngoài cùng.
V y xu h ng c b n c a nguyên t sodium khi hình thành liên k t hóa h c ướ ơ ế
nh ng đi 1 electron đ đ t đ c l p v 8 electron l p ngoài cùng nh c a khíườ ượ ư
hi m Ne (thay sodium ph i nh n thêm 7 electron đ l p v ngoài cùng 3sế
2
3p
6
– khó khăn h n r t nhi u).ơ
Câu 7. Các kim lo i có 1, 2 ho c 3 electron l p ngoài cùng có xu h ng ướ
A. nh n 1, 2 ho c 3 electron đ t o thành ion âm t ng ng có 8 electron l p ngoài ươ
cùng.
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
B. nh n 7, 6 ho c 5 electron đ t o thành ion âm t ng ng 8 electron l p ngoài ươ
cùng.
C. nh ng 7, 6 ho c 5 electron đ t o thành ion d ng t ng ng có 8 electron l pườ ươ ươ
ngoài cùng.
D. nh ng 1, 2 ho c 3 electron đ t o thành ion d ng t ng ng có 8 electron l pườ ươ ươ
ngoài cùng.
H ng d n gi iướ
Đáp án đúng là: D
Các kim lo i có 1, 2 ho c 3 electron l p ngoài cùng có xu h ng nh ng 1, 2 ho c 3 ướ ườ
electron đ t o thành ion d ng t ng ng có 8 electron l p ngoài cùng. Trong cùng ươ ươ
chu kì, nguyên t 1 electron l p ngoài cùng (các kim lo i ki m) d nh ng ườ
electron h n nên có tính kim lo i m nh nh t.ơ
Câu 8. Phân t H
2
đ c hình thành tượ
A. 2 nguyên t H, trong đó m i nguyên t H nh ng đi 1 electron. ườ
B. 2 nguyên t H b i s góp chung electron.
C. 2 nguyên t H, trong đó m i nguyên t H nh n thêm 1 electron.
D. 2 nguyên t H, trong đó 1 nguyên t H nh n thêm 1 electron 1 nguyên t H
nh ng đi 1 electron.ườ
H ng d n gi iướ
Đáp án đúng là: B
Phân t H
2
đ c hình thành t 2 nguyên t H b i s góp chung electron. Sau khi hìnhượ
thành liên k t, xung quanh m i nguyên t H có 1 đôi electron chung, gi ng l p v b nế
v ng c a khí hi m He. ế
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Câu 9. Nguyên t P (Z = 15) có xu h ng ướ
A. nh ng 5 electron.ườ
B. nh ng 3 electron.ườ
C. nh n 5 electron.
D. nh n 3 electron.
H ng d n gi iướ
Đáp án đúng là: D
C u hình electron c a nguyên t P (Z = 15): 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
3
.
Nguyên t P có 5 electron l p ngoài cùng có xu h ng nh n 3 electron đ đ t 8ướ
electron l p ngoài cùng b n v ng nh khí hi m. ư ế
Câu 10. Nguyên t Al (Z = 13) có xu h ng ướ
A. nh n 3 electron.
B. nh ng 3 electron.ườ
C. nh n 5 electron.
D. nh ng 5 electron.ườ
H ng d n gi iướ
Đáp án đúng là: B
C u hình electron c a nguyên t Al (Z = 13): 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
1
.
Nguyên t Al 3 electron l p ngoài cùng xu h ng nh ng 3 electron đướ ườ
đ t 8 electron l p ngoài cùng b n v ng nh khí hi m. ư ế
Câu 11. Nguyên t nguyên t nào sau đây xu h ng nh ng đi 1 electron khi hình ướ ườ
thành liên k t hóa h c?ế
A. Boron (Z = 5).
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) Bài 9: Quy t c oct et Câu 1. Theo quy t c ắ octet: Trong ph n ả ng hóa h ứ c, ọ các nguyên t có xu h ử ư ng ớ A. nh n ậ electron đ hì ể nh thành l p v ớ b ỏ n v ề ng. ữ B. như ng el ờ ectron đ hì ể nh thành l p v ớ ỏ b n v ề ng. ữ C. hình thành l p v ớ ỏ b n v ề ng nh ữ c ư a ủ khí hi m ế .
D. góp chung electron để hình thành l p v ớ b ỏ n v ề ng. ữ Hư ng d ẫn gi i Đáp án đúng là: C Quy t c ắ octet: “Trong ph n ả ng ứ hóa h c,
ọ các nguyên tử có xu hư ng ớ hình thành l p ớ vỏ b n v ề ng nh ữ c ư a ủ khí hi m ế ”.
Câu 2. Cho nguyên tử các nguyên tố sau: Na (Z = 11); P (Z = 15); Ne (Z = 10). Trong các nguyên t t ử rên, nguyên t có l ử p el ớ ectron ngoài cùng b n ề v ng l ữ à A. Ne. B. Na. C. P. D. Ne và Na. Hư ng d ẫn gi i Đáp án đúng là: A Nguyên tử khí hi m ế có l p
ớ electron ngoài cùng đã bão hòa v i ớ 8 electron (ngo i ạ l ệ là He v i ớ l p
ớ electron ngoài cùng bão hòa 2 electron) nên các nguyên tử khí hi m ế b n ề v ng h ữ n ơ r t ấ nhi u s ề o v i ớ các nguyên t nguyên ử t khác. ố
Cấu hình electron nguyên t : ử
Na (Z = 11): 1s22s22p63s1  có 1 electron l p ngoài ớ cùng.
P (Z = 15): 1s22s22p63s23p3  có 5 electron l p ngoài ớ cùng.
Ne (Z = 10): 1s22s22p6  có 8 electron l p ớ ngoài cùng.  Nguyên t có l ử p el ớ ectron ngoài cùng b n v ề ng l ữ à Ne. M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả )
Câu 3. Nguyên tử chlorine có Z = 17. Xu hư ng ớ cơ b n ả c a ủ nguyên tử chlorine khi hình thành liên k t ế hóa h c l ọ à A. như ng ờ 1 electron. B. nh n 1 el ậ ectron. C. như ng ờ 2 electron. D. nh n ậ 2 electron. Hư ng d ẫn gi i Đáp án đúng là: B
Cấu hình electron nguyên tử c a
ủ chlorine (Cl): 1s22s22p63s23p5 (có 7 electron ở l p ớ vỏ ngoài cùng).  Xu hư ng ớ cơ b n ả c a
ủ nguyên tử chlorine khi hình thành liên k t ế hóa h c ọ là nh n ậ thêm 1 electron để đ t ạ đư c ợ l p ớ vỏ có 8 electron ở l p ớ ngoài cùng nh ư c a ủ khí hi m ế Ar (thay vì Cl ph i ả như ng ờ đi 7 electron đ ể có l p ớ v
ỏ ngoài cùng là 2s22p6 – khó khăn h n ơ rất nhi u ề ).
Câu 4. Oxygen có Z = 8, xu hư ng ớ cơ b n ả c a
ủ nguyên tử oxygen khi hình thành liên k t ế hóa h c l ọ à A. nh n ậ 2 electron. B. như ng 2 el ờ ectron. C. nh n ậ 1 electron. D. như ng ờ 1 electron. Hư ng d ẫn gi i Đáp án đúng là: A Cấu hình electron c a ủ nguyên t oxygen ( ử Z = 8): 1s22s22p4.
Nguyên tử oxygen có 6 electron l p ớ ngoài cùng  xu hư ng ớ nh n ậ thêm 2 electron để đ t ạ đư c l ợ p v ớ ỏ b n v ề ng nh ữ c ư a ủ khí hi m ế (8 electron l p ngoài ớ cùng).
Câu 5. Các phi kim v i ớ 5, 6 ho c ặ 7 electron l ở p ngoài ớ cùng có xu hư ng ớ A. như ng ờ 5, 6 ho c 7 el ặ ectron đ đ ể t ạ 8 electron l ở p ngoài ớ cùng. M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) B. như ng 3, 2 ho ờ c ặ 1 electron đ đ ể t ạ 8 electron l ở p ngoài ớ cùng. C. nh n ậ 3, 2 ho c 1 el ặ ectron để đ t ạ 8 electron l ở p ngoài ớ cùng. D. nh n ậ 5, 6 ho c 7 el ặ ectron để đ t ạ 8 electron l ở p ngoài ớ cùng. Hư ng d ẫn gi i Đáp án đúng là: C Các phi kim v i ớ 5, 6 ho c ặ 7 electron ở l p ớ ngoài cùng có xu hư ng ớ nh n ậ 3, 2 ho c ặ 1 electron để đ t ạ 8 electron ở l p
ớ ngoài cùng. Trong cùng chu kì, các nguyên tử có l p ớ electron ngoài cùng v i
ớ 7 electron (các halogen) d ễ nh n ậ thêm electron h n ơ nên có tính phi kim m nh nh ạ t ấ .
Câu 6. Nguyên tử sodium có Z = 11. Xu hư ng ớ c ơ b n ả c a ủ nguyên t ử sodium khi hình thành liên k t ế hóa h c l ọ à A. như ng ờ 2 electron. B. như ng 1 el ờ ectron. C. nh n ậ 2 electron. D. nh n ậ 1 electron. Hư ng d ẫn gi i Đáp án đúng là: B
Cấu hình electron nguyên tử c a
ủ sodium (Z = 11): [Ne]3s1, có 1 electron ở l p ớ vỏ ngoài cùng.  V y ậ xu hư ng ớ cơ b n ả c a
ủ nguyên tử sodium khi hình thành liên k t ế hóa h c ọ là như ng ờ đi 1 electron để đ t ạ đư c ợ l p ớ vỏ 8 electron ở l p ớ ngoài cùng như c a ủ khí hi m ế Ne (thay vì sodium ph i ả nh n ậ thêm 7 electron đ ể có l p ớ v ỏ ngoài cùng là 3s23p6 – khó khăn h n ơ rất nhi u) ề . Câu 7. Các kim lo i
ạ có 1, 2 hoặc 3 electron l ở p ngoài ớ cùng có xu hư ng ớ A. nh n ậ 1, 2 ho c ặ 3 electron đ ể t o ạ thành ion âm tư ng ơ ng ứ có 8 electron ở l p ớ ngoài cùng. M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) B. nh n ậ 7, 6 ho c ặ 5 electron đ ể t o ạ thành ion âm tư ng ơ ng ứ có 8 electron ở l p ớ ngoài cùng. C. như ng ờ 7, 6 ho c ặ 5 electron đ ể t o ạ thành ion dư ng ơ tư ng ơ ng ứ có 8 electron ở l p ớ ngoài cùng. D. như ng ờ 1, 2 ho c ặ 3 electron đ ể t o ạ thành ion dư ng ơ tư ng ơ ng ứ có 8 electron ở l p ớ ngoài cùng. Hư ng d ẫn gi i Đáp án đúng là: D Các kim lo i
ạ có 1, 2 hoặc 3 electron l ở p ngoài ớ cùng có xu hư ng nh ớ ư ng ờ 1, 2 ho c 3 ặ electron đ t ể o ạ thành ion dư ng ơ tư ng ơ ng ứ có 8 electron l ở p ớ ngoài cùng. Trong cùng
chu kì, nguyên tử có 1 electron ở l p
ớ ngoài cùng (các kim lo i ạ ki m ề ) dễ như ng ờ electron h n nên ơ có tính kim lo i ạ m nh nh ạ t ấ . Câu 8. Phân t H ử 2 đư c hì ợ nh thành từ
A. 2 nguyên tử H, trong đó mỗi nguyên t H ử như ng đi ờ 1 electron. B. 2 nguyên t H ử b i ở sự góp chung electron.
C. 2 nguyên tử H, trong đó mỗi nguyên t H ử nh n t ậ hêm 1 electron.
D. 2 nguyên tử H, trong đó 1 nguyên tử H nh n
ậ thêm 1 electron và 1 nguyên tử H như ng ờ đi 1 electron. Hư ng d ẫn gi i Đáp án đúng là: B Phân tử H2 đư c
ợ hình thành từ 2 nguyên t ử H b i ở s
ự góp chung electron. Sau khi hình thành liên k t ế , xung quanh m i ỗ nguyên t H
ử có 1 đôi electron chung, gi ng ố l p ớ v ỏ b n ề v ng c ữ a ủ khí hi m ế He. M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85


zalo Nhắn tin Zalo