A12. Thứ tự thực hiện các phép tính
Câu 1: Thứ tự thực hiện phép tính nào sau đây là đúng đối với biểu thức không có dấu ngoặc?
A. Cộng và trừ → Nhân và chia →Lũy thừa
B. Nhân và chia→Lũy thừa→ Cộng và trừ
C. Lũy thừa→ Nhân và chia → Cộng và trừ
D. Cả ba đáp án A,B,C đều đúng
Câu 2: Thứ tự thực hiện phép tính nào sau đây là đúng đối với biểu thức có dấu ngoặc?
A. → ( ) →
B. ( ) → →
C. → → ( )
D. → → ( )
Câu 3: Kết quả của phép toán 4 2 − 50 : 25 + 13.7 là A. 100 B. 95 C. 105 D. 80 Câu 4: Tính 3 3.(2 .4 − 6. ) 5 A. 6 B. 3 C. 2 D. 1
Câu 5: Kết quả của phép tính − − ( − )2 4 3 .6 131 15 9 là A. 319 B. 931 C. 193
D. 391
Câu 6: Số tự nhiên x cho bởi 3
5(x + 15) = 5 . Giá trị của x là A. 9 B. 10 C. 11 D. 12
Câu 7: Tìm x thỏa mãn 165 − 3 ( 5 : x + 3 .1 ) 9 = 13 A. x = 7 B. x = 8 C. x = 9 D. x = 10
Câu 8: Thực hiện phép tính ( 3 4 2 + + ) 3 10 10 125
: 5 một cách hợp lý ta được A. 132 B. 312 C. 213 D. 215 Câu 9: Phép toán 2 2
6 : 4.3 + 2.5 có kết quả là A. 77 B. 78 C. 79 D. 80
Câu 10: Tìm x biết: 914 − [(x − 300) + x] = 654 A. x = 560 B. x = 280 C. x = 20 D. x = 40
LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1:
Đối với biểu thức không có dấu ngoặc thì thứ tự thực hiện phép tính đúng là :
Lũy thừa→ Nhân và chia → Cộng và trừ Đáp án cần chọn là: C Câu 2:
Nếu biểu thức có các dấu ngoặc : ngoặc tròn ( ), ngoặc vuông [ ], ngoặc nhọn {
}, ta thực hiện phép tính theo thứ tự : → → () [] {} Đáp án cần chọn là: B Câu 3: Ta có 4
2 − 50 : 25 +13.7 = 16 − 2 + 91 = 14 + 91 = 105 Đáp án cần chọn là: C Câu 4: ( 3
3. 2 .4 − 6.5) = 3.(8.4 − 6.5) = 3. 32 ( − 30) = 3.2 = 6
Đáp án cần chọn là: A Câu 5: Ta có − − ( − )2 4 3 .6 131 15 9 4 = − ( 2 3 .6 131 − 6 ) = 81.6 − 13 ( 1 − 36) = 486 − 95 = 391. Đáp án cần chọn là: D Câu 6: 3 5(x + 15) = 5 5(x + 15) = 125
x + 15 = 125 : 5 x + 15= 25 x = 25 −15 x = 10.
Đáp án cần chọn là: B Câu 7:
165 − (35 : x + 3).19 = 13
(35: x + 3).19=165 −13 (35: x + 3).19 =152 35 : x + 3 = 152 :19 35 : x + 3= 8 35 : x = 8 − 3 35 : x = 5 x = 35 : 5 x = 7.
Đáp án cần chọn là: A Câu 8: Ta có ( 3 4 2 + + ) 3 10 10 125 : 5 3 3 4 3 2 3 =10 :5 +10 :5 +125 :5 = (2.5) :5 + (2.5) :5 + (5 )2 3 4 3 3 3 3 : 5 3 4 3 = 2 + 2 .5 + 5 = 8 +16.5 +125 = 8 + 80 +125 = 213. Đáp án cần chọn là: C Câu 9: Ta có 2 2
6 : 4.3 + 2.5 = 36 : 4.3 + 2.25 = 9.3 + 50 = 27 + 50 = 77 Đáp án cần chọn là: A Câu 10:
Ta có 914 − [(x − 300) + x] = 6 4 5
Trắc nghiệm Thứ tự thực hiện các phép tính Toán 6 Kết nối tri thức
259
130 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bộ câu hỏi trắc nghiệm Toán 6 Kết nối tri thức (Học kì 1 kèm lời giải chi tiết) mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo Trắc nghiệm Toán lớp 6.
- File word có lời giải chi tiết 100%.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(259 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Toán Học
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Lớp 6
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
A12. Thứ tự thực hiện các phép tính
Câu 1: Thứ tự thực hiện phép tính nào sau đây là đúng đối với biểu thức không
có dấu ngoặc?
A. Cộng và trừ → Nhân và chia →Lũy thừa
B. Nhân và chia→Lũy thừa→ Cộng và trừ
C. Lũy thừa→ Nhân và chia → Cộng và trừ
D. Cả ba đáp án A,B,C đều đúng
Câu 2: Thứ tự thực hiện phép tính nào sau đây là đúng đối với biểu thức có dấu
ngoặc?
A.
( )
→→
B.
( )
→→
C.
( )
→→
D.
( )
→→
Câu 3: Kết quả của phép toán
4
2 50:25 13.7−+
là
A. 100
B. 95
C. 105
D. 80
Câu 4: Tính
3
)3. 2 .4( 6.5−
A. 6
B. 3
C. 2
D. 1
Câu 5: Kết quả của phép tính
( )
2
4
3 .6 131 15 9
− − −
là
A. 319
B. 931
C. 193
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
D. 391
Câu 6: Số tự nhiên x cho bởi
3
5( 15) 5x +=
. Giá trị của x là
A. 9
B. 10
C. 11
D. 12
Câu 7: Tìm x thỏa mãn
165 35: 3 .19 13()x− + =
A.
7x =
B.
8x =
C.
9x =
D.
10x =
Câu 8: Thực hiện phép tính
( )
3 4 2 3
10 10 125 :5++
một cách hợp lý ta được
A. 132
B. 312
C. 213
D. 215
Câu 9: Phép toán
22
6 :4.3 2.5+
có kết quả là
A. 77
B. 78
C. 79
D. 80
Câu 10: Tìm x biết:
914 [( 300) ] 654xx− − + =
A.
560x =
B.
280x =
C.
20x =
D.
40x =
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1:
Đối với biểu thức không có dấu ngoặc thì thứ tự thực hiện phép tính đúng là :
Lũy thừa→ Nhân và chia → Cộng và trừ
Đáp án cần chọn là: C
Câu 2:
Nếu biểu thức có các dấu ngoặc : ngoặc tròn ( ), ngoặc vuông [ ], ngoặc nhọn {
}, ta thực hiện phép tính theo thứ tự :
() [] {}→→
Đáp án cần chọn là: B
Câu 3:
Ta có
4
2 50:25 13.7 16 2 91 14 91 105− + = − + = + =
Đáp án cần chọn là: C
Câu 4:
( )
( )
3
3. 2 .4 6.5 3. 8.4 6.5 3. 32 30 3( 26) .− = − = − = =
Đáp án cần chọn là: A
Câu 5:
Ta có
( )
2
4
3 .6 131 15 9
− − −
( )
42
3 .6 131 6
81.6 131 36
486 95 391.
()
= − −
= − −
= − =
Đáp án cần chọn là: D
Câu 6:
3
5( 15) 5
5( 15) 125
15 125:5
15 25
25 15
10.
x
x
x
x
x
x
+=
+=
+=
+=
=−
=
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đáp án cần chọn là: B
Câu 7:
( )
( )
( )
165 35: 3 .19 13
35: 3 .19 165 13
35: 3 .19 152
35: 3 152:19
35: 3 8
35: 8 3
35: 5
35:5
7.
x
x
x
x
x
x
x
x
x
− + =
+ = −
+=
+=
+=
=−
=
=
=
Đáp án cần chọn là: A
Câu 8:
Ta có
( )
3 4 2 3
10 10 125 :5++
( ) ( )
( )
3 3 4 3 2 3
2
34
3 3 3 3
3 4 3
10 :5 10 :5 125 :5
2.5 :5 2.5 :5 5 :5
2 2 .5 5
8 16.5 125
8 80 125 213.
= + +
= + +
= + +
= + +
= + + =
Đáp án cần chọn là: C
Câu 9:
Ta có
22
6 :4.3 2.5 36:4.3 2.25 9.3 50 27 50 77+ = + = + = + =
Đáp án cần chọn là: A
Câu 10:
Ta có
914 30 4[( 0 65)]xx− − + =
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
( )
( )
914 300 654
914 2 300 654
2 300 914 654
2 300 260
2 260 300
2 560
xx
x
x
x
x
x
− − + =
− − =
−=−
−=
=+
=
560:2
280
x
x
=
=
Vậy
280x =
Đáp án cần chọn là: B