Trắc nghiệm Quy tắc octet Hóa học 10 Chân trời sáng tạo

216 108 lượt tải
Lớp: Lớp 10
Môn: Hóa Học
Bộ sách: Chân trời sáng tạo
Dạng: Trắc nghiệm
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 4 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Bộ trắc nghiệm Hóa học 10 Chân trời sáng tạo (có đáp án)

    Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    1.1 K 544 lượt tải
    150.000 ₫
    150.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bộ câu hỏi trắc nghiệm Hóa học 10 Chân trời sáng tạo cả năm mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo Trắc nghiệm Hóa học 10.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(216 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Bài 8. Quy t c octet
Câu 1. Theo quy t c octet (bát t ): Trong quá trình hình thành liên k t hóa h c, ế
nguyên t các nguyên t nhóm A có xu h ng t o thành l p v ngoài cùng có ướ
A. 8 electron t ng ng v i khí hi m g n nh tươ ế
B. 2 electron t ng ng v i kim lo i g n nh tươ
C. 8 electron t ng ng v i khí hi m g n nh t (ho c 2 electron v i khí hi mươ ế ế
helium)
D. 6 electron t ng ng v i phi kim g n nh tươ
Câu 2. Nguyên t nguyên t nào sau đây xu h ng đ t c u hình electron ướ
b n v ng c a khí hi m argon khi tham gia hình thành liên k t hóa h c? ế ế
A. Fluorine
B. Oxygen
C. Hydrogen
D. ChlorineCâu 3. t s hình thành ion c a nguyên t Mg (Z = 12) theo
quy t c octet là
A. Mg + 2e Mg
2−
B. Mg Mg
2+
+ 2e
C. Mg + 6e Mg
6−
D. Mg + 2e Mg
2+
Câu 4. Nguyên t có c u hình electron b n v ng là
A. Na (Z = 11)
B. Cl (Z = 17)
C. Ne (Z = 10)
D. O (Z = 8)
Câu 5. Mô t s hình thành ion c a nguyên t S (Z = 16) theo quy t c octet là
A. S + 2e S
2−
B. S S
2+
+ 2e
C. S S
6+
+ 6e
D. S S
2−
+ 2e
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Câu 6. Đ đ t đ c quy t c octet, nguyên t potassium (Z= 19) ph i nh ng ượ ườ
đi
A. 2 electron
B. 1 electron
C. 3 electron
D. 4 electron
Câu 7. Đ đ t đ c quy t c octet, nguyên t nitrogen (Z= 7) ph i nh n thêm ượ
A. 2 electron
B. 1 electron
C. 3 electron
D. 4 electron
Câu 8. Ion lithium có c u hình electron c a khí hi m t ng ng nào ế ươ
A. He
B. Ne
C. Ar
D. Kr
Câu 9. Ion aluminium có c u hình electron c a khí hi m t ng ng nào ế ươ
A. He
B. Ne
C. Ar
D. Kr
Câu 10. Nguyên t nguyên t nào sau đây xu h ng nh ng đi 1 electron ướ ườ
khi hình thành liên k t hóa h c?ế
A. Helium
B. Fluorine
C. Aluminium
D. Sodium
Câu 11. Nguyên t nguyên t nào sau đây xu h ng nh n thêm 2 electron ướ
khi hình thành liên k t hóa h c?ế
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
A. Oxide
B. Neon
C. Carbon
D. Magnesium
Câu 12. Nguyên t X đi n tích h t nhân+20. Khi hình thành liên k t hóa ế
h c X có xu h ng ướ
A. nh ng 8 electronườ
B. nh n 6 electron
C. nh n 2 electron
D. nh ng 2 electronườ
Câu 13. Nguyên t Y 15 proton. Khi hình thành liên k t hóa h c Y xu ế
h ng hình thành ion có c u hình electron làướ
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
3
B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
C. 1s
2
2s
2
2p
6
D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
Câu 14. Nguyên t X có 9 electron. Ion đ c t o thành t X theo quy t c octet ượ
có s electron là
A. 8 electron
B. 9 electron
C. 10 electron
D. 12 electron
Câu 15. Nguyên t Y có 7 electron. Ion đ c t o thành t Y theo quy t c octet ượ
có s electron, proton l n l t là ượ
A. 8 electron; 8 proton
B. 7 electron; 7 proton
C. 10 electron; 10 proton
D. 10 electron; 7 proton
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) Bài 8. Quy t c oct et Câu 1. Theo quy t c ắ octet (bát t )
ử : Trong quá trình hình thành liên k t ế hóa h c, ọ nguyên t các ử
nguyên tố nhóm A có xu hư ng t ớ o ạ thành l p v ớ ngoài ỏ cùng có A. 8 electron tư ng ơ ng v ứ i ớ khí hi m ế g n nh ầ t ấ B. 2 electron tư ng ơ ng v ứ i ớ kim lo i ạ g n nh ầ t ấ C. 8 electron tư ng ơ ng ứ v i ớ khí hi m ế g n ầ nh t ấ (ho c ặ 2 electron v i ớ khí hi m ế helium) D. 6 electron tư ng ơ ng v ứ i ớ phi kim g n nh ầ t ấ
Câu 2. Nguyên tử nguyên tố nào sau đây có xu hư ng ớ đ t ạ c u ấ hình electron b n v ề ng c ữ a ủ khí hi m
ế argon khi tham gia hình thành liên k t ế hóa h c? ọ A. Fluorine B. Oxygen C. Hydrogen
D. ChlorineCâu 3. Mô tả sự hình thành ion c a
ủ nguyên tử Mg (Z = 12) theo quy t c oct ắ et là A. Mg + 2e ⟶ Mg2− B. Mg ⟶ Mg2+ + 2e C. Mg + 6e ⟶ Mg6− D. Mg + 2e ⟶ Mg2+ Câu 4. Nguyên t có c ử ấu hình electron b n v ề ng l ữ à A. Na (Z = 11) B. Cl (Z = 17) C. Ne (Z = 10) D. O (Z = 8) Câu 5. Mô tả s hì ự nh thành ion c a ủ nguyên t S ( ử Z = 16) theo quy t c oct ắ et là A. S + 2e ⟶ S2− B. S ⟶ S2+ + 2e C. S ⟶ S6+ + 6e D. S ⟶ S2− + 2e M i
ọ thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) Câu 6. Để đ t ạ đư c ợ quy t c ắ octet, nguyên t ử potassium (Z= 19) ph i ả như ng ờ đi A. 2 electron B. 1 electron C. 3 electron D. 4 electron Câu 7. Để đ t ạ đư c ợ quy t c oct ắ
et, nguyên tử nitrogen (Z= 7) ph i ả nh n ậ thêm A. 2 electron B. 1 electron C. 3 electron D. 4 electron
Câu 8. Ion lithium có c u h ấ ình electron c a ủ khí hi m ế tư ng ơ ng nào ứ A. He B. Ne C. Ar D. Kr
Câu 9. Ion aluminium có c u hì ấ nh electron c a khí ủ hi m ế tư ng ơ ng nào ứ A. He B. Ne C. Ar D. Kr
Câu 10. Nguyên tử nguyên tố nào sau đây có xu hư ng ớ như ng ờ đi 1 electron khi hình thành liên k t ế hóa h c ọ ? A. Helium B. Fluorine C. Aluminium D. Sodium
Câu 11. Nguyên tử nguyên tố nào sau đây có xu hư ng ớ nh n ậ thêm 2 electron khi hình thành liên k t ế hóa h c ọ ? M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) A. Oxide B. Neon C. Carbon D. Magnesium
Câu 12. Nguyên tử X có đi n ệ tích h t
ạ nhân là +20. Khi hình thành liên k t ế hóa h c X ọ có xu hư ng ớ A. như ng 8 el ờ ectron B. nh n ậ 6 electron C. nh n ậ 2 electron D. như ng 2 el ờ ectron
Câu 13. Nguyên tử Y có 15 proton. Khi hình thành liên k t ế hóa h c ọ Y có xu hư ng hì ớ nh thành ion có c u hì ấ nh electron là A. 1s22s22p63s23p3 B. 1s22s22p63s23p6 C. 1s22s22p6 D. 1s22s22p63s23p64s2
Câu 14. Nguyên tử X có 9 electron. Ion đư c ợ t o ạ thành t X ừ theo quy t c ắ octet có số electron là A. 8 electron B. 9 electron C. 10 electron D. 12 electron
Câu 15. Nguyên tử Y có 7 electron. Ion đư c ợ t o ạ thành t ừ Y theo quy t c ắ octet
có số electron, proton l n l ầ ư t ợ là A. 8 electron; 8 proton B. 7 electron; 7 proton C. 10 electron; 10 proton D. 10 electron; 7 proton M i
ọ thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85


zalo Nhắn tin Zalo