Trắc nghiệm Số nguyên tố Toán 6 Kết nối tri thức

211 106 lượt tải
Lớp: Lớp 6
Môn: Toán Học
Bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống
Dạng: Trắc nghiệm
File:
Loại: Tài liệu lẻ


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bộ câu hỏi trắc nghiệm Toán 6 Kết nối tri thức (Học kì 1 kèm lời giải chi tiết) mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo Trắc nghiệm Toán lớp 6.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(211 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Toán Học

Xem thêm
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
B.7. Số nguyên tố
Câu 1. Khẳng định nào là sai:
A. 0 1 không là số nguyên tố cũng không phải hợp số.
B. Cho số a > 1, a 2 ước thì a là hợp số.
C. 2 là số nguyên tố chẵn duy nhất.
D. Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1 mà chỉ có hai ước là 1 và chính nó.
Câu 2. Số nào trong các số sau không là số nguyên tố?
A. 2
B. 3
C. 5
D. 9
Câu 3. Phân tích số a ra thừa số nguyên tố
12
12
. ...
k
m
mm
k
a p p p=
khẳng định nào sau
đây là đúng:
A. c số
12
; ;...;
k
p p p
là các số dương.
B. Các số
12
; ;...;
k
p p p P
(với P là tập hợp các số nguyên tố).
C. Các số
12
; ;...;
k
p p p N
D. Các số
12
; ;...;
k
p p p
tùy ý.
Câu 4. Phân tích số 18 thành thừa số nguyên tố:
A. 18 = 18.1
B.18 = 10 + 8
C. 18 = 2.3
2
D. 18 = 6 + 6 + 6
Câu 5. Cho số a = 2
2
.7, hãy viết tập hợp tất cả các ước của a:
A. Ư(a) = {4; 7}
B. Ư(a) = {1; 4; 7}
C. Ư(a) = {1; 2; 4; 7; 28}
D. Ư(a) = {1; 2; 4; 7; 14; 28}
Câu 6. Số 40 được phân tích thành các thừa số nguyên tố là:
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
A. 40 = 4.10
B. 40 = 2.20
C. 40 = 2
2
.5
D. 40 = 2
3
.5
Câu 7. 225 chia hết cho tất cả bao nhiêu số nguyên tố?
A. 9
B. 3
C. 5
D. 2
Câu 8. Biết 400 = 2
4
.5
2
. Hãy viết 800 thành tích các thừa số nguyên tố
A. 800 = 2
2
.5
2
B. 800 = 2
5
.5
2
C. 800 = 2
2
.5
5
D. 800 = 400.2
Câu 9. Khẳng định nào sau đây là đúng:
A. A = {0; 1} là tập hợp số nguyên tố
B. A = {3; 5} là tập hợp số nguyên tố
C. A = {1; 3; 5} là tập hợp các hợp số
D. A = {7; 8} là tập hợp số hợp s
Câu 10. Kết quả của phép tính nào sau đây là số nguyên tố:
A. 15 5 + 3
B. 7.2 + 1
C. 14.6:4
D. 6.4 − 12.2
Câu 11. Thay dấu * để đưc s nguyên t
*1
:
A. 2
B. 8
C. 5
D. 4
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Câu 12. Chọn khẳng định đúng:
A. Mọi số tự nhiên đều có ước chung với nhau.
B. Mọi số tự nhiên đều có ước 00 .
C. Số nguyên tố chỉ có đúng 11 ước là chính nó.
D. Hai số nguyên tố khác nhau thì không có ước chung.
LI GII CHI TIT
Câu 1.
+) Số a phải là số tự nhiên lớn hơn 1 và có nhiều hơn 2 ước thì a mới là hợp số
nên B sai.
+) 1 là số tự nhiên chỉ 1 ước 1 nên không là số nguyên tố và 0 số tự nhn
nhỏ hơn 1 nên không số nguyên tố. Lại 0 1 đều không hợp số do
đó A đúng.
+) Số nguyên tố số tự nhiên lớn hơn 1 chỉ hai ước 1 và chính
nên D đúng và suy ra 2 là số nguyên tố chẵn duy nhất nên C đúng.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 2.
9 chia hết cho 3 nên 3 là một ước của 9. Mà 3 khác 1 và khác 9 nên 9 không là
số nguyên tố.
Vậy 9 là số cần tìm.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 3.
Khi phân tích một số
12
12
. ...
k
m
mm
k
a p p p=
ra thừa số nguyên tố thì các số
12
; ;...;
k
p p p
phải là các số nguyên tố.
Đáp án cần chọn là: B
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Câu 4.
- Đáp án A sai vì 1 không phải là số nguyên tố
- Đáp án B sai vì đây là phép cộng.
- Đáp án C đúng vì 2 3 2 số nguyên tố và 2.3
2
= 2.9 = 18
- Đáp án D sai vì đây là phép cộng.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 5.
Ta có a = 2
2
.7 = 4.7 = 28
28 = 28.1 = 14.2 = 7.4 = 7.2.2
vậy U(28) = {1; 2; 4; 7; 14; 28}
Đáp án cần chọn là: D
Câu 6.
Phương pháp “cột dọc”:
- Lấy 40 chia cho ước nguyên tố 2.
- Lấy thương là 20 chia tiếp cho ước nguyên tố 2.
- Lấy thương là 10 chia tiếp cho ước nguyên tố 2.
- Lấy thương là 5 chia tiếp cho ước nguyên tố 5.
Câu 7.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Số 225 chia hết cho các số nguyên tố: 3; 5
Vậy 225 chia hết cho 2 số nguyên tố.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 8.
800 = 2
4
.5
2
800 = 400 . 2 = 2.2
4
.5
2
=2
5
.5
2
Đáp án cần chn là: B
Câu 9.
Đáp án A: Sai vì 0 1 không phải là số nguyên tố.
Đáp án C: Sai vì 1 không phải là hợp số, 3,5 là các số nguyên tố.
Đáp án D: Sai 7 không phải là hợp số.
Đáp án B: Đúng 3; 5 đều là số nguyên tố
Đáp án cần chọn là: B
Câu 10.
A. 15 5 + 3 = 13 là số nguyên tố
B. 7.2 + 1 = 14 + 1 = 15, ta thấy 15 có ước 1; 3; 5; 15 nên 15 là hợp số.
C. 14.6:4 = 84:4 = 21, ta thấy 21 có ước 1; 3; 7; 21 nên 21 là hợp số
D.6.4 12.2 = 24 24 = 0, ta thấy 0 không là số nguyên tố, không là hợp số.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 11.
Dấu * có thể nhận các giá tr {2; 8; 5; 4}
+) Ta có 21 có các ước 1; 3; 7; 21 nên 21 là hợp số. Loại A
+) 81 có các ước 1; 3; 9; 27; 81 nên 81 là hợp số. Loại B
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
+) 51 có các ước 1; 3; 17; 51 nên 51 hợp số. Loại C
+) 41 chỉ có hai ước là 1; 41n 41 là số nguyên tố.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 12.
A. Đáp án này đúng vì mọi số tự nhiên đều có ước chung là 1.
B. Đáp án này sai, vì 0 không là ước của 1 số nào cả.
C. Đáp án này sai, vì số nguyên tố có 2 ước là 1 và chính nó.
D. Đáp án này sai, vì 2 số nguyên tố có ước chung là 1.
Đáp án cần chọn là: A

Mô tả nội dung:


B.7. Số nguyên tố
Câu 1. Khẳng định nào là sai:
A. 0 và 1 không là số nguyên tố cũng không phải hợp số.
B. Cho số a > 1, a có 2 ước thì a là hợp số.
C. 2 là số nguyên tố chẵn duy nhất.
D. Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1 mà chỉ có hai ước là 1 và chính nó.
Câu 2. Số nào trong các số sau không là số nguyên tố? A. 2 B. 3 C. 5 D. 9
Câu 3. Phân tích số a ra thừa số nguyên tố m m 1 2
a = p .p ... k m p khẳng định nào sau 1 2 k đây là đúng:
A. Các số p ; p ;...; p là các số dương. 1 2 k
B. Các số p ; p ;...; p P (với P là tập hợp các số nguyên tố). 1 2 k
C. Các số p ; p ;...; p N 1 2 k
D. Các số p ; p ;...; p tùy ý. 1 2 k
Câu 4. Phân tích số 18 thành thừa số nguyên tố: A. 18 = 18.1 B.18 = 10 + 8 C. 18 = 2.32 D. 18 = 6 + 6 + 6
Câu 5. Cho số a = 22.7, hãy viết tập hợp tất cả các ước của a: A. Ư(a) = {4; 7} B. Ư(a) = {1; 4; 7} C. Ư(a) = {1; 2; 4; 7; 28}
D. Ư(a) = {1; 2; 4; 7; 14; 28}
Câu 6. Số 40 được phân tích thành các thừa số nguyên tố là:

A. 40 = 4.10 B. 40 = 2.20 C. 40 = 22.5 D. 40 = 23.5
Câu 7. 225 chia hết cho tất cả bao nhiêu số nguyên tố? A. 9 B. 3 C. 5 D. 2
Câu 8. Biết 400 = 24.52. Hãy viết 800 thành tích các thừa số nguyên tố A. 800 = 22.52 B. 800 = 25.52 C. 800 = 22.55 D. 800 = 400.2
Câu 9. Khẳng định nào sau đây là đúng:
A. A = {0; 1} là tập hợp số nguyên tố
B. A = {3; 5} là tập hợp số nguyên tố
C. A = {1; 3; 5} là tập hợp các hợp số
D. A = {7; 8} là tập hợp số hợp số
Câu 10. Kết quả của phép tính nào sau đây là số nguyên tố: A. 15 – 5 + 3 B. 7.2 + 1 C. 14.6:4 D. 6.4 − 12.2
Câu 11. Thay dấu * để được số nguyên tố *1: A. 2 B. 8 C. 5 D. 4


Câu 12. Chọn khẳng định đúng:
A. Mọi số tự nhiên đều có ước chung với nhau.
B. Mọi số tự nhiên đều có ước là 00 .
C. Số nguyên tố chỉ có đúng 11 ước là chính nó.
D. Hai số nguyên tố khác nhau thì không có ước chung.
LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1.
+) Số a phải là số tự nhiên lớn hơn 1 và có nhiều hơn 2 ước thì a mới là hợp số nên B sai.
+) 1 là số tự nhiên chỉ có 1 ước là 1 nên không là số nguyên tố và 0 là số tự nhiên
nhỏ hơn 1 nên không là số nguyên tố. Lại có 0 và 1 đều không là hợp số do đó A đúng.
+) Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1 mà chỉ có hai ước là 1 và chính nó
nên D đúng và suy ra 2 là số nguyên tố chẵn duy nhất nên C đúng. Đáp án cần chọn là: B Câu 2.
9 chia hết cho 3 nên 3 là một ước của 9. Mà 3 khác 1 và khác 9 nên 9 không là số nguyên tố. Vậy 9 là số cần tìm. Đáp án cần chọn là: D Câu 3. Khi phân tích một số m m 1 2
a = p .p ... k m p
ra thừa số nguyên tố thì các số p ; p ;...; p 1 2 k 1 2 k
phải là các số nguyên tố. Đáp án cần chọn là: B

Câu 4.
- Đáp án A sai vì 1 không phải là số nguyên tố
- Đáp án B sai vì đây là phép cộng.
- Đáp án C đúng vì 2 và 3 là 2 số nguyên tố và 2.32 = 2.9 = 18
- Đáp án D sai vì đây là phép cộng. Đáp án cần chọn là: C Câu 5. Ta có a = 22.7 = 4.7 = 28
28 = 28.1 = 14.2 = 7.4 = 7.2.2
vậy U(28) = {1; 2; 4; 7; 14; 28} Đáp án cần chọn là: D Câu 6.
Phương pháp “cột dọc”:
- Lấy 40 chia cho ước nguyên tố 2.
- Lấy thương là 20 chia tiếp cho ước nguyên tố 2.
- Lấy thương là 10 chia tiếp cho ước nguyên tố 2.
- Lấy thương là 5 chia tiếp cho ước nguyên tố 5. Câu 7.


zalo Nhắn tin Zalo