Trắc nghiệm Trung điểm của đoạn thẳng Toán 6 Kết nối tri thức

156 78 lượt tải
Lớp: Lớp 6
Môn: Toán Học
Bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống
Dạng: Trắc nghiệm
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 7 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Bài tập Trắc nghiệm Toán 6 Kết nối tri thức (Học kì 2)

    Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    263 132 lượt tải
    130.000 ₫
    130.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bộ câu hỏi trắc nghiệm Toán 6 Kết nối tri thức (Học kì 2 kèm lời giải chi tiết) mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo Trắc nghiệm Toán lớp 6.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(156 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
H.4. Trung đi m c a đo n th ng
Câu 1. M là trung đi m c a đo n th ng AB khi và ch khi:
A. MA = MB
B.
1
2
AM AB
C. MA + MB = AB
D. MA + MB = AB và MA = MB
Câu 2. N u ta cóế P là trung đi m c a MN thì
A.
2
MN
MP NP
B.
2MP NP MN
C.
4
MN
MP NP
D.
MP NP MN
Câu 3. Cho đo n th ng AB dài 12cm, M là trung đi m c a đo n
th ng AB. Khi đó, đ dài c a đo n th ng MA b ng
A. 3cm
B. 15cm
C. 6cm
D. 20cm
Câu 4. Cho I là trung đi m c a đo n th ng MN. Bi tế NI = 8cm. Khi đó, đ
dài c a đo n th ng MN b ng
A. 4cm
B. 16cm
C. 21cm
D. 24cm
Câu 5. Cho đo n th ng AB.G i M và N l n l t là trung đi m c a các đo n ượ
th ng AB và AM. Gi s AN = 1,5cm. Đo n th ng AB có đ dài là?
A. 1,5cm
B. 3cm
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
C. 4,5cm
D. 6cm
Câu 6. Cho đo n th ng AB = 8cm. G i I và K l n l t là trung đi m c a các ượ
đo n th ng AB và AI. Đo n th ng IK có đ dài là?
A. 8cm
B. 4cm
C. 2cm
D. 6cm
Câu 7. Cho ba đi m M, N, P th ng hàng đi m N n m gi a hai đi m M
và P . G i H, K l n l t trung đi m c a các đo n th ng ượ MN, NP. Bi tế
MN = 5cm, NP = 9cm. Khi đó, đ dài c a đo n th ng HK b ng
A. 4cm
B. 7cm
C. 14cm
D. 28cm
Câu 8. Trên tia Ox có các đi m A, B sao cho OA = 2cm; OB = 5cm. G i M là
trung đi m c a đo n th ng OB. Tính đ dài đo n th ng AM.
A. AM = 1,5cm.
B. AM = 0,5cm.
C. AM = 1cm.
D. AM = 2cm.
Câu 9. Trên đ ng th ngườ d v đo n th ng AB = 10cm. L y đi m N n m gi a
hai đi m A, B và AN = 2cm. G i M là trung đi m c a đo n
th ng BN, g i P là trung đi m c a đo n th ng MN. So sánh MP và AN.
A. MP < AN.
B. MP > AN.
C. MP = AN.
D. Không đ đi u ki n so sánh
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Câu 10. Trên tia Ox l y các đi m M, N sao cho OM = 2cm; ON = 3cm. Trên
tia đ i c a tia NO l y đi m P sao cho NP = 1cm.
Tính đ dài các đo n th ng MN và MP.
A. MN = 1cm; MP = 3cm
B. MN = 2cm; MP = 3cm
C. MN = 2cm; MP = 1cm
D. MN = 1cm; MP = 2cm
Câu 11. Trên tia Ox l y các đi m M, N sao cho OM = 2cm; ON = 3cm. Trên
tia đ i c a tia NO l y đi m P sao cho NP = 1cm.
Hãy ch n câu đúng nh t
A. N là trung đi m c a đo n th ng MP.
B. M là trung đi m c a đo n th ng OP.
C. M là trung đi m c a đo n th ng NP.
D. C A, B đ u đúng.
L I GI I CHI TI T
Câu 1.
M là trung đi m c a đo n th ng AB
AM MB AB
MA MB
Đáp án c n ch n là: D
Câu 2.
Ta có P là trung đi m c a MN thì
2
MN
MP NP
Đáp án c n ch n là: A
Câu 3.
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Vì M là trung đi m c a đo n th ng AB
1 1
.12 6
2 2
AM AB cm
V y AM = 6cm
Đáp án c n ch n là: C
Câu 4.
Vì I là trung đi m c a đo n th ng MN nên
1
2
IM IN MN
hay MN = 2.IN = 2.8 = 16cm.
Đáp án c n ch n là: B
Câu 5.
Vì N là trung đi m đo n AM nên
1
2
AN AM
hay AM = 2AN = 2.1,5 = 3cm
L i có đi m M là trung đi m đo n th ng AB nên ta có
1
2
AM AB
hay AB = 2AM = 2.3 = 6cm
V y AB = 6cm.
Đáp án c n ch n là: D
Câu 6.
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Vì đi m I là trung đi m đo n th ng AB nên
Vì đi m K là trung đi m đo n th ng AI nên
1 1
.4 2
2 2
AK AI cm
V y AI = 2cm.
Đáp án c n ch n là: C
Câu 7.
Vì H là trung đi m c a đo n th ng MN nên
1 1
.5 2,5
2 2
HN MN cm
Vì K là trung đi m c a đo n th ng NP nên
1 1
.9 4,5
2 2
NK N P cm
Ta có N n m gi a hai đi m M và P nên NM và NP là hai tia đ i nhau. (1)
Vì H là trung đi m c a MN nên H thu c NM (2)
Vì K là trung đi m c a NP nên K thu c NP (3)
T (1), (2) và (3) suy ra N là đi m n m gi a hai đi m H và K.
HN + NK = HK 2,5 + 4,5 = HK
HK = 7cm.
Đáp án c n ch n là: B
Câu 8.
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) H.4. Trung đi m ể c a đo n t ạ h ng
Câu 1. M là trung đi m ể c a đo ủ n ạ th ng ẳ AB khi và chỉ khi: A. MA = MB 1 AM AB B. 2 C. MA + MB = AB D. MA + MB = AB và MA = MB Câu 2. N u t ế a có P là trung đi m ể c a ủ MN thì MN MP NP  A. 2 B. MP NP 2  MN MN MP NP  C. 4 D. MP NP MN Câu 3. Cho đo n ạ th ng
ẳ AB dài 12cm, M là trung đi m ể c a đo ủ n ạ th ng ẳ AB. Khi đó, đ dài ộ c a ủ đo n t ạ h ng ẳ MA b ng ằ A. 3cm B. 15cm C. 6cm D. 20cm
Câu 4. Cho I là trung đi m ể c a ủ đo n t ạ h ng ẳ MN. Bi t ế NI = 8cm. Khi đó, độ dài c a đo ủ n ạ th ng ẳ MN b ng ằ A. 4cm B. 16cm C. 21cm D. 24cm Câu 5. Cho đo n ạ th ng ẳ AB.G i ọ M và N lần lư t ợ là trung đi m ể c a ủ các đo n ạ th ng
ẳ AB và AM. Giả sử AN = 1,5cm. Đo n t ạ h ng ẳ AB có đ dài ộ là? A. 1,5cm B. 3cm M i
ọ thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) C. 4,5cm D. 6cm Câu 6. Cho đo n ạ th ng ẳ AB = 8cm. G i ọ I và K lần lư t ợ là trung đi m ể c a ủ các đo n t ạ h ng ẳ AB và AI. Đo n t ạ h ng ẳ IK có độ dài là? A. 8cm B. 4cm C. 2cm D. 6cm Câu 7. Cho ba đi m ể M, N, P th ng ẳ hàng và đi m ể N n m ằ gi a ữ hai đi m ể M và P . G i ọ H, K lần lư t ợ là trung đi m ể c a ủ các đo n ạ th ng ẳ MN, NP. Bi t ế
MN = 5cm, NP = 9cm. Khi đó, độ dài c a đo ủ n ạ th ng ẳ HK b ng ằ A. 4cm B. 7cm C. 14cm D. 28cm
Câu 8. Trên tia Ox có các đi m
ể A, B sao cho OA = 2cm; OB = 5cm. G i ọ M là trung đi m ể c a ủ đo n t ạ h ng ẳ OB. Tính đ dài ộ đo n ạ th ng ẳ AM. A. AM = 1,5cm. B. AM = 0,5cm. C. AM = 1cm. D. AM = 2cm. Câu 9. Trên đư ng t ờ h ng ẳ d vẽ đo n ạ th ng ẳ AB = 10cm. Lấy đi m ể N n m ằ gi a ữ hai đi m ể A, B và AN = 2cm. G i ọ M là trung đi m ể c a đo ủ n ạ th ng ẳ BN, g i ọ P là trung đi m ể c a ủ đo n t ạ h ng ẳ MN. So sánh MP và AN. A. MP < AN. B. MP > AN. C. MP = AN. D. Không đ đi ủ u ki ề ện so sánh M i
ọ thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả )
Câu 10. Trên tia Ox lấy các đi m
ể M, N sao cho OM = 2cm; ON = 3cm. Trên tia đối c a ủ tia NO lấy đi m ể P sao cho NP = 1cm. Tính đ dài ộ các đo n ạ th ng ẳ MN và MP. A. MN = 1cm; MP = 3cm B. MN = 2cm; MP = 3cm C. MN = 2cm; MP = 1cm D. MN = 1cm; MP = 2cm
Câu 11. Trên tia Ox lấy các đi m
ể M, N sao cho OM = 2cm; ON = 3cm. Trên tia đối c a ủ tia NO lấy đi m ể P sao cho NP = 1cm. Hãy ch n câu ọ đúng nh t A. N là trung đi m ể c a ủ đo n t ạ h ng ẳ MP. B. M là trung đi m ể c a ủ đo n t ạ h ng ẳ OP. C. M là trung đi m ể c a ủ đo n t ạ h ng ẳ NP. D. Cả A, B đ u ề đúng. L I Ờ GIẢI CHI TI T Câu 1.
AM MB AB   M là trung đi m ể c a đo ủ n ạ th ng ẳ AB MA MB  Đáp án cần ch n ọ là: D Câu 2. MN MP NP  Ta có P là trung đi m ể c a ủ MN thì 2 Đáp án cần ch n ọ là: A Câu 3. M i
ọ thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) 1 1
AM AB  .12 6  cm Vì M là trung đi m ể c a đo ủ n ạ th ng ẳ AB 2 2 V y ậ AM = 6cm Đáp án cần ch n ọ là: C Câu 4. Vì I là trung đi m ể c a đo ủ n ạ th ng ẳ MN nên 1
IM IN MN 2 hay MN = 2.IN = 2.8 = 16cm. Đáp án cần ch n ọ là: B Câu 5. 1 AN AM Vì N là trung đi m ể đo n ạ AM nên 2 hay AM = 2AN = 2.1,5 = 3cm L i ạ có đi m ể M là trung đi m ể đo n t ạ h ng ẳ AB nên ta có 1 AM AB 2 hay AB = 2AM = 2.3 = 6cm V y ậ AB = 6cm. Đáp án cần ch n ọ là: D Câu 6. M i
ọ thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85


zalo Nhắn tin Zalo